DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/...

5
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. + vận tốc sớm pha so li độ; gia tốc sớm pha so vận tốc + li độ và gia tốc ngược pha nhau 2. Con lắc lò xo (lò xo treo thẳng đứng): + vận tốc góc: ω = = => k=ω m= l max = l 0 + +A; l max = l 0 + - A - gắn vật m thì vật dao động với chu kì T - gắn vật m thì vật dao động với chu kì T - gắn vật m + m chu kì T= + Lực kéo về: F = -kx = -m 2 x + Lực đàn hồi: F đh = kl + x với chiều dương hướng xuống F đh = kl - x với chiều dương hướng lên - Cực đại : F Max = k(l + A) (VT thấpnhất) - Cực tiểu:* Nếu A < l F Min = k(l - A) * Nếu A ≥ l F Min = 0 (Lò xo không biến dạng) 3. Con lắc đơn ω = ; Lực căng dây: F = mg(3cosα – 2cos ) - chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T - chiều dài l thì vật dao động với chu kì T - chiều dài l + l chu kì T= 4. CT liên hệ: 5. Động năng: w = mv 6. Thế năng: w = m 2 x (lắcđơn W = mgl(1- cos )) 7. Cơ năng: w =w + w = m 2 A 8. Biên độ tổng hợp:∆φ=|φ2 – φ1 |= => A = ; ∆φ = 0 => A = ; ∆φ = π => A = | | Trường hợp khác: A = 9. => 10. Thời gian đi từ : t = T 11. Quãng đường CĐ: t = nT + S = n.4A+ 12. Độ nhanh chậm trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400. TH1 : Thay đổi độ cao: ( R là bán kính trái đất) TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =l o (1 + ) ( là hệ số dãn nở vì nhiệt ) TH3 : Lực phụ không đổi tác dụng. ; Gia tốc hiệu dụng: Chu kì TH4 : Trong HQC phi quán tính. Gia tốc hiệu dụng: Chu kì 13. DĐ Tắt dần chậm: Mối lần qua VTCB: Đến lúc dừng lại là: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. i dao động sớm pha hơn q góc ; q và u dđ cùng pha 2. NL điệntrường: ;NL từtrường: 3. NL điện từ: w = W C + W L = 4. i,q dao động với chu kì T tần số f 5. dao động với chu kì T/2 và 2f 6. ; I o = .q 0 ; q o = C.U o 7. ; ; f = 8. = ; = ; ; 9. Cung cấp NL duy trì: 10. Bước sóng: λ = 2π.c. // GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK

Transcript of DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/...

Page 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại + Khi L thay đổi, UL cực

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA1. + vận tốc sớm pha so li độ; gia tốc sớm pha so vận tốc

+ li độ và gia tốc ngược pha nhau2. Con lắc lò xo (lò xo treo thẳng đứng):

+ vận tốc góc: ω = = => k=ω m= lmax= l0 + +A; lmax= l0 + - A

- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T

- gắn vật m + m chu kì T= + Lực kéo về: F = -kx = -m2x+ Lực đàn hồi: Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống

Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên - Cực đại : FMax = k(l + A) (VT thấpnhất) - Cực tiểu:* Nếu A < l FMin = k(l - A) * Nếu A ≥ l FMin = 0 (Lò xo không biến dạng)3. Con lắc đơn ω = ;

Lực căng dây: F = mg(3cosα – 2cos )- chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T- chiều dài l thì vật dao động với chu kì