Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん...

20
- 93 - だい 7課 安全 あんぜん に くらす Sng an toàn 目標 もくひょう Mc tiêu 1 近 ちか くの 人 ひと に 助 たす けて もらう ことが できる Có thnhngười gn cu giúp 2 110 ひゃくとお ばん に 電話 でんわ が できる Biết đin s110 119 ひゃくじゅうきゅう ばん に 電話 でんわ が できる Biết đin s119 4 災害 さいがい の ために 準備 じゅんび する ことが できる Biết chun bphòng thiên tai

Transcript of Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん...

Page 1: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 93 -

第だい

7課か

安全あんぜん

に くらす

Sống an toàn

目標もくひょう

Mục tiêu

1 近ちか

くの 人ひと

に 助たす

けて もらう ことが できる

Có thể nhờ người ở gần cứu giúp

2 110ひゃくとお

番ばん

に 電話で ん わ

が できる

Biết điện số 110

3 119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

に 電話で ん わ

が できる

Biết điện số 119

4 災害さいがい

の ために 準備じゅんび

する ことが できる

Biết chuẩn bị phòng thiên tai

Page 2: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 94 -

(1)こんなとき 近ちか

くの 人ひと

に 何なん

と 言い

いますか。

① ②

かつどう1 近ちか

くの 人ひと

に 助たす

けて もらう

Thực hành 1 Được người ở gần giúp

Page 3: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 95 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

★助たす

けて ★Hãy cứu tôi

◆警察けいさつ

◆Cảnh sát

◆救 急 車きゅうきゅうしゃ

・けが(人にん

・ 急 病きゅうびょう

(人にん

◆Xe cấp cứu

・Thương tích ( Người bị thương )

・Bệnh cấp cứu ( Người cần cấp cứu )

◆事件じけん

・事件じけん

です

◆Sự cố

・Xảy ra sự cố

◆どろぼう ◆Kẻ trộm

◆けんか ◆Cải nhau 【Đánh nhau】

◆事故じ こ

・事故じ こ

です

・事故じ こ

を おこします

・事故じ こ

に あいます

◆Tai nạn

・Có tai nạn

・Xảy ra tai nạn

・Bị tai nạn

◆ を 呼よ

んで ください。

きゅうきゅうしゃ/けいさつ

◆Hãy gọi xe cấp cứu / cảnh sát .

(1)①は どこですか。 ②は だれですか。 ③は 何なん

ですか。

★…緊急きんきゅう

の ことば

Các từ ngữ khi khẩn cấp

かつどう2 110ひゃくとお

番ばん

に 電話で ん わ

する

Thực hành 2 Điện thoại số 110【cảnh sát】

Page 4: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 96 -

事件じけん

か、事故じ こ

か 言い

う ことが できる

Có thể nói đó là sự cố hay tai nạn

自分じぶん

が いる 場所ばしょ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói mình đang ở đâu

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

警察けいさつ

の 電話でんわ

は 110ひゃくとお

番ばん

だと わかる

Biết được số 110 là số điện thoại của cảnh sát

ステップ2

ステップ3

110ひゃくとお

番ばん

に 電話でんわ

を する ことが できた!!

Đã điện số 110 được!!

ステップ1

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

1、2、4

☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống

1,2,4

できますか。

Làm được không?

Page 5: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 97 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆110番ひゃくとおばん

◆Số 110【gọi cảnh sát】

◆交番こうばん

◆Đồn cảnh sát

◆パトカー ◆Xe tuần tra của cảnh sát

◆警察官けいさつかん

◆Người cảnh sát

◆ 車くるま

・ 車くるま

を 運転うんてん

します

◆Xe

・Lái xe

◆自転車じてんしゃ

◆Xe đạp

◆美術館びじゅつかん

◆Bảo tàng mỹ thuật

* あなたの 名前なまえ

と 今いま

かけている 電話番号でんわばんごう

教おし

えてください。

* Hãy cho biết tên và số điện thoại của người đang điện thoại.

