GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
Transcript of GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
GV: VÕ THỊ NGỌC TRÂM
Email: [email protected]
SĐT: 01285813866
NỘI DUNG
Chương 1. Một số vấn đề chung về kĩ
năng sống và giáo dục kĩ năng sống
Chương 2. Giáo dục kĩ năng sống cho
học sinh tiểu học
Chương 3. Những kĩ năng sống cần
thiết giáo dục cho trẻ ở tiểu học
Chương 4: Thiết kế kế hoạch giáo dục
kỹ năng sống
THEO TỔ CHỨC Y TẾ THẾ GIỚI - WHO
• “Ky năng sống la ky năng vê giao tiêp đê
tương tac hiêu qua vơi ngươi khac, la kha
năng thich nghi va va giai quyêt co hiêu
qua nhưng vân đê, tinh huống trong cuôc
sống băng nhưng hanh vi tich cưc”
Theo UNESCO
Learning
KNS là năng lực ca nhân dung để thực
hiên đầy đu cac chưc năng va tham gia
vao cuộc sống hang ngay – thông qua
viêc học tập
Học để làm gì? • Học để biết là nắm kiến thức và phương pháp để
hiểu.
• Học để làm là phải có những khả năng hoạt động sáng tạo tác động vào môi trường sống của mình.
• Học để cùng chung sống là tham gia và hợp tác với những người khác trong mọi hoạt động của con người.
• Học để tự khẳng định mình là sự tiến triển quan trọng nảy sinh từ ba loại hình trên”.
Hình thành kỹ năng sống của từng cá nhân
Quỹ Nhi đông Liên Hiêp Quốc (UNICEF)
• Ky năng sông bao gôm ky năng nhân biêt đê sông vơi chinh minh va ky năng nhân biêt đê sông với ngươi khac.
KỸ NĂNG SỐNG • Ky năng sống là các ky năng cần thiêt cho cuôc
sống.
• Đo là nhưng ky năng mà trẻ nhỏ thưc sư cần nêu chúng muốn là môt con ngươi, muốn sống tốt và sống an lành trong môi trương của chúng.
• Ky năng sống chính là nhưng thói quen hợp lý, cần thiêt đê xử lý trong tình huống cụ thê. Nhưng tình huống này phai có thật và có nhiêu kha năng xay ra trong thơi điêm hiên tại hoặc trong tương lai.
• Ứng xử phù hợp trong nhưng tình huống này sẽ giúp chúng ta thoát khỏi nguy hiêm hoặc xử lý vân đê hiêu qua, hợp lý. (TS. Vũ Thu Hương)
GIÁ TRỊ
SỐNG
KỸ NĂNG
CỨNG KỸ NĂNG
MỀM
KỸ NĂNG
SỐNG
TẠI SAO PHẢI GD KỸ NĂNG SỐNG
CHO HS TIỂU HỌC?
• Yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông
• Bối cảnh hội nhập quốc tế và cơ chế thị trường
• Xu thế chung của nhiều nước trên thế giới
• Đặc điểm tâm lý lứa tuổi
• KNS góp phần thúc đẩy sự phát triển cá nhân, phát
triển xã hội.
Phân loại kỹ năng sống
– Nhóm kỹ năng nhận thức
– Nhóm kỹ năng quản lý bản thân
– Nhóm kỹ năng xã hội
• Nhóm kỹ năng chuyên môn
• Nhóm kỹ năng thương thức
Nhóm kỹ năng nhận thức
• KN tự nhận thức • KN xác định giá trị • KN đặt mục tiêu • KN tư duy phê phán • KN tư duy sáng tạo
Nhóm kỹ năng quản lý bản thân
• KN quản lý thời gian, tiền bạc, kế hoạch,…
• KN kiểm soát cảm xúc
• KN ứng phó với căng thẳng
• KN kiên định
• KN ra quyết định
• KN giải quyết vấn đề
• KN giao tiếp
• KN lắng nghe tích cực
• KN thể hiên sự cảm thông
• KN thương lượng
• KN làm viêc nhóm
• KN giải quyết mâu thuẫn
• KN đảm nhiêm trách nhiêm
• KN tìm kiếm sự hỗ trợ
Nhóm kỹ năng xã hội
Nhóm kỹ năng thương thức
Kỹ Năng tự nhận thức
• Biết người biết ta trăm trận trăm thắng
Kỹ năng xác định giá trị bản thân
• Hiểu rõ giá trị bản thân
• Định lượng và định tính được những giá trị bản thân
• Áp dụng được những giá trị đó
Kỹ năng đặt mục tiêu
Sống có
mục đích
Vừa sưc
Hợp lý
Khó khăn
Thuận lợi
Vi dụ
• Trong thời gian tới, tôi sẽ nâng cao kỹ năng tiếng Anh
Sau12 thang tới, tôi sẽ
thi TOEIC đạt trên 550
điểm
Điểm TOEIC hiên tại bao nhiêu?
