UBND TỈNH KONTUM · Web viewGạch tự chèn bê tông block: Gạch màu xám đen (30 x 30 x...
Transcript of UBND TỈNH KONTUM · Web viewGạch tự chèn bê tông block: Gạch màu xám đen (30 x 30 x...
UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 11 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 23 tháng 12 năm 2016
CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác
từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/12/78/ĐS-KT, ngày 21/12/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/12/2016 đến ngày 30/12/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trường khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trường khác thời điểm từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016 như sau:
ĐVT: Đồng
TTTÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ
GIÁ THÁNG 12
I THÀNH PHỐ KON TUM:
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636
2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000
5 Thép vằn > 18. kg 14.200
6 Kẽm buộc. kg 17.600
7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500
1
8 Thép U loại <100. kg 16.0009 Thép U loại 100 – 500. kg 16.36410 Thép V loại 30 - 100. kg 15.000
11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.900
12 Lưới B40 kg 16.818
13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454
14 Thép vuông các loại kg 20.000
15 Thép cuộn các loại kg 17.000
Ống kẽm Hoa Sen:
16 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909
17 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 62.727
18 Ống kẽm 34, dày 1ly; Trọng lượng: 4,69kg/cây ống 81.818
19 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455
20 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 250.909
21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 20.000
22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 25.455
23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091
24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091
25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727
26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 60.909
27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 70.909
28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 108.182
29 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 70.909
30 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 93.636
31 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 120.000
32 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 179.091
33 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 249.091
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép
34 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455
35 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000
36 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545
37 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000
38 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545
2
39 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091
Xi măng các loại:
40 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615
41 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568
42 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563
43 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758
44 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615
45 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
46 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600
47 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.640
48 Xi măng Vicem Hải Vân PCB30 kg 1.620
49 Vôi bột kg 4.000
50 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m. 51 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545
52 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273
53 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727
54 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
55 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
56 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
57 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091
58 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273
Tole ốp tường cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.
59 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
60 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
61 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727
Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.
62 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727
63 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545
64 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273
Các sản phẩm từ Nhôm:
3
65
Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000
66
Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000
67Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000
68Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000
69 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000
Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện bản lề, chốt …).
70Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000
71Công sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000
72Công sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000
73Cửa đi sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000
74Cửa đi sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000
75Cửa sô sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000
76Cửa sô sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000
77 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 240.000
78 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000
79 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 745.000
80Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 770.000
Các loại kính:
81 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000
82 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273
83 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909
84 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000
85 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636
86 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000
Cát các loại
87 Cát tô, trát. m3 130.000
Đá các loại và bột đá:
4
88 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
89 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000
90 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
91 Đá chẻ viên 4.500Cửa gỗ các loại đã đánh verneer , đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt : (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…).
92 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 880.000
93 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 815.000
94 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.190.000
95 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.000.000
96 Cửa pa nô gỗ Giôi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.700.000
97Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.500.000
98 Khung gỗ cửa kính nhóm 3 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 1.300.000
99 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 1.200.000
100 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 850.000
101 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 560.000
102 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 375.000
103 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000
104 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 440.000
105 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000
Ngói các loại:
106 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849
107 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000
108 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500
109 Ngói Việt Nhật viên 12.000
Gạch Tuynel:
110Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818
111Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273
112Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091
113 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 800
114 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.080
115 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.500
5
Gỗ các loại:
116 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.545.454
117 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.000.000
