repository.vnu.edu.vn › bitstream › VNU_123 › 17171 › 1 › ... · PHÁT TRIỂN ĐỘI...
Transcript of repository.vnu.edu.vn › bitstream › VNU_123 › 17171 › 1 › ... · PHÁT TRIỂN ĐỘI...
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
.
LƢƠNG VIỆT TUẤN
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ ĐAP ƢNG YÊU CÂU
THƢC HIÊN CHƢƠNG TRINH GIAO DUC MỚI
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
LƢƠNG VIỆT TUẤN
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ ĐAP ƢNG YÊU CÂU
THƢC HIÊN CHƢƠNG TRINH GIAO DUC MƠI
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 01 14
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Trần Thị Bích Liễu
HÀ NỘI - 2016
1
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i
Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................... ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh muc bang................................................................................................. vi
Danh muc sơ đô, biêu đô ................................................................................. vii
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐAP ƢNG YÊU CÂU THƢC HIÊN CHƢƠNG
TRINH GIÁO DUC MỚI ............................................................................... 10
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .................................................................. 10
1.1.1. Nƣớc ngoài ............................................................................................ 10
1.1.2. Trong nƣớc ............................................................................................ 11
1.2. Chƣơng trinh giáo dục phô thông mới ..................................................... 18
1.2.1. Những yêu cầu mới của giao duc Việt Nam. ........................................ 18
1.2.2. Chƣơng trinh giáo dục phô thông mơi .................................................. 20
1.3. Yêu cầu vê phẩm chất, năng lực giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi
mới giao duc phô thông ................................................................................... 24
1.3.1. Vị trí vai trò của đội ngũ giáo viên đối với chất lƣợng giáo dục .......... 24
1.3.2. Yêu cầu đối với đội ngũ giáo viên THCS thực hiện chƣơng trình giáo
dục phổ thông mới ........................................................................................... 27
1.4. Phát triển đội ngũ giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi mới chƣơng trình
giáo dục ........................................................................................................... 28
1.4.1. Khái niệm phát triển đội ngũ giáo viên THCS ..................................... 28
1.4.2. Phát triển đội ngũ giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu chƣơng trình giáo
dục mới ............................................................................................................ 31
1.5. Quản lý phát triển đội ngũ giáo viên THCS đáp ứng yêu cầu đổi mới
chƣơng trình giáo dục .................................................................................... 33
2
1.5.1. Khái niệm quan lý ................................................................................. 33
1.5.2. Nội dung quản lý phát triển đội ngũ giáo viên THCS thực hiện chƣơng
trình giáo dục mới ........................................................................................... 37
Kết luận chƣơng 1 ........................................................................................... 44
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN THCS
HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ ...................................................... 45
2.1. Giơi thiêu cac trƣơng thuôc mâu nghiên cƣu ........................................... 45
2.1.1. Vài net về giáo dục ở huyện Tam Nông ................................................ 45
2.1.2. Giơi thiêu cac trƣơng nghiên cƣu.......................................................... 46
2.2. Mục tiêu, nội dung đánh giá thực trạng ................................................... 52
2.2.1. Mục tiêu................................................................................................. 52
2.2.2. Nội dung ................................................................................................ 52
2.3. Các phƣơng pháp đánh giá ....................................................................... 52
2.3.1. Điều tra băng phiêu hoi ......................................................................... 52
2.3.2. Phỏng vấn giáo viên .............................................................................. 53
2.3.3. Phỏng vấn CBQL .................................................................................. 54
2.3.4. Hồi cứu tƣ liệu ....................................................................................... 54
2.4. Kết quả đánh giá thực trạng ..................................................................... 54
2.4.1. Quy mô giáo dục THCS giai đoạn 2011 – 2016 ................................... 54
2.4.2. Cơ cấu và chất lƣợng đội ngũ ............................................................... 57
2.4.3. Thực trạng phát triển ĐNGV đáp ứng yêu cầu thực hiện CTGD mới . 67
2.4.4. Đánh giá chung về phát triển ĐNGV đáp ứng yêu cầu chƣơng trình
giáo dục mới .................................................................................................... 74
Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................... 77
CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG
HỌC CƠ SỞ HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ ĐAP ƢNG YÊU CÂU
THƢC HIÊN CHƢƠNG TRINH GIAO DUC MỚ........................................ 78
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp ............................................................ 78