Tự học hay có GV dạy?
Công viêc có ảnh hưởng?
Thời gian đu?
Tư duy phê phan
Kha năng tư duy - phân tich biên chứng khoa học
Tư duy phê phan
Thu thập thông tin nhiều nguồn
Sắp xếp 1 cách có hệ thống
Phân tích, đối chiếu, so sánh, lý giải theo quy nạp và diễn dịch
Xác định bản chất vấn đề
Các mặt tích cực và tiêu cực của vấn đề
Đưa ra ý kiến và hướng giải quyết
Tư duy sáng tạo
Tư duy sang tạo la kiêu giai quyêt vân đê
dưa trên sư đông não tối đa nhăm tạo điêu
kiên tim ra phương an tối ưu nhăm Thích
nghi vơi hoan canh mơi
Những điều cần tránh khi sáng
tạo
• Tư duy lối mòn, rập khuôn
• Sợ sai, sợ không vượt qua được
Bí quyết tư duy sáng tạo
• Tốt hơn mọi ngươi mong đợi
• Đo là thử thách chứ không phai sư sợ hãi
• Tạo sư khác biêt băng 1 cái gì đo “khác biêt”
• Tập trung vào nhưng thứ mà mọi ngươi không
đê ý
• Có 1 kiên thức luôn đúng là bạn chẳng có kiên
thức gì hêt
• Nắm bắt từng phút giây ta suy nghĩ
Các phương pháp tư duy thông
dụng
Vẽ CÁC ĐOẠN THẲNG liên tục qua 9 điểm mà không nhấc bút sau cho sô ĐoẠN
thẳng ít nhất
SÁNG TẠO MỘT NHÂN VẬT ViỄN TƯỞNG HoẶC MỘT CỖ MÁY DỰA TRÊN VẬT CÓ SẴN
Kỹ năng quản lý thời gian
Kỹ Năng kiểm soát cảm xúc
• Nhận rõ cam xúc của mình
• Ứng phó vơi cam xúc tiêu cưc
• Có suy nghĩ và hành vi đúng đắn
Kỹ Năng ứng phó với căng thẳng
• Kha năng bình tĩnh, sẵn sàng ứng phó vơi mọi
tình huống
• Châp nhận thưc tê như nó là như vậy
• Duy trì trạng thái cân băng trong suy nghĩ
Rèn luyên kỹ năng đối phó căng thẳng
Học cách
• Thư giãn
• Trò chuyện
• Suy nghĩ theo hướng tích cực
• “Lánh nạn”
• Dùng tính hài hước
• Nhìn sự việc theo đúng bản chất của nó
Sự kiên nhẫn
• Nhận thức rõ nhưng gì mình làm và thưc hiên
cho xong
• Hành đông có kê hoạch
• Kiên nhẫn khác vơi cố châp, bao thủ
• => Trắc nghiêm sư kiên nhẫn
Rèn luyên khả năng kiên trì
• Kìm chế sự nóng giận, vội vàng
• Lên mục tiêu, kế hoạch rõ ràng
• Để tâm hồn thư thai
• Đừng thường xuyên để mình rảnh rỗi
• Kiên nhẫn từ những viêc nhỏ hàng ngày
• Chăn kiến
• Đếm bước chân khi đi
Kỹ Năng ra quyết định • Lưa chọn phương án tối ưu 1 cách nhanh
nhât
• Các bươc ra quyêt định
– Xác định đúng ban chât vân đê
– Thu thập thông tin vê vân đê đo
– Liêt kê các phương án giai quyêt
– Dư đoan các kêt qua của từng giai pháp
– Xem xét theo kinh nghiêm ban thân
– So sánh các giai pháp và chọn 1
Phương pháp khác
Bước Việc cần làm
1 Xác định nhu cầu, mong muốn và nguồn lực hiện có
2 Xác định yếu tố có giá trị đáp ứng nhu cầu ở trên (tiêu chí)
3 Chấm điểm dựa trên mức độ quan trọng cho từng tiêu chí
(tổng 100 điểm)