<事件じけん

か、事故じ こ

か 言い

う> 〈Nói đó là sự cố hay tai nạn〉

(れい)

A:事件じけん

ですか。事故じ こ

ですか。

B: です。 です。

じこ くるまの じこ

① ② ③

<場所ばしょ

を 言い

う> 〈Nói mình đang ở đâu〉

A:どこですか。 れい)まえ

B: です。

HATこうべ の びじゅつかんの まえ

A:* あなたの 名前なまえ

と、今いま

かけて いる 電話番号でんわばんごう

を 教おし

えて ください。

B:名前なまえ

は です。電話番号でんわばんごう

は です。

① まえ ②ちかく

ステップ2

ステップ3

Page 6: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 98 -

(1)①~⑥の 中なか

で どんなとき 119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

に 電話でんわ

しますか。

③ ④

かつどう3 119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

に 電話で ん わ

する

Thực hành 3 Điện thoại số 119【cấp cứu và cứu hỏa】

Page 7: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 99 -

火事か じ

か、 救 急きゅうきゅう

か 言い

う ことが できる

Có thể nói đó là hỏa hoạn hay cấp cứu

場所ばしょ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói mình đang ở đâu

様子ようす

を 説明せつめい

する ことが できる

Có thể giải thích tình hình

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

はい いいえ

火事か じ

と 救 急きゅうきゅう

は 119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

だと わかる

Biết được số 119 là số điện thoại cấp cứu và cứu hỏa

ステップ2

ステップ3

ステップ1

ステップ4

119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

に 電話でんわ

を する ことが できた!!

Đã điện số 119 được!!

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

3,4

☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 3, 4

できますか。

Làm được không?

Page 8: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 100 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

◆ 1 1 9 番ひゃくじゅうきゅうばん

◆Số 119 【gọi cấp cứu và cứu hỏa】

◆消 防 局しょうぼうきょく

◆Sở phòng cháy chửa cháy

◆火事か じ

◆Hỏa hoạn

◆ 救 急きゅうきゅう

◆Cấp cứu

* 場所ばしょ

を 教おし

えて ください * Hãy cho chúng tôi biết chỗ【nơi xảy ra sự cố】

◆男性だんせい

/女性じょせい

◆Nam / Nữ

◆年齢ねんれい

☞生活せいかつ

でよく使つか

うことば 3.「年齢ねんれい

」 ◆Độ tuổi ☞Những từ ngữ thường dùng trong đời

sống 3. Tuổi

◆意識いしき

* が あります/ありません

いしき

◆Còn ý thức, tỉnh táo

* Còn ý thức / Không còn ý thức

◆呼吸こきゅう

* を して います/して いません

こきゅう

◆Thở

* Vẫn còn thở / Không còn thở

◆けが

・ に けがを して います/して いません

あし/うで

◆Thương tích

・Ở chân / cánh tay bị thương / không bị thương

◆倒たお

れます

・ 急きゅう

に 倒たお

れました

◆Ngã quỵ xuống

・Đột nhiên ngã quỵ xuống

◆落お

ちます

・ 階段かいだん

から 落お

ちました

◆Rớt xuống

・Rớt từ cầu thang xuống

◆おぼれます

・ で おぼれました

かわ/うみ

◆Chết đuối

・Chết đuối ở sông / biển

* あなたの 名前なまえ

と 今いま

かけて いる 電話番号でんわばんごう

を 教おし

えて

ください。

* Hãy cho biết tên và số điện thoại của người đang điện

thoại.

* では すぐ 行い

きます。 * Được rồi, chúng tôi sẽ đi ngay.

Page 9: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 101 -

<火事か じ

か、 救 急きゅうきゅう

か 言い

う>〈Nói đó là hỏa hoạn hay cấp cứu〉

A:はい、消 防 局しょうぼうきょく

です。火事か じ

ですか。 救 急きゅうきゅう

ですか。

B: です。

きゅうきゅう

れい) 1) 2)

<場所ばしょ

を 言い

う> 〈Nói mình đang ở đâu〉

A:* 場所ばしょ

を 教おし

えて ください。

B:

こうべし ちゅうおうく わきのはまかいがんどおり 1-5-1 です。

IHDセンター 2かいです。

れい)HIA 1)あなたの うち 2) ? (あなたの 会社かいしゃ

など)

(Công ty của anh ( chị ) v.v…)

ステップ3

ステップ2

Page 10: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 102 -

<様子ようす

を 説明せつめい

する> 〈Giải thích tình hình〉

A:男性だんせい

ですか。女性じょせい

ですか。

B: です。

じょせい

A:年齢ねんれい

は?