118 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.818.182
119 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.909.091
120 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000
121 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.090.909
122 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000
Gạch men, granit lát nền hiệu Đồng Tâm:
123 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. 300,345,387 viên 13.300
124Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. 3030HAIVAN001/002 viên 14.500
125 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. 3030ONIX010/012 viên 17.500
126 Granit lát nền (300 x 300)mm loại AA. 3030MOSAIC001 viên 34.000
127Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA. DTD1380GOSAN004/005 viên 48.300
128
Granit lát nền (130 x 800)mm loại AA. DTD1380GOSAN001-FP/002-FP
viên53.700
129 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.426 viên 22.500
130 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.428 viên 25.200
131 Granit lát nền (400 x 400)mm loại AA.4GA01/43 viên 29.000
132Granit lát nền (400 x 400)mm loại AA.DTD4040TRUONGSA001 viên 34.800
133Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA.DTD4080GOSAN004/005 viên 83.800
134 Granit lát nền (400 x 800)mm loại AA 4080FANSIPAN006 viên 88.700
135 Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA5050GOSAN004 viên 44.000
136 Granite lát nền (500 x 500)mm loại DTD5050HOANGSAVN viên 67.500
137Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. 6060TAMDAO001/002 viên 84.000
138Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. DTS6060DAITHACH001-FP/002-FP viên 92.800
Gạch men, granit ốp tường hiệu Đồng Tâm:
139 Gạch men ốp tường (105 x 105)mm loại AA. 0504 viên 1.800
140 Gạch men ốp tường (200 x 200)mm loại AA. TL01/03 viên 5.080
141 Gạch men ốp tường (200 x 250)mm loại AA. 2520 viên 6.350
142Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA. 2540CAR0018/019 viên 12.800
6
143Gạch men ốp tường (250 x 400)mm loại AA. 2540CARARAS002 viên 13.600
144 Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA. 2560LEAF001 viên 24.200
145Gạch men ốp tường (250 x 600)mm loại AA. 2560SAND001/002 viên 27.200
146Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA. 3060NUHOANG002 viên 35.900
147 Gạch men ốp tường (300 x 600)mm loại AA. 3060ONIX005 viên 41.400
Gạch viền trang trí hiệu Đồng Tâm:
148 Gạch viền trang trí (65 x 250)mm loại AA.V0625DAISY001 viên 23.500
149 Gạch viền trang trí (70 x 300)mm loại AA. V0730CARO001 viên 25.800
150Gạch viền trang trí (100 x 600)mm loại AA. V1060VANU002/004 viên 35.000
151 Gạch viền trang trí (60 x 600)mm loại AA.V0606KYHA001 viên 55.000
Gạch tự chèn bê tông block:
152 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603
153 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
154 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
155 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017
156
Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 10.331
Nhựa đường, nhũ tương: 157 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.971158 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.591
159
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.500
160
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.955
Bê tông thương phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km
161 Bê tông mác 150 loại R28 m3 863.636
162 Bê tông mác 200 loại R28 m3 954.545
163 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.045.455
164 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.136.364
165 Đơn giá bơm bê tông
166 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≤ 20m3 ca 1.363.636
167 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≥20m3 m3 63.636
7
Các loại sơn:
168 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
169 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
170 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313
171 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980
172 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
173 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
174 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111
175 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798
176 Sơn Jyka – Duly K800 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 66.162
177 Sơn Jyka – Duly K600 nội thất, thùng 18 lít. lít 55.051
178 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722
179
Sơn nước sơn trong nhàhiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222
180
Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít, nhóm màu chuẩn lít 49.833
181
Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít, nhóm màu chuẩn lít 40.833
182 Sơn Tito-Sơn trong nhà Intino loại 17,5 lít/thùng lít 28.348
183 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356
184 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430
185 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822
186 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413
187 Bột trét kg 5.000
Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:
188 63 độ dày 3,8mm md 49.273
189 75 độ dày 4,5mm md 70.273
190 110 độ dày 6,6mm md 151.091
191 160 độ dày 9,5mm md 312.909
192 200 độ dày 11,9mm md 493.636
193 250 độ dày 14,8mm md 751.727
194 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727
195 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000
196 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455
Điện công cộng: Giao hàng tại Đà Nẵng trên phương tiện bên mua
8
197
Cột trang trí chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.Loại: Cột DC – 05B gang đúc. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. cột 8.700.000
198
Chùm đèn chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.Loại: CH 11 – 2. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. chùm 700.000
199
Chùm đèn chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.Loại: CH 11 – 4. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. chùm 900.000
200
Chùm đèn chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.Loại: CH 11 – 5. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. chùm 1.050.000
201
Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 4mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (2,5 x 83 x 121). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng. cột 1.085.000
202
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 5mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (2,5 x 83 x 131). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng. cột 1.302.000
203
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 6mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (2,5 x 84 x 143). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng. cột 1.643.000
204
Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 7mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 153). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng. cột 2.418.000
205
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 8mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 163). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột2.790.000
206
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 9mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 86 x 173). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột3.224.000
207
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 10mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 184). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột4.216.000
208
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 11mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 194). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột4.712.000
209
Cột bát giác đầu cột D78, Loại: BG (TC) 11,5mKích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 201). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột5.022.000
210
Cột bát giác liền cần đơn, Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 6m.Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 56 x 123). Gia công bằng thép và mạ kẽm nhúng nóng.