4 Liệt kê những phương án cần lựa chọn
5 Cho điểm về khả năng đáp ứng các tiêu chí của từng lựa chọn
6 Tinh tổng điểm và chọn phương án điểm cao nhất
Kỹ năng giải quyết vấn đề
• Còn gọi là xử lý tình huống
• Lưa chọn và hành đông theo giai pháp đã
chọn
• Tương tư KN ra quyêt định nhưng KN
GQVĐ mang tính câp thiêt hơn cần nhiêu
kinh nghiêm sống hơn
Làm viêc nhóm
• Tinh thần cộng tác
• Phân công nhiệm vụ rõ ràng
• Phân chia quyền lợi công bằng
• Không có yếu tố đố kỵ
• Người lãnh đạo là quan trọng
Chịu trách nhiêm
• Dám làm dám chịu
• Hiểu rõ vai trò bản thân
• Xem lợi ích cộng đồng trên hết
• Không chỉ trích người phạm lỗi
• Xem lỗi là 1 bài học cần phổ biến cho mọi người
Mối quan hê giữa các kỹ năng sống
• Tổ chức các hoạt đông cho ngươi học đê phan ánh tư tưởng, suy nghĩ và phân tích các trai nghiêm trong cuôc sống của họ
• Khuyên khích ngươi học thay đổi giá trị, thái đô và hành vi cũ đê châp nhận nhưng giá trị, thái đô, cách ứng xử mơi
• Đặt tầm quan trọng vào giai quyêt vân đê, không chỉ là ghi nhơ nhưng thông điêp hoặc các kĩ năng
Nguyên tắc giao dục kĩ năng
sống
• Cung câp cơ hôi cho ngươi học tóm tắt, tổng kêt viêc học của mình, giáo viên không tóm tắt thay họ.
• Ngươi học vận dụng kĩ năng và kiên thức mơi vào các tình huống thưc của cuôc sống.
• Tổ chức cách hoạt đông học tập dưa trên cơ sở tôn trọng lẫn nhau giưa ngươi dạy và ngươi học.
Nguyên tắc giao dục kĩ năng
sống
QUY TRÌNH THIẾT KẾ KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC
• Xác định mục tiêu, đối tượng
• Lưa chọn nôi dung (phù hợp vơi chủ đê), phương pháp và hình thức dạy học, phương tiên dạy học
• Lưa chọn và thiêt kê các công cụ đanh giá
• Lưa chọn cách thức giáo dục (thông qua con đương nào)
• Xác định thơi gian và các giai đoạn hoàn thành từng mục tiêu
• Thiêt kê các hoạt đông nhăm thưc hiên các mục tiêu
Khám phá
Kêt nối
Thưc hành
Vận dụng
Quy trình tổ chức hoạt
đông
THỰC TRẠNG GIÁO DỤC
KỸ NĂNG SỐNG
• For example in Nigeria, life skills are
incorporated into school subjects such as
“hygiene, social studies, science,
agriculture, physical education and
general knowledge”
Basic learning skills, retention of literacy and mathematical skill.
Knowledge and understanding about self, natural environment and
social changes
Ability to take care of personal and family health.
Ability to identify causes of personal and family problems and to apply
scientific reasoning skill in suggesting ways and means to solve them.
Pride in being Thai, unselfishness, fair-mindedness and ability to live
happily with others.