B: 歳さい

です。

30

れい)

A:どう しましたか。

B: 。

きゅうに たおれました

A:* 意識いしき

が ありますか。

B: 。

はい、あります

A:* 呼吸こきゅう

を して いますか。

B: 。

はい、しています

A:* あなたの 名前なまえ

と、今いま

かけて いる 電話番号でんわばんごう

を 教おし

えて ください。

B:名前なまえ

は です。電話番号でんわばんごう

は です。

A:* では、すぐ 行い

きます。

1) 2)

ステップ4

(30歳さい

(45歳さい

) (10歳さい

Page 11: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 103 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

1.日本に ほ ん

の 災害さいがい

◆災害さいがい

◆Thiên tai

◆地震じしん

・地震じしん

が 起お

きます

◆Động đất

・Xảy ra động đất

◆準備じゅんび

します

・ の ために 準備じゅんび

します

さいがい/じしん

◆Chuẩn bị

・Chuẩn bị đề phòng thiên tai / động đất

◇土砂どしゃ

災害さいがい

◇Tai họa sạt lỡ đất cát

◆台風たいふう

◆Bão

◆竜巻たつまき

◆Cơn lốc xoáy

◆津波つなみ

◆Sóng thần

(1) ①~⑤は 何なん

ですか。

(2)①~⑤の とき、どう したら いいですか。 Trong tình huống ①~⑤ anh ( chị ) nên làm như thế nào ?

anh ( chị ) nên làm như thế nào ?

① ② ③ ④

かつどう4 災害さいがい

の ために 準備じゅんび

する

Thực hành 4 Chuẩn bị phòng thiên tai

Page 12: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 104 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

2.台風たいふう

<天気てんき

予報よほう

を 見み

ましょう>

出 典しゅってん

: 気 象 庁きしょうちょう

ホームページ

(http://www.jma.go.jp/jp/typh/)

「台 風たいふう

経路図けいろず

」( 気 象 庁きしょうちょう

HPより)

◆天気てんき

予報よほう

◆Dự báo thời tiết

◆近畿きんき

地方ちほう

◆Vùng Kinki

◇特別とくべつ

警報けいほう

・警報けいほう

・注意報ちゅういほう

・ が 出で

ています

◇Cảnh báo đặc biệt・cảnh báo・chú ý

・Có lệnh

◆大雨おおあめ

◆Mưa to

◇洪水こうずい

◇Lũ

◇暴風ぼうふう

◇Gió mạnh

①今いま

台風たいふう

は どこですか。

②台風たいふう

は いつ 兵庫県ひょうごけん

に 来き

ますか。

Page 13: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 105 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

※ A~Cを 危険きけん

な 順じゅん

に 書か

いて ください。Từ A ~ C, hãy viết mức độ nguy hiểm theo tuần tự.

A 警けい

報ほう

=大おお

雨あめ

で 大おお

きな 災さい

害がい

が 起お

こる 危き

険けん

が あります。

B 注ちゅう

意い

報ほう

=大おお

雨あめ

で 災さい

害がい

が 起お

こる 危き

険けん

が あります。

C 特とく

別べつ

警けい

報ほう

=今いま

までに 経けい

験けん

した ことの ない 大おお

雨あめ

です。

3.地震じ し ん

◆緊 急きんきゅう

地震じしん

速報そくほう

* が なりました/出で

ました。

◆Tin nhanh khẩn cấp về động đất

* Đã đưa tin nhanh khẩn cấp về động đất.

◆発生はっせい

/地震じしん

発生はっせい

・地震じしん

が 発生はっせい

します

◆Phát sinh / Động đất phát sinh

・Phát sinh động đất

◆揺ゆ

れ/強つよ

い揺ゆ

* 揺ゆ

れが 止と

まります。

◆Rung / Rung mạnh

* Hết rung .

* に 備そな

えて ください。

つよい ゆれ

* Hãy trang bị sẳn phòng khi rung mạnh .