cột1.612.000
211
Đèn cầu PE + bóng (lắp đứng) Loại: D400 + bóng compact 20W (đế BPL E27) bộ 640.000
212 Đèn pha PHEBUS chiếu rộng + bong,Loại: MAIH/SON 250W bộ 2.500.000
213 Đèn pha PHEBUS chiếu rộng + bóng,Loại: MAIH/SON 400W bộ 3.400.000
214 Đèn pha PHEBUS 2 chiếu rộng + bóng,Loại: SON 1000W bộ 5.700.000
215 Đèn cao áp RAINBOW + bóng (IP66),Loại: Sondium 150W bộ 2.200.000
9
216 Tủ điều khiển chiếu sang,Loại: Tủ TĐ-03 150A,Việt Nam tủ 12.500.000
217
Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. cột 2.500.000
218 Tay thép hộp bắt đèn cầu trên cột thép, Loại: Tay thẳng tay 500.000
219
Cột đế gang trang trí, chiếu sáng đường phốLoại: Đế cột DP01. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. cột 3.200.000
220
Cột thép chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạoLoại: Cột DC-10L, thép định hình mạ kẽm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. cột 3.200.000
Điện công cộng: Giao hàng tại chân công trình tỉnh Kon Tum.
221 Đèn pha MFUHAIlight 150W Sodium/Metal, 220V bộ 2.772.727
222 Đèn pha MFUHAIlight 250W Sodium/Metal, 220V bộ 3.272.727
223 Đèn pha MFUHAIlight 400W Sodium/Metal, 220V bộ 3.500.000
224 Đèn pha MFUHAIlight 1000W Sodium/Metal, 220V bộ 8.272.727
225
Cột sân vườn MFUHAIlight FH09-CH-HOA Lá/4 cầu 30 - Compact 20W. cột 5.009.091
226
Cột sân vườn MFUHAIlight FH02-CH-HOA Lá/4 cầu 30 - Compact 20W. cột 4.909.091
227 Cột sân vườn MFUHAIlight FH06/FHL003- Compact 80W. cột 10.500.000
228
Cột sân vườn MFUHAIlight FH06-CH-01-2/FHL003 - Compact 80W. cột 10.100.000
229
Cột sân vườn MFUHAIlight FH06-CH-01-4/FHL005 - Compact 20W. cột 12.500.000
Rọ đá các loại:
230- Kích thước (1 x 2 x 0,5)m. Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm.Thép sườn 4mm. cái 300.000
231- Kích thước (1,5 x 1 x 1,5)m.Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm. Thép sườn 4mm. cái 345.455
Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:
232 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000
233 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000
234 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000
235 Bàn cầu xôm cái 1.681.000
236 Lavabo treo tường cái 418.000
237 Bệ tiểu nam cái 636.000
238 Vòi xịt cái 245.000
239 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000
Vật liệu nổ: Giao hàng tại Trà Đa, thành phố Pleiku
240 Thuốc nô nhũ tương - D32 kg 42.500
10
241 Thuốc nô nhũ tương - D60; D80 kg 42.300
242 Thuốc nô nhũ tương - D90 kg 41.600
243 Thuốc nô Amonite (AD1) kg 42.500
244 Thuốc nô Anfo rời – Bao 25kg kg 30.900
245 Thuốc nô Anfo – D60; D90 kg 33.000
246 Thuốc nô nhũ tương P113 – D32 kg 53.200
247 Kíp điện số 8 – Loại dây 2m cái 6.400
248 Kíp điện vi sai – loại dây 2m cái 11.900
249 Kíp điện vi sai – loại dây 4,5m cái 14.700
250 Kíp điện vi sai – loại dây 6m cái 16.500
251 Kíp điện vi sai – loại dây 8m cái 18.700
252 Kíp vi sai phi điện tiêu chuẩn – CTN – 3,6m cái 41.800
253 Kíp vi sai phi điện tiêu chuẩn – CTN – 4,9m cái 46.900
254 Kíp vi sai phi điện KVP – 8N – TM – 6m cái 50.800
255 Kíp vi sai phi điện KVP – 8N – XL – 8m cái 56.500
256 Dây nô chịu nước – 12g/m mét 10.000
257 Dây điện nối mạng mét 800
Bồn nước Inox hiệu Tân Á:
258 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182
259 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545
260 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364
261 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182
262 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636
263 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545
264 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455
265 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636
266 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000
267 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182
Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất:
Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
268 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.900
269 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.100
270 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.200
11
271 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 7.400
272 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 11.900
Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
273 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.300
274 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 13.300
275 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 20.100
276 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 29.700
Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)
277 VC-1,5 (F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.500
278 VC-2,5 (F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.600
279 VC-4,0 (F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.800
280 VC-6,0 (F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.900
Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
281 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.700
282 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.900
283 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 9.200
284 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 13.700
II HUYỆN ĐĂK HÀ: Thép các loại:
285 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700
286 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500
287 Thép rằn > 18. kg 14.500
288 Kẽm buộc. kg 17.600
289 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000
290 Lưới B40 kg 18.400
Xi măng các loại:
291 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
292 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
293 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
294 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455
295 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455
12
296 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273
Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 297 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
298 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
299 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364
300 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Các loại kính:
301 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300
302 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700
303 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100
Ngói các loại:
304 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200
305 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
306 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
307 Ngói Việt Nhật viên 13.000
Gạch không nung:
308Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100
309
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 3.800
310Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.200
311
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.249
312
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490
313Gạch lát nền Terrazzo Công nghệ Ytaly. Mac 110≠, trọng lượng 10,5kg/viên Quy cách: (400 x 400 x 32)mm m2 95.000
Sơn các loại:
314 Bột trét kg 5.000
315 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555
316 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333
317 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000
318 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.000
319 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
320 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 225.000
13
III HUYỆN ĐĂK TÔ:
Thép các loại:
321 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800