Habits of reading and life-long learning
Basic knowledge and skills in work, good work habits and ability to
work cooperatively with others
Knowledge and understanding about social conditions and changes at
home and in the community; ability to play the roles and carry out
responsibilities as good members of the family and community, to
conserve and develop environment, to promote religion, arts and culture in
the community.
MALAYSIA
• 1- Ability to say NO without any hesitance;
2- Ability to control anger and emotions;
• 3- Relationship skills;
• 4- Communication and discussion skills;
• 5- Coping with emotion skills
Kĩ năng tự phục vụ
•Tự lam cac công viêc phu hợp khả năng để phục vụ cuộc sống cua bản thân mình
•Không trông chờ, ỉ lại vao người khac Là gì?
•Tự lập. Tự trọng. Tự tôn hơn
•Không làm phiền người khác Ý nghĩa
•Tự làm các công viêc phục vụ vê sinh ca nhân; gấp chăn man, quần ao; xếp dọn sach vở, đồ dung ca nhân, đồ chơi; quét nha, quét sân; lau ban ghế; rửa chén bát;…
KN của HSTH
Kĩ năng tự bảo vê va phòng
chống TNTT
•Biết bảo vê ưng xử kịp thời, hiêu quả trong cac tình huống nguy hiểm cho bản thân: sưc khỏe, tinh thần, tính mạng
Là gì?
• Tăng khả năng sinh tồn cua mỗi cá nhân Ý nghĩa
• Phòng chống bị ngã, bị bỏng, đuối nước, bị điên gật, bị súc vật, côn trung cắn, bị tai nạn giao thông, lạc, bị buôn ban, bắt cóc, bị xâm hại tình dục,…
KN của HSTH
KN tư nhận thức
• tư nhin nhận, tư đanh gia vê ban thân
• tiêm năng, tinh cam, sở thich, thoi quen, điêm mạnh, điêm yêu Là gì?
• la nên tang đê con ngươi giao tiêp, ứng xử phù hợp va hiêu qua vơi ngươi khac cũng như đê co thê cam thông được vơi ngươi khac.
• quyêt định, nhưng sư lưa chọn đúng đắn, phù hợp vơi kha năng của ban thân, vơi điêu kiên thưc tê
Ý nghĩa
• họ tên minh; sở thich, thoi quen, năng lưc, điêm mạnh, điêm yêu, nhu cầu, mong muốn của ban thân minh; nhận thức được tinh cam của ban thân vơi nhưng ngươi thân trong gia đinh, bạn bè va mọi ngươi xung quanh
KN của HSTH
KN xác định giá trị
• là khả năng con người hiểu rõ được những gia trị cua bản thân mình.
• Gia trị : quan trọng, vật chất, tinh thần, thay đổi theo thời gian
Là gì?
• Ra quyết định
• Tôn trọng người khác
•Có niềm tin Ý nghĩa
• Xác định giá trị đạo đưc tình cảm bản thân:
•Tôn trọng giá trị cua bạn bè KN của HSTH
TRÒ CHƠI: ĐOÁN XEM LÀ AI?
Kĩ năng kiểm soat cảm xúc
• khả năng con người nhận thưc rõ cảm xúc cua mình trong một tình huống
•Ảnh hưởng cua cảm xúc đến bản thân va người khác
Là gì?
• Giảm căng thẳng
• Giao tiếp, thương lượng tốt
•Giải quyết mâu thuẫn theo hướng tích cực
•Ra quyết định tốt
Ý nghĩa
•Bình tĩnh, kiềm chế tưc giận, tui hờn, tự ti,…
•Phát huy cảm xúc tích cực: lạc quan, tin tưởng, vui mừng
•Không làm tổn hại mình và bạn
KN của HSTH
Kĩ năng ưng phó với căng thẳng
• Bình tĩnh đón nhận căng thẳng như một điều tất yếu
•Nhận biết va hiểu nguyên nhân cua căng thẳng Là gì?