◆震度しんど

震度しんど

5/震度しんど

5 弱じゃく

/震度しんど

5 強きょう

◆Độ chấn động

Chấn động 5 độ / Chấn động không quá 5 độ / Chấn động

quá 5 độ

◆余震よしん

◆Dư chấn

◆マグニチュード

マグニチュード6.0ろくてんぜろ

(M6.0)

◆Độ lớn

Độ lớn là M 6.0

◆津波つなみ

◆Sóng thần

◆心配しんぱい

なし

・津波つなみ

の 心配しんぱい

は ありません

◆Không có lo lắng

・ Không có lo lắng về sóng thần

◆注意ちゅうい

して ください

・ に 注意ちゅうい

して ください

つなみ/よしん

◆Hãy chú ý

・Hãy chú ý đến sóng thần / dư chấn

( )

( )

( )

Page 14: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 106 -

ことば・ひょうげん Từ ngữ - Cách thể hiện trong câu

<緊 急きんきゅう

地震じしん

速報そくほう

> ☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

6 ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 6

携帯けいたい

電話でんわ

<地震じしん

情 報じょうほう

4.災害さいがい

で 困こま

らないために Để không bị rắc rối lúc thiên tai

★危あぶ

ない ★Nguy cấp, Cảnh giác

★逃に

げろ

に にげろ

たかい ところ/ あっち

★Hãy chạy lánh nạn

Hãy chạy lánh nạn ở nơi đất cao / đằng kia

◆非ひ

常じょう

持出もちだし

袋ぶくろ

防災ぼうさい

グッズ・防災ぼうさい

セット

◆Túi đựng đồ đem theo khi khẩn cấp

Đồ dùng khi thiên tai・Bộ đồ dùng khi gặp thiên tai

◆飲 料 水いんりょうすい

(飲の

み水みず

) ◆Nước để uống

①いつ 地震じしん

が 発生はっせい

しましたか。

②みなさんの 町まち

の 震度しんど

は いくつ

ですか。

③このあと、津波つなみ

は 来き

ますか。

★…緊急きんきゅう

の ことば

Các từ ngữ khi khẩn cấp

緊急きんきゅう

地震じ し ん

速報そくほう

地震じ し ん

発生はっせい

*強つよ

い 揺ゆ

れに 備そな

えて ください

Page 15: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 107 -

◆非 常 食ひじょうしょく

◆Thức ăn khi khẩn cấp

◆貴重品きちょうひん

◆Đồ vật quý giá

◆懐 中かいちゅう

電灯でんとう

◆Đèn pin

◆パスポート/在 留ざいりゅう

カード ◆Hộ chiếu / Thẻ cư trú

◆携帯用けいたいよう

ラジオ ◆Radio cầm tay

◆ハザードマップ・防災ぼうさい

マップ ◆Bản đồ các nơi lánh nạn ・Bản đồ phòng chống thiên tai

◆避難所ひなんじょ

☞生活せいかつ

便利べんり

手帳てちょう

7 ◆Trung tâm lánh nạn ☞Sổ tay tiện lợi trong đời sống 7

◆避難ひなん

します

・避難ひなん

所じょ

に 避難ひなん

します

◆Lánh nạn, Sơ tán

・Đi sơ tán ở trung tâm lánh nạn

* いつ 避難ひなん

所じょ

へ 行い

けば いいですか。 * Nên đi đến trung tâm lánh nạn khi nào ?

◆避難ひなん

指示し じ

/避難ひなん

勧告かんこく

・避難ひなん

指示し じ

/避難ひなん

勧告かんこく

が 出で

ます

◆Chỉ thị lánh nạn / Kêu gọi lánh nạn

・Có chỉ thị lánh nạn / Có kêu gọi lánh nạn

* 避難ひなん

勧告かんこく

や 避難ひなん

指示し じ

が 出で

たら すぐに 避難ひなん

て ください。

* Khi có kêu gọi lánh nạn và chỉ thị lánh nạn thì hãy đi sơ tán

ngay.

◆情 報じょうほう

・ 情 報じょうほう

を 確認かくにん

します

◆Thông tin

・Xác định thông tin

◇植木うえき

ばち

* 植木うえき

ばちを うちの 中なか

に 入い

れます。

◇Cây trồng trong chậu

* Hãy đem các cây trồng trong chậu để trong nhà.

1)①~⑥は 何なん

ですか。 Những vật dụng từ ① ~ ⑥ gọi là gì ?