322 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500
323 Kẽm buộc. kg 17.500
324 Lưới B40 kg 18.000
Xi măng các loại:
325 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600
326 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
327 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000
328 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818
329 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
330 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545
Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
331 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273
332 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727
333 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000
334 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545
Các loại kính:
335 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
336 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
337 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại:
338 Cát xây, đúc. m3 55.000
339 Cát tô, trát. m3 60.000
Ngói các loại :
340 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500
341 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
342 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
343 Ngói Việt Nhật viên 13.800
Sơn các loại:
14
344 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
345 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000
346 Bột trét kg 5.000
IV HUYỆN NGỌC HỒI:
Thép các loại:
347 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
348 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200
349 Thép rằn > 18. kg 14.200
350 Kẽm buộc. kg 16.000
351 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
352 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580
353 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 354 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000
355 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545
356 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818
357 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 358 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909
359 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455
360 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727
361 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000
Các loại kính:
362 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000
363 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000
364 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000
Ngói các loại
365 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700
366 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000
367 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000
368 Ngói Việt Nhật viên 14.500
15
Cát các loại:
369 Cát xây, đúc. m3 45.000
370 Cát tô, trát. m3 45.000
Đá các loại và bột đá:
371 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000
372 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
Sơn các loại:
373 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273
374 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091
375 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 67.200
376 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 95.000
377 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 144.000
378 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 228.600
V HUYỆN ĐĂK GLEI:
Xi măng các loại:
379 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660
380 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520
Các loại kính:
381 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000
382 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000
383 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000
Đá các loại và bột đá:
384 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000
385 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
386 Bột đá m3 319.000
Cát các loại:
387 Cát xây, đúc m3 50.000
388 Cát tô m3 80.000
Ngói các loại:
389 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800
390 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000
391 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000
392 Ngói Việt Nhật viên 17.000
16
VI HUYỆN SA THẦY:
Thép các loại:
393 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
394 Kẽm buộc. kg 17.000
395 Lưới B40 kg 16.200
396 Kẽm gai kg 14.000
Xi măng các loại:
397 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660
398 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590
399 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m 400 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 57.273
401 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 67.273
402 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 71.818
403 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 76.364
Tole màu, khổ 1,07m
404 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 60.000
405 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 71.818
406 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 78.182
407 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 84.545
Ngói các loại:
408 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300
409 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
410 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
411 Ngói Việt Nhật viên 13.500
Các loại kính:
412 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000
413 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000
414 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
VII HUYỆN KON RẪY:
Thép các loại:
415 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800
17
416 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400
417 Thép vằn 18 kg 14.400
418 Kẽm buộc. kg 17.800
419 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng các loại:
420 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725
Các loại kính:
421 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
422 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
423 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Ngói các loại:
424 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800
425 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
426 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
427 Ngói Việt Nhật viên 14.000Đá các loại và bột đá:
428 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000
429 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000
430 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000
431 Bột đá. m3 285.000Sơn các loại :
432 Bột trét kg 5.000
433 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444
434 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333VIII HUYỆN KON P LÔNG:
Thép các loại:
435 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000
436 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000437 Kẽm buộc. kg 18.000
438 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng:
439 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700Đá các loại và bột đá:
440 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
18
441 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000
442 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000
443 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 Gạch không nung:
444Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000
Sơn các loại :
445 Bột trét kg 6.750
446 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111
1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 12 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNGPHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.
19