• ưng phó tích cực với tình huống căng thẳng
• Giữ thăng bằng cho sưc khỏe và tinh thần
•Xây dựng mối quan hê tốt đẹp với người xung quanh
Ý nghĩa
•Non nớt, dễ căng thẳng trong học tập, quan hê bạn bè, thầy cô
•Tin tưởng chia sẻ với anh chị, bố mẹ, bạn bè,…
•Thở sâu, đi dạo, nghe nhạc,… khi căng thẳng
KN của HSTH
Ví dụ: Dạy cách HS vượt qua căng thẳng khi bị thầy cô giáo mắng, hiêu lầm
Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ
•Xac định nội dung, địa điểm, đối tượng hỗ trợ
•Bay tỏ nhu cầu cần hỗ trợ; cung cấp thông tin ngắn gọn; bình tĩnh khi kết quả hỗ trợ chưa được như mong muốn
Là gì?
• ưng phó tích cực với tình huống căng thẳng / nguy hiểm
• Giải quyết vấn đề khó khăn
• Được tư vấn, chia sẻ
Ý nghĩa
•Tìm kiếm hỗ trợ khi khó khăn học tập, bị lạc, bị tai nạn, bị bắt nạt, bị bắt cóc, bị xâm hại sưc khỏe, tinh thần, tình dục,…
KN của HSTH
Kĩ năng thể hiên sự tự tin
•Có niềm tin vao bản thân va tương lai
•Có nghị lực để thực hiên mọi nhiêm vụ, dự định Là gì?
• Giao tiếp mạnh dạn
•Giải quyết vấn đề tích cực, thành công hơn
•Kiên định, lạc quan, trong cuộc sống Ý nghĩa
•Mạnh dạn bày tỏ nhu cầu, mong muốn bản thân
•Biết bảo vê ý kiến trong gia đình, nhóm, lớp
•Nhận trách nhiêm trong gia đình, nhóm, lớp
KN của HSTH
Kĩ năng giao tiếp •Khả năng trình bay ý kiến, nhu cầu,... Bằng ngôn ngữ hoặc hanh động phu hợp mang lại hiêu quả mong muốn
•Sử dụng nhiều phương tiên giao tiếp (trực tiếp, điên thoại, thư tín,...) với nhiều đối tượng, độ tuổi, văn hóa,...
•Đanh gia đúng tình huống không gâu tổn hại cho ĐTGT
Là gì?
• Xây dựng quan hê tích cực
•Tăng hỗ trợ khả năng giải quyết vấn đề, khó khăn, mâu thuẫn, thương lượng
Ý nghĩa
•Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
•Vui vẻ hòa đồng với bạn bè, thầy cô
•Phát biểu ý kiến cua mình trong học tập, các mối quan hê
•Biết sử dụng một số phương tiên giao tiếp. Ứng xu phù hợp trong các hoàn cảnh GT cơ bản: nơi công cộng, bênh viên, đam tang,…
KN của HSTH
Kĩ năng lắng nghe tích cực •La một bộ phận cua KN giao tiếp
•Thể hiên sự chăm chú lắng nghe: anh mắt, cử chỉ, thai độ,..
•Động viên, khích lê người nói; hiểu vấn đề đang nghe
Là gì?
• Giao tiếp, thương lượng, giải quyết vấn đề tốt hơn
•Được mọi người tôn trọng
•Tránh được những mâu thuẫn không đang có Ý nghĩa
•Không nói chuyên riêng trong giờ học
•Không cắt ngang lời người khác
•Nhận nhiêm vụ chính xác từ thầy cô, bạn bè, người lớn
•Tham gia tốt các hoạt động thảo luận nhóm
•Biết động viên người nói qua cử chỉ, hành động, ngôn ngữ
KN của HSTH
Trò chơi: 1 con vịt nhay xuống ao. Tõm
Kĩ năng cảm thông, chia sẻ
•Hình dung va đặt mình trong vai người khac để hiểu khó khăn, cảm xúc, nhiêm vụ,.. Cua họ
•Thể hiên sự thông cảm chia sẻ bằng lời nói, hanh động cụ thể
Là gì?