3.1.1. Nguyên tắc bảo đảm tính hệ thống........................................................ 78
3
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát triển ................................... 78
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ....................................................... 78
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả ........................................................ 79
3.2. Đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên THCS huyện Tam Nông,
tỉnh Phú Thọ đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thông mới ......................... 79
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý và giáo viên đối
với đổi mới giáo dục phổ thông ...................................................................... 79
3.2.2. Biện pháp 2: Rà soát, quy hoạch, thƣc hiên tuyên dung giáo viên THCS
đáp ứng viêc thực hiên chƣơng trình giáo dục phổ thông mới ....................... 82
3.2.3. Biện pháp 3: Bôi dƣơng cac ki năng va nâng cao trình độ để thực hiện
chƣơng trình giáo dục phổ thông mới ............................................................. 86
3.2.4. Biện pháp 4: Tạo động lực cho đội ngũ giáo viên phát triển. ............... 90
3.2.5. Biện pháp 5: Hô trơ, tƣ vân và kiểm tra, đánh giá ĐNGV thƣc hiên
chƣơng trinh giao duc mơi .............................................................................. 93
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp .............................................................. 96
3.4. Khảo sát tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp phát triển đội
ngũ giáo viên THCS huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ đáp ứng chƣơng trình
giáo dục mới .................................................................................................... 96
3.4.1. Tổ chức thăm dò .................................................................................... 96
3.4.2. Kết quả thăm dò .................................................................................... 98
3.4.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp phát
triển ĐNGV đáp ứng yêu cầu thực hiện chƣơng trình giáo dục mới ............ 101
Kết luận chƣơng 3 ......................................................................................... 104
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 105
1. Kết luận ..................................................................................................... 105
2. Khuyến nghị .............................................................................................. 107
DANH MUC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 110
PHU LUC ...................................................................................................... 113
4
DANH MUC BANG
Bảng 2.1. Kêt qua ren luyên đạo đức của học sinh trƣờng THCS Nguyễn
Quang Bích ...................................................................................................... 11
Bảng 2.2. Kêt qua học lực của học sinh trƣờng THCS Nguyễn Quang Bích . 11
Bảng 2.3. Kêt qua ren luyện đạo đức của học sinh trƣờng THCS Hƣng Hóa 11
Bảng 2.4. Kêt qua học lực của học sinh trƣờng THCS Hƣng Hóa ................. 11
Bảng 2.5. Kêt qua ren luyên đạo đức của học sinh trƣờng THCS Tứ Mỹ ..... 11
Bảng 2.6. Kêt qua học lực của học sinh trƣờng THCS Tứ Mỹ ...................... 11
Bảng 2.7. Kêt qua ren luyên đạo đức của HS trƣờng THCS Hƣơng Nha ...... 11
Bảng 2.8. Kêt qua học lực của học sinh trƣờng THCS Hƣơng Nha ............... 11
Bảng 2.9. Quy mô giáo dục THCS giai đoạn 2011 - 2016 ............................. 11
Bảng 2.10. Dự báo quy mô giáo dục THCS giai đoạn 2016 - 2019 ............... 11
Bảng 2.11. Thống kê đội ngũ giáo viên THCS trên địa bàn huyện Tam Nông
tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2016 .................................................................. 11
Bảng 2.12. Cơ cấu GV THCS theo nhóm bộ môn giai đoạn 2011-2016 ....... 11
Bảng 2.13. Cơ cấu giáo viên THCS theo độ tuổi giai đoạn 2011-2016 ......... 11
Bảng 2.14. Trình độ đào tạo đội ngũ giáo viên THCS giai đoạn 2011-2016 . 11
Bảng 2.15. Kết quả xếp loại chuyên môn GV THCS giai đoạn 2011-2016 .. 11
Bảng 2.16. Nhận thức của giáo viên về chƣơng trình giáo dục mới .............. 11
Bảng 2.17. Nhận thức của lãnh đạo các trƣờng THCS về CT GD mới .......... 11
Bảng 2.18. Khả năng của giáo viên về mức độ đáp ứng của bản thân với yêu
cầu chƣơng trình giáo dục mới ........................................................................ 65
Bảng 2.19. Đánh giá cua lãnh đạo các trƣờng về mức độ đáp ứng với yêu cầu
chƣơng trình giáo dục mới cua giáo viên ........................................................ 11
Bảng 2.20. Khả năng mức độ đáp ứng yêu cầu của lãnh đạo nhà trƣờng chỉ
đao giáo viên thƣc hiên chƣơng trình giáo dục mới ....................................... 11
Bảng 2.21. Các biện pháp phát triển ĐNGV tại các trƣờng THCS ................ 71
Bảng 2.22. Các biện pháp phát triển ĐNGV của Phòng GD&ĐT ................. 72
Bảng 3.1. Kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết của các biện pháp đề xuất . 11
Bảng 3.2. Mức độ khả thi của các biện pháp .................................................. 11
Bảng 3.3. Tƣơng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp đề
xuất .................................................................................................................. 11
5
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tháng 12 năm 2013 Ban châp hanh Trung ƣơng Đang ban hanh Nghị
quyết số 29-NQ/TW đổi mới căn bản , toàn diện giáo dục và đao tao . Phát
triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và
đào tạo đƣơc xem la môt trong nhƣng giai phap quan tro ng để thực hiện các
mục tiêu đôi mơi giao duc đao tao (Ban châp hanh Trung ƣơng Đang, 2013) .
Tháng 8 năm 2015 Bô Giao duc va Đao tao ban hanh chƣơng trinh dƣ
thảo để cụ thể hóa các chủ trƣơng đổi mới GD&ĐT mà Nghị quyêt sô 29 đa
chỉ ra. Chƣơng trinh giáo duc mơi đă t ra nhiêu yêu câu đôi mơi giao duc vơi
tât ca cac câp hoc trong đo co câp THCS, nhƣng đôi mơi đo bao gôm:
- Thay vì học sinh phải học 13 môn nhƣ hiện nay, số môn học bắt buộc
sẽ giảm chỉ còn 7 - 8 môn đối với THCS và còn 4 môn đối với THPT. Các
môn học ở cả 3 cấp học đƣợc chia thành môn học bắt buộc và môn học tự
chọn.
- Chuyển từ coi trọng trang bị kiến thức sang phát triển phẩm chất,
năng lực của ngƣời học. CT chú trọng hơn vào việc ren luyện cho HS sƣ năng
động, có tƣ duy độc lập, có khả năng phát hiện, giải quyết vấn đề, hợp tác làm
việc theo nhóm... Ngoài những môn học tiếp tục đƣợc phát huy, còn có yêu
cầu tăng cƣờng hoạt động xã hội của HS, đăc biêt la hoạt động trải nghiệm
sáng tạo. Hoạt động này đƣợc thiết kế một cách khoa học, phong phú hơn về
nội dung và hình thức tổ chức, phù hợp với mục tiêu và điều kiện thực hiện.
Hình thức, phƣơng pháp dạy học, kiểm tra đánh giá phong phú hơn,
theo hƣớng phát huy tính chủ động, sáng tạo, ren luyện phƣơng pháp tự học.
Học sinh không chỉ học trong lớp học mà còn ở ngoài lớp, ở gia đình, tại các
di tích, danh lam thắng cảnh, ...
Ở cấp THCS các môn học đƣơc chia theo cac linh vƣc:
- Khoa học tự nhiên với cấu trúc nội dung tích hợp các chủ đề của các
phân môn Vật lý, Hoá học, Sinh học, Khoa học trái đất, đồng thời có thêm
6
một số chủ đề liên phân môn đƣợc sắp xếp sao cho vừa bảo đảm liên hệ theo
logic tuyến tính vừa tích hợp đồng tâm, hình thành các nguyên lý, quy luật
chung của thế giới tự nhiên.
- Khoa học xã hội với cấu trúc nội dung tích hợp chủ yếu các lĩnh vực
kiến thức về Lịch sử, Địa lý, đồng thời lồng ghep, tích hợp kiến thức ở mức
độ đơn giản về kinh tế, văn hoá, khoa học, tôn giáo, ....
- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo (HĐTNST) là hoạt động giáo dục mới
của cả 3 cấp học, đƣợc phát triển từ các hoạt động tập thể, hoạt động ngoài
giờ lên lớp, ngoại khoá của chƣơng trinh hiện hành, đƣợc thiết kế thành các
chuyên đề tự chọn nhằm giup hoc sinh phát triển các năng lực , kỹ năng, niềm
tin, đạo đức… nhờ vân dung nhƣng tri thƣc , kiên thƣc , kỹ năng , thái độ đa
học từ nhà trƣờng và những kinh nghiêm cua ban thân vao thƣc tiên cuôc
sông một cách sáng tạo thông qua cac hinh thƣc va phƣơng phap chu yêu nhƣ:
thƣc đia, tham quan, câu lac bô , hoạt động xã hội /tình nguyện, diên đan, giao
lƣu, hôi thao, trò chơi, căm trai, thƣc hanh lao đông, ...
- Nhƣng đôi mơi đo đăt ra nhƣng yêu câu mơi đôi vơi phâm chât , năng
lƣc cua học sinh nói chung va đôi vơi học sinh THCS noi riêng . Cụ thể ,
chƣơng trinh dƣ thao năm 2015 xác định các phẩm chất và năng lực cần phát
triên ơ hoc sinh nhƣ sống yêu thƣơng, sống tự chủ và sống trách nhiệm, năng
lƣc tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, thẩm mỹ, thể chất, giao tiếp, hợp
tác, tính toán, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông. Đê phat triên cac
năng lƣc va phâm chât nay chƣơng trinh yêu câu giao viên có các phƣơng
pháp và các cách tiếp cận dạy học mới , trong đo nhân manh day hoc tich hơp
và phân hóa . Dạy học tích hợp giúp học sinh phát triển khả năng huy động
tổng hợp kiến thức, kỹ năng tƣ cac môn hoc, các lĩnh vực khoa học khác nhau
đƣơc bên canh cac hinh thƣc day hoc phân hoa . Dạy học phân hóa là định
hƣớng dạy học bảo đảm sự phù hợp với các đối tƣợng học sinh khác nhau (về
hoàn cảnh, đặc điểm tâm - sinh lý, khả năng, nhu cầu và hứng thú, sở thích cá
nhân), nhằm phát triển tối đa điều kiện và tiềm năng của mỗi học sinh.
7
Nhƣng đổi mới đó đặt ra những yêu cầu mới đối với phẩm chất , năng
lƣc cua giao viên noi chung va đôi vơi giao viên THCS noi riêng . Họ là
nhƣng ngƣơi quyêt đinh sƣ thanh công cua đôi mơi chƣơng trinh giao duc phô
thông. Vì vậy , Bô Giao duc va Đao tao đa tiên hanh nhiêu biên phap bôi
dƣơng giao viên đê giup đôi ngu nay co đƣơc cac phâm chât , năng lƣc đap
ứng yêu cầu đổi mới giáo dục . Bô GD&ĐT đa bồi dƣỡng va khuyên khich
giáo viên tự bồi dƣỡng để có vốn tri thức đu rộng và khả năng vận dụng tổng
hợp các kiến thức có liên quan . Bô tiên hanh b ồi dƣỡng giáo viên, đặc biệt
những giáo viên bộ môn và giáo viên thƣờng xuyên thực hiện HĐTNST để
giúp họ nhận thức đúng về mục tiêu, tính chất, nội dung, cách thức tiến hành,
kiểm tra - đánh giá hoạt động này trong CT GDPT mới . Bô hƣớng dẫn giáo
viên tìm hiểu các đặc điểm, điều kiện về nhân lực, kinh tế, văn hoá, xã hội,
danh thắng, di tích... trên địa bàn để có thể khai thác sử dụng hiệu quả nhất
vào mục đích tổ chức HĐTNST phù hợp với đặc điểm tâm, sinh lý học sinh;
góp phần gắn kế hoạch giáo dục nhà trƣờng với việc phục vụ các nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng. Tại các trƣờng giáo viên dự giờ,
sinh hoạt chuyên môn, cùng nhau trao đổi, thiết kế các chủ đề tích hợp qua đó
phát triển năng lực dạy học tích hợp. Ngoài ra các địa phƣơng còn tổ chức các
cuộc thi giáo viên dạy học tích hợp.
Bô GD&ĐT đƣa ra nhƣng nhân đinh vê những thuận lợi , thách thức
của giáo viên khi triển khai CT GDPT và xác định những giải pháp cơ bản để
phát triển đội ngũ giáo viên thực hiện CT GDPT mơi sau đây:
- Thuận lợi:
+ Đội ngũ giáo viên phổ thông đã cơ bản đủ về số lƣợng, có đủ các
thành phần theo môn học, gần 100% đạt chuẩn và trên chuẩn đào tạo, có tinh
thần trách nhiệm và đạo đức nhà giáo tốt. Có thể giữ nguyên vẹn ĐNGV hiện
nay, tổ chức bồi dƣỡng để đáp ứng yêu cầu thực hiện CT GDPT mới.
+ HĐTNST, hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật đƣợc quy định
trong CT là điều kiện thuận lợi để GV thực hiện phát triển năng lực, hình
8
thành kỹ năng mềm thông qua nhiều hoạt động đa dạng. Tuy nhiên hoạt động
đó cũng đòi hỏi GV phải có năng lực sáng tạo trong việc tổ chức, hƣớng dẫn
và đánh giá các hoạt động đó. ĐNGV hiện nay găp thach thƣc lơn trong viêc
tô chƣc hoat đông nay.
+ Thực hiện một CT, nhiều SGK là cơ hội để giáo viên chủ động, linh
hoạt lựa chọn nguồn tài liệu đa dạng, phong phú phù hợp với đặc điểm học
sinh, điều kiện nhà trƣờng nhƣng cũng yêu GV phải có năng lực phát triển CT
phù hợp, phát huy đƣợc ƣu điểm của nguồn tƣ liệu phong phú.
- Thách thức và phƣơng hƣớng giải quyết:
+ Điểm yếu của phần lớn GV phổ thông hiện nay là đang dạy học theo
phƣơng pháp chủ yếu truyền thụ kiến thức lý thuyết một chiều cho HS dẫn
đến hoạt động của HS là ghi nhớ kiến thức rời rạc, có sẵn, không đƣợc vận
dụng kiến thức vào giải quyết các vấn đề trong học tập và trong cuộc sống.
+ CT GDPT mới đòi hỏi GV đổi mới PPDH theo hƣớng tích hợp, phân
hóa, phát huy tính chủ động, sáng tạo, ren luyện phƣơng pháp học, đổi mới
kiểm tra đánh giá theo yêu cầu vì sự tiến bộ và phát triển năng lực HS nhƣng
GV đang găp nhiêu kho khăn trong viêc thƣc hiên GD tích hợp và phân hóa.
+ GV chƣa thât linh hoạt, sáng tạo, tự chủ, tự chịu trách nhiệm về bảo
đảm chất lƣợng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất và
năng lực cho học sinh.
Những thách thức trên có thể vƣợt qua bằng cách ngay từ bây giờ và
trong suốt quá trình triển khai CT mới sẽ tích cực tổ chức các hoạt động bồi
dƣỡng GV về các năng lực, kỹ năng cần thiết. Việc bồi dƣỡng có thể thực
hiên qua mạng internet kết hợp trực tiếp giải đáp thắc mắc, hƣớng dẫn thực
hành các kỹ năng; phối hợp nhiệm vụ hƣớng dẫn của giảng viên sƣ phạm với
hoạt động kết nối, phối hợp của ĐNGV cốt cán của địa phƣơng; chú trọng đổi
mới mục tiêu, nội dung và hình thức sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn theo hoạt
động nghiên cứu bài học (Bộ GD&ĐT đã triển khai và nhân rộng những năm
gần đây), xây dựng các tập thể GV thƣờng xuyên học hỏi lẫn nhau. Công tác
quản lý cần giao quyền chủ động, tạo điều kiện thuận lợi, chú ý phát hiện và
9
động viên kịp thời các sáng kiến, các nhân tố mới dù mới chỉ là bƣớc đầu;
giảm thiểu các hoạt động hành chính, hình thức để GV có nhiều điều kiện tập
trung vào nhiệm vụ đổi mới hoạt động chuyên môn nghiệp vụ.
Đê thƣc hiên đôi mơi CTGD, Phòng GD&ĐT huyên Tam Nông đa và
đang triên khai môt sô biên phap, trong đo chu trọng bôi dƣơng và phát triển
ĐNGV các trƣờng THCS . Tuy nhiên, ĐNGV các trƣờng THCS hiện nay tại
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ so với yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục và đào tạo còn nhiều bất cập: chất lƣợng còn hạn chế, số lƣợng GV
hiểu và thực sự đổi mới còn ít. Vì vậy, đội ngũ này chƣa đáp ứng đƣợc một
cách đầy đủ yêu cầu dạy học trong nhà trƣờng phổ thông. Một trong những
nguyên nhân chính của tình trạng trên là do công tác phát triển ĐNGV trƣờng
THCS còn hạn chế. (Phòng GD&ĐT còn chƣa thấm nhuần các yêu cầu và nội
dung đôi mơi cua CT, còn gặp nhiều khó khăn trong việc triển khai cac chi
đao cua Bô va Sơ GD&ĐT vê công tac bôi dƣơng , phát triển giáo viên thực
hiên chƣơng trinh mơi... ).
Huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ là một huyện trung du miền núi còn
gặp nhiều khó khăn, vì vậy xây dựng và đào tạo ĐNGV trung học cơ sở đáp
ứng yêu cầu yêu thực hiện chƣơng trình giáo dục mới là một trong những
nhiệm vụ cấp thiết không chỉ của ngành Giáo dục huyện, mà còn của các cấp
Đảng và chính quyền huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
Để góp phần khắc phục tình trạng bất cập trên, tác giả lựa chọn đề tài:
“Phát triển đội ngũ giáo viên THCS huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ đáp
ứng yêu cầu thực hiện chương trình giáo dục mới” làm đề tài nghiên cứu
với mong muốn góp phần nâng cao chất lƣợng đội ngũ nhà giáo nói chung và
đội ngũ giáo viên THCS của huyện Tam Nông đáp ứng yêu cầu đổi mới và
nâng cao chất lƣợng giáo dục.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng từ đó đề xuất các biện
pháp phát triển ĐNGV THCS huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ đap ƣng yêu câu
thƣc hiên CTGD mơi.
10
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể
Quản lý ĐNGV trung học cơ sở.
3.2. Đối tượng
Phát triển ĐNGV trung học cơ sở huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ đap
ứng yêu cầu thực hiện chƣơng trình giáo dục mới.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
4.1. CTGD mơi đặt ra những yêu cầu mới nào về phẩm chất và năng
lực của giáo viên THCS và mức độ đáp ứng của ĐNGV THCS huyên Tam
Nông đôi vơi cac yêu câu nay?
4.2. Phòng GD&ĐT Tam Nông đa và đang thực hiện những biện pháp
nào để phát triển ĐNGV THCS cua huyên đap ƣng yêu câu CTGD mơi?
5. Giả thuyết nghiên cứu
ĐNGV trung học cơ sở huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ đang đƣng
trƣơc nhiêu thach thƣc cua yêu câu CTGD phổ thông mới. Nêu P hòng
GD&ĐT co cac biên phap ph át triển ĐNGV THCS môt cach phu hơp va cụ
thê, ĐNGV này sẽ đáp ứng đƣợc các yêu cầu CT GDPT mới, thƣc hiên thanh
công muc tiêu đôi mơi căn ban toan diên giao duc Viêt Nam.
6. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
Đề tài tâp trung nghiên cứu các biện pháp của Phòng GD&ĐT huyên
Tam Nông nhăm phát triển ĐNGV trung học cơ sở của huyện đap ƣng yêu
câu thƣc hiên CT giáo dục mơi. Đê tai se tiên hanh khao sat đanh gia thƣc
trạng ở 04 trƣờng THCS trên địa bàn huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
- Phân tich, tông hơp cac nghiên cƣu lý luân (sách, bài viết tạp chí ) vê
phát triển ĐNGV THCS va cac vân đê lý luân vê phát triển ĐNGV.
- Nghiên cứu các văn bản, chỉ thị, nghị quyết của Đảng, Nhà nƣớc, Bộ
GD&ĐT về thƣc hiên chƣơng trinh giao duc mơi.
11
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (2001), Nghị quyết hội nghị lần thứ 2
Ban chấp hành trung ương khoá VIII, Nxb Chính trị Quốc gia.
2. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (2004), Chỉ thị 40 - CT/TW về việc xây
dựng nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo
dục.
3. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (2013), Nghị quyết 29 - NQ/TW về
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Điều lệ trường THCS, THPT, và THPT
có nhiều cấp học.
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Dự thảo Chương trình giáo dục phổ
thông tổng thể, tháng 8 năm 2015.
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ (2006), Hướng dẫn định mức biên
chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
7. Nguyễn Phúc Châu (2010), Quản lý nhà trường, Nxb Đại học sƣ phạm,
Hà Nội.
8. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2014), Đại cương khoa học
quản lý, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
9. Chính phủ nƣớc Cộng hoà XHCN Việt Nam (2011), Chiến lược phát
triển giáo dục đào tạo 2011 -2020.
10. Chính phủ nƣớc Cộng hoà XHCN Việt Nam (2014), Nghị quyết ban
hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số
29-NQ/TW
11. Vũ Ngọc Hải (2010), Chính sách và kế hoạch phát triển giáo dục, Tập
bài giảng cho học viên cao học quản lý giáo dục, Viện khoa học giáo
dục Việt Nam.
12. Hà Sỹ Hồ - Lê Tuấn (1987), Những Bài giảng về quản lý Trường học,
tập 3.
12
13. Hồ Chí Minh (1998), Toàn tập, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
14. Nguyễn Thanh Hoàn (2003), Chất lƣợng giáo viên và những chính sách
cải thiện chất lƣợng giáo viên, Tạp chí phát triển giáo dục (2)
15. Trần Bá Hoành (2001), Chất lƣợng giáo viên, Tạp chí giáo dục (16)
16. Đặng Thị Thanh Huyền (2001), Giáo dục phổ thông với phát triển
nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.
17. Huyện ủy Tam Nông, Văn Kiện Đại hộ Đảng bộ huyện nhiệm kỳ 2015-
2020
18. Đoàn Văn Khải (2005), Nguồn lực con người trong quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
19. Trần Kiểm (2002), Khoa học quản lý nhà trường phổ thông, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
20. Trần Kiều (2015), "Giáo viên đóng vai trò số một trong đổi mới giáo
dục, đào tạo", Tạp chí Giáo dục Thủ đô (70)
21. Trân Thi Bich Liêu (2013), Giáo dục phát triển năng lực sáng tạo , Nxb
Giáo dục Việt Nam
22. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2012), Quản lý giáo dục, một số vấn đề lý luận và
thực tiễn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
23. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2004), "Nghề và nghiệp của ngƣời giáo viên", Tạp
chí Thông tin Khoa học Giáo dục (112)
24. Trần Viết Lƣu (2012), "Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý
giáo dục trong giai đoạn hiện nay", Tạp chí Tuyên giáo (8)
25. Phòng GD&ĐT Tam Nông (2012), Báo cáo Tổng kết năm học 2011-2012
26. Phòng GD&ĐT Tam Nông (2013), Báo cáo Tổng kết năm học 2012-2013
27. Phòng GD&ĐT Tam Nông (2014), Báo cáo Tổng kết năm học 2013-2014
28. Phòng GD&ĐT Tam Nông (2015), Báo cáo Tổng kết năm học 2014-2015
29. Phòng GD&ĐT Tam Nông (2016), Báo cáo Tổng kết năm học 2015-2016
30. Quốc hội (2005), Luật giáo dục của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
31. Quốc hội (2009), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục
2005 của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
13
32. Nguyễn Nhƣ Ý (1999) (Chủ biên), Đại từ điển tiếng Việt, Trung tâm
Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam, Nxb Văn hóa thông tin
33. UBND huyện Tam Nông (2014), Chương trình hành động về đổi mới
căn bản, toàn giáo dục và đào tạo
34. UBND tỉnh Phú Thọ (2014), Chương trình hành động về đổi mới căn
bản, toàn giáo dục và đào tạo
35. Phạm Viết Vƣợng (2004), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
36. Mạnh Xuân (2001), Phát triển đội ngũ giáo viên phổ thông, Báo nhân
dân điện tử
Tài liệu Tiếng Anh
1. Department of Education (2006), Personal Development Lower
Secondary Teacher Guide. Papua New Guinea
2. Dutto M G (2014), Professional Development for Teachers: the new
scenario in Italy, Ministry of Education General Directorate for
Lombardia
3. Gabršček S, Roeders P (2013), Improving the Quality of In-Service
Teacher Training System analysis of the existing etta insett system and
assessment of the needs for in-service training of teachers, The
European Union Programme for Croatia
4. Ross A and Hutchings M (2003), Attracting, developing and retaining
effective teachers in the united kingdom of great britain and northern
ireland. oecd country background report