いんりょうすい(のみみず)

けいたいようラジオ

かいちゅうでんとう

ひじょうしょく

くすり

ひじょうもちだしぶくろ ①

2)ほかに 何なに

が いりますか。下した

に 書か

きましょう。 Ngoài ra còn cần cái gì nữa ? Hãy ghi ở phần dưới..

れい)パスポート・ざいりゅうカード

④ ⑥

Page 16: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 108 -

(1)~(4)の とき、どう しますか。(ア)~(エ)と むすんで ください。

Trong các tình huống từ (1) ~ (4) anh ( chị ) sẽ làm như thế nào ? Hãy nối các tình huống với các cách xử lý từ(ア)~(エ).

(1)あした 台風たいふう

が 来き

ます。 ・ ・ (ア)川かわ

の 近ちか

くへ 行い

きません。

(2)強つよ

い 雨あめ

が 降ふ

ります。 ・ ・ (イ)歩ある

いて 避難所ひなんじょ

へ 行い

きます。

(3)避難ひなん

勧告かんこく

が 出で

ました。 ・ ・ (ウ) 机つくえ

の 下した

に 入はい

ります。

(4)* 緊 急きんきゅう

地震じしん

速報そくほう

が なりました。 ・ ・ (エ)* 植木うえき

ばちなどを うちの 中なか

に 入い

れます。

<やってみよう> Hãy làm thử

A:すみません。ハザードマップを ください。

B:どうぞ。

A:うちは なんですが、避難ひなん

所じょ

は どこですか。

ちゅうおうく わきのはまかいがんどおり

B: です。

なぎさしょうがっこう

A:(ハザードマップをさして)どこですか。

(Dùng tay chỉ vào bản đồ lánh nạn)

B:(ハザードマップをさして)ここです。

A:* いつ 避難ひなん

所じょ

へ 行い

けば いいですか。

B:* 避難ひなん

勧告かんこく

や 避難ひなん

指示し じ

が 出で

たら、すぐに 避難ひなん

して ください。

A: わかりました。

役所やくしょ

で ハザードマップを もらって、避難ひなん

所じょ

を 確認かくにん

しましょう。

Hãy nhận bản đồ lánh nạn ở các cơ quan hành chánh rồi xác định nơi lánh nạn.

こんなとき どうする?

Những tình huống như thế này thì làm sao ?

What do you do in this kind of situation?

Page 17: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 109 -

1.きょうの 午後ご ご

みなさんの 町まち

の 天気てんき

は どうですか。

毎日新聞 2013年 12月 4 日(水)朝刊

2.どう 読よ

みますか。

※ あなたが 住す

んでいる ところは?( )

3.( )に 読よ

み方かた

を 書か

きましょう。 に A~Cを 書か

きましょう。

Hãy viết cách đọc của ①~③ vào ( ). Sau đó ghi các hình thích ứng bằng chữ A ~ C.

① 大雨 ( )

② 洪水 ( )

③ 暴風 ( )

A B C

天気て ん き

予報よ ほ う

Dự báo thời tiết

これだけ 漢字か ん じ

!! Kanji cần nhớ !!

北部ほ く ぶ

南部な ん ぶ

神戸こ う べ

兵庫県ひょうごけん

但馬た じ ま

丹波た ん ば

阪神はんしん

播磨は り ま

淡路あ わ じ

Page 18: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 110 -

*生活せいかつ

便利べ ん り

手帳てちょう

* *Sổ tay tiện lợi trong đời sống*

1.事故じ こ

に あったら・・・ Khi bị tai nạn

・すぐに 警察けいさつ

( 1 1 0ひゃくとお

番ばん

)に 電話でんわ

しましょう。Hãy điện thoại ngay cho cảnh sát ( số 110 ).

・事故じ こ

の 相手あいて

の 名前なまえ

、電話番号でんわばんごう

を 聞き

きましょう。Hãy hỏi số điện thoại, tên người đối phương trong tai nạn.

・もし、相手あいて

が 逃に

げたら、 車くるま

の ナンバーを 見み

て おきましょう。

Nếu người đối phương bỏ chạy thì hãy cố gắng nhớ số xe ô tô.

2.110番ひゃくとおばん

に ついて Về số 110

・ 1 1 0ひゃくとお

番ばん

の 電話代でんわだい

は 無料むりょう

です。お金かね

は いりません。Miễn phí khi điện số 110. Không tốn tiền.

・兵庫県ひょうごけん

の 警察けいさつ

には 通訳つうやく

が います。Ở sở cảnh sát tỉnh Hyo-go có người thông dịch.

・日本語に ほ ん ご

が 難むずか

しい とき→「○○語ご

の 通訳つうやく

を お願ねが

いします」と 言い

いましょう。

Khi thấy khó trình bày bằng tiếng Nhật thì hãy nói “○○語ご

の 通訳つうやく

を お願ねが

いします”.

【Xin vui lòng giúp tôi nhờ người thông dịch tiếng Việt .】

(通訳つうやく

が いない 言葉ことば

も あります)

(Cũng có những thứ tiếng nước ngoài không có người thông dịch )

3. 119番ひゃくじゅうきゅうばん

に ついて Về số 119

・救 急 車きゅうきゅうしゃ

は 無料むりょう

です。お金かね

は いりません。

でも、病 院びょういん

の 診察代しんさつだい

は いります。

Miễn phí khi sử dụng xe cấp cứu. Không tốn tiền.Thế nhưng tiền khám bệnh thì cần.

・外国語がいこくご

の シートを ダウンロードできます。説明せつめい

する とき、便利べんり

です。

Có thể tải các tài liệu bằng tiếng nước ngoài. Rất tiện khi sử dụng để giải thích.

多言語版たげんごばん

救 急きゅうきゅう

時じ

情 報じょうほう

収 集しゅうしゅう

シート(多文化た ぶ ん か

共 生きょうせい

センターひょうご)

Tài liệu sưu tập thông tin khi cấp cứu bằng nhiều ngôn ngữ ( Trung tâm đa văn hóa cộng sinh Hyo-go )

☞ http://www.tabunka.jp/hyogo/119/index.html

・神戸こうべ

の 救 急 車きゅうきゅうしゃ

には この シートが あります。

Trong xe cấp cứu của thành phố Kobe có để các tài liệu này.

Page 19: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 111 -

4.110番ひゃくとおばん

、 119番ひゃくじゅうきゅうばん

の注意ちゅうい

Những chú ý có liên quan số 110, 119

・慌あわ

てないで、場所ばしょ

を はっきり 言い

いましょう。

携帯けいたい

電話でんわ

から かけると だいたいの 場所ばしょ

が わかります。

近ちか

くの 目印めじるし

(大おお

きい 建物たてもの

や コンビニなど)を 言い

いましょう。

うちの 電話でんわ

から かけると 電話番号でんわばんごう

で 住 所じゅうしょ

が わかります。

Đừng vội vã, hãy nói rõ đang ở đâu. Nếu điện bằng điện thoại di dộng thì đại khái biết chỗ.

Hãy nói những dấu hiệu nổi bật ở gần ( như tòa nhà cao và các cửa hàng tiện lợi v.v…).

Nếu điện bằng điện thoại cố định thì bằng số điện thoại nhà sẽ biết ngay nơi chốn.

・どちらも 緊 急きんきゅう

の 電話でんわ

です。

急いそ

がない とき、自分じぶん

で 病 院びょういん

へ 行い

く ことが できる ときは 電話でんわ

しては いけません。

Cả hai đều là số điện thoại dùng khi khẩn cấp.

Trường hợp không gấp, có thể tự đi bệnh viện thì không được điện thoại.

5.防災ぼうさい

情 報じょうほう

Thông tin về phòng chống thiên tai

・外国語がいこくご

で 情 報じょうほう

を 確認かくにん

できる サービスなど

Những dịch vụ xác định được các thông tin bằng tiếng nước ngoài

ひょうご防災ぼうさい

ネット(兵庫県ひょうごけん

☞ http://bosai.net/e/

携帯けいたい

電話でんわ

で 登録とうろく

します。災害さいがい

の 情 報じょうほう

を 見み

る ことが できます。

英語えいご

、韓国かんこく

・朝鮮語ちょうせんご

、中国語ちゅうごくご

、ベトナム語ご

、ポルトガル語ご

が あります。

Đăng ký bằng điện thoại di động. Có thể xem thông tin về thiên tai bằng các thứ tiếng như : tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc - Triều

Tiên, tiếng Trung Quốc, tiếng Việt Nam, tiếng Bồ Đào Nha.