•Xây dựng được nhiều mối quan hê tốt đẹp, thân thiên
•Giải quyết mâu thuẫn, thương lượng, kiên định tích cực hơn
Ý nghĩa
•Thông cảm, chia sẻ với các bạn nghèo, khó khăn, khuyết tật, với các đối tượng cần chia sẻ trong cuộc sống như người già, cô đơn, trẻ em lang thang cơ nhỡ, nhân dân vùng thiên tai, bão lụt, hạn hán,..
KN của HSTH
Kĩ năng giải quyết mâu thuẫn
•Xac định được nguyên nhân mâu thuẫn; nhìn sự viêc theo hướng tích cực
•Lựa chọn giải quyết tích cực, không bạo lực, đảm bảo lợi ích hai bên, không gây tổn thương
Là gì?
•Giữ gìn mối quan hê với những người xung quan
•Giảm căng thẳng cho bản thân, giúp ra quyết định, thương lượng, giao tiếp tốt hơn
Ý nghĩa
•Giải quyết xích mích với bạn bè, anh chị em một cách tích cực bằng đối thoại, thương lượng, thỏa thuận, không bạo lực không làm tổn hại nhau.
KN của HSTH
Kĩ năng hợp tac •Chung sưc lam viêc
•Đồng cam cộng khổ
•Đoan kết, tôn trọng nhóm, quyết định cua tập thể
•Hoan thanh phần công viêc cua mình
Là gì?
•Được mọi người bổ khuyết phần hạn chế, phát huy khả năng sở trường cua bản thân, giúp thúc đẩy sự tiến bộ cua bản thân, thành công hơn
Ý nghĩa
•Hợp tác với bạn bè khi học, khi chơi
•Hợp tác với ông bà, bố mẹ, anh chị em khi thực hiên các công viêc gia đình
KN của HSTH
Trò chơi: Trẻ em cần !
Kĩ năng đảm nhận trach nhiêm
•Tự giac đảm nhận trach nhiêm với công viêc phu hợp khả năng
•Tìm kiếm sự hỗ trợ khi cần thiết để hoan thanh trach nhêm
Là gì?
•Nâng cao lòng tự trọng, tự tôn
•Công viêc nhóm thành công hơn
•Xác định giá trị bản thân tốt hơn Ý nghĩa
•Đảm nhận trách nhiêm cua mình ở lớp, ở trường, trong gia đình cho phù hợp, kiên định
KN của HSTH
Sử dụng cac phương phap (PP)
va kỹ thuật (KT) dạy học tích cực
• Các phương pháp tích cực hóa người học
– Giáo viên phải là người định hướng
– Học sinh tự khám phá tri thưc và hình thành năng lực cá nhân thông qua các hoạt động
• Học tập hợp tác
• Học tập trải nghiêm
• Học tập theo dự án
Tích hợp nội dung KNS vao nội dung môn
học • Thuận tiên, không tốn kém
• Phải tích hợp 1 cach hợp lý giữa KNS va nội
dung môn học
Cac KNS có thể tích hợp vao nội dung môn
học
• Nhom ky năng nhận thức
– KN sang tạo
– KN tư duy phê phan
– KN xử lý thông tin
– KN nhận thức
• Nhom ky năng xã hôi
– KN lam viêc nhom
– KN thuyêt trinh
– KN đam phan va thương lượng
• Nhom ky năng quan lý ban thân
– KN Quan lý thơi gian
– KN kiêm chê cam xúc va chịu ap
lưc
Nội dung môn học có thể tích hợp
KNS
Nội dung môn học mang yếu tố
hình thanh năng lực ca nhân
như:
– Tim hiêu – tai tạo tri thức
mơi;
– Ghi nhận va xử lý thông tin
va biêu diễn ý kiên ca nhân
– Tinh cam yêu thương (đồng
loại, đât nươc, sinh vật …)
– Co thê giơi quan đúng đắn
vê đạo đức, thẩm my …
=> Ví dụ
Giao dục KNS qua hoạt động
ngoài giờ lên lớp
• Nhóm KN thường thưc cuộc sống
– KN lam chủ cam xúc, chịu ap lưc, kiên nhẫn
– KN thoat hiêm, sinh tồn
– KN sang tạo, kham pha
• Nhóm KN giao tiếp tương tac
– KN giao tiêp, lam viêc nhom, sinh họat tập thê
– KN đam phan, thương lượng
Nguyên tắc giao
dục KNS thông qua
hoạt động ngoài giờ
lên lớp
Khám phá
Kêt nối
Thưc hành
Vận dụng
Một số hoạt động NGLL hiêu quả
để giao dục KNS
• Sinh hoạt chuyên đê
• Tham quan thưc tê
• Đi dã ngoại, cắm trại
• Các chuyên đi lao đông công ich
Sinh hoạt chuyên đề
• Nội dung
– Cac vân đê xã hôi hiên tại
– Cac bai học đạo đức, kinh nghiêm sống
• Hình thưc
- Sinh hoạt chủ nhiêm, chao cơ, cac buổi sinh hoạt học sinh đầu năm
- Cac buổi sinh hoạt chuyên đê do nha trương tổ chức
• Nhóm Kỹ năng sống được giảng dạy
– Nhom ky năng nhận thức
– Hinh thanh tinh cam, tinh yêu thương, quan điêm thẩm my va xã hôi
Tham quan thực tế
• Nội dung
– Tim hiêu qua trinh san xuât dịch vụ của xã hôi
– Hương nghiêp
– Tim hiêu kham pha nhưng địa danh lịch sử, văn hoa
• Hình thưc
- Cac buổi đi tham quan do nha trương tổ chức hoặc doanh nghiêp tai trợ
• Nhóm Kỹ năng sống được giảng dạy
– Nhom ky năng nhận thức, xã hôi
– Hinh thanh tinh cam, tinh yêu thương, quan điêm tư tưởng xã hôi
=> Ví dụ
Vi dụ tham qua 1 cơ sở nuôi ca
giống
• Giáo viên giao HS 1 số công viêc như sau:
– Tim hiêu vê quy trinh lai tạo 1 giống ca (vi dụ
5 nhóm cho 5 giống ca)
– 1 nhom tim hiêu vê quy trinh an toan, vê sinh
ao nuôi va xử lý bênh cho ca
– 1 nhom tim hiêu quy trinh vận chuyên ca
giống cho ngươi nuôi
Cuối buổi ngoại khoa cac nhom trinh bay kêt
qua của minh
Đi dã ngoại, cắm trại
• Nội dung
– Trai nghiêm cuôc sống nơi thiên nhiên hoang dã
– Tim hiêu kham pha thiên nhiên
• Hình thưc
- Cac buổi cắm trại, du lịch
• Nhóm Kỹ năng sống được giảng dạy
– Nhom ky năng nhận thức, xã hôi
– Nhom ky năng thương thức
=> Cac hoạt
động
Cac chuyến đi lao động công ích
• Nội dung
– Trai nghiêm đơi sống lao đông va phụ vụ công đồng
• Hình thưc
- Cac buổi lao đông công ich tại trương, đương phố, nơi
công công
- Phục vụ ở cac bênh viên, trung tâm ngươi gia, trẻ khuyêt
tật, mồ côi
- Cac chuyên đi “Mùa hè xanh”
• Nhóm Kỹ năng sống được giảng dạy
– Nhom ky năng nhận thức, xã hôi
– Nhom ky năng thương thức
– Hinh thanh tinh yêu đồng loại
quê hương đât nươc, cac gia trị văn hoa cao quý
Giáo dục KNS thông qua tình
huống trong lơp và thưc tiễn
Các ky năng ôn thi
• Tư tin
• Căng thẳng
• Tìm kiêm sụ hỗ trợ
• Ky năng tư fuc vụ
• Kn kiêm soát cam xúc
• Khi sử dụng các
phương tiên giáo dục
ky năng sống giáo viên
phai lưu ý điêu gì?
• Tại sao phai khai thác
kinh nghiêm của học
sinh khi dạy ky năng
sống?
• Đanh giá phương
pháp?
• Tại sao sử dụng
phương pháp đo lại
hiêu qua?
• Phương pháp … phù
hợp đê dạy ky năng…?
• Sd chu trình trai nghiêm
đê gd ky năng sốn fai
lưu ý điêu gì?