「子こ

どもと親おや

の防災ぼうさい

ガイドブック」母語ぼ ご

教 材きょうざい

ダウンロード(公益こうえき

財団ざいだん

法人ほうじん

兵庫県ひょうごけん

国際こくさい

交 流こうりゅう

協 会きょうかい

☞ http://www.hyogo-ip.or.jp/ej/kyozaijoho/guidemap.html

日本にほん

に 住す

む 外国がいこく

の 子こ

どもの ための ガイドブックです。

大人おとな

も 日本にほん

の 災害さいがい

に ついて よく わかります。

ベトナム語ご

、ポルトガル語ご

、スペイン語ご

、フィリピン語ご

、中国語ちゅうごくご

、英語えいご

、韓国かんこく

・朝鮮語ちょうせんご

、インドネシア語ご

タイ語ご

があります。

Là tài liệu hướng dẫn dành cho trẻ em người nước ngoài sinh sống ở Nhật.

Ngay cả người lớn cũng thấy dễ hiểu về thiên tai ở Nhật.

Tài liệu được ghi bằng các thứ tiếng như tiếng Việt Nam, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Philippin, tiếng Trung Quốc,

tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc - Triều Tiên, tiếng Indonexia, tiếng Thái Lan.

Page 20: Sống an toàn...Xe ・Lái xe 自転車 じてんしゃ Xe đạp 美術館 びじゅつかん Bảo tàng mỹ thuật * あなたの 名前 なまえ と 今 いま かけている

- 112 -

6.緊 急きんきゅう

地震じしん

速報そくほう

Tin nhanh khẩn cấp về động đất

・大おお

きい 地震じしん

の すぐ 前まえ

(長なが

くても 数 十 秒 前すうじゅうびょうまえ

)に なります。

Sẽ phát tín hiệu bằng âm thanh ngay trước khi có động đất lớn xảy ra ( ít nhất cũng là vài chục giây trước đó).

携帯けいたい

電話でんわ

での 緊 急きんきゅう

地震じしん

速報そくほう

の 受信じゅしん

に ついて(気 象 庁きしょうちょう

HP)

Nhận mail phát tin nhanh khẩn cấp về động đất bằng điện thoại di động ( Trang nhà của đài khí tượng )

☞ http://www.data.jma.go.jp/svd/eew/data/nc/katsuyou/keitai.html

※NTTドコモ、au、ソフトバンク、ワイモバイル

Đối với điện thoại NTT Docomo, au, Softbank, Y-Mobile

申込もうしこ

みは いりませんが、携帯けいたい

電話でんわ

の 設定せってい

を 受信じゅしん

できるように して おきましょう。

わからない ときは、携帯けいたい

電話でんわ

の お店みせ

に たのみましょう。(無料むりょう

です)

Không cần đăng ký nhưng hãy cài đặt sẳn để có thể nhận được tin nhắn. Nếu không biết cách cài đặt thì hãy nhờ cửa hàng điện

thoại di động cài dùm. ( miễn phí )

・テレビを 見み

て いる ときは テレビでも 知し

る ことが できます。

でも、テレビが 消き

えて いる ときは 自動的じどうてき

に テレビは つきません。

Có thể biết tin khẩn cấp khi đang xem truyền hình. Thế nhưng khi đã tắt truyền hình thì truyền hình không thể đưa tin một cách tự

động được.

7.避難所ひなんじょ

・避難ひなん

場所ばしょ

Trung tâm lánh nạn – Nơi lánh nạn

・どちらも 災害さいがい

の ときに 逃に

げる ところです。

・避難ひなん

場所ばしょ

は 地震じしん

などで 火事か じ

などが 起お

きた 時とき

、少すこ

しの 時間じかん

避難ひなん

する ところです。

Nơi lánh nạn là nơi để sơ tán trong thời gian ngắn khi có hỏa hoạn do động đất..

・避難所ひなんじょ

は 地震じしん

などで 家いえ

が 壊こわ

れたり、被害ひがい

を 受う

けたり した 人ひと

が しばらく 生活せいかつ

する ところ

です。

Trung tâm lánh nạn là nơi sinh sống tạm thời của những người nhà cửa bị hư hại, bị những thiệt hại do động đất.

Cả hai đều là nơi để lánh nạn khi xảy ra thiên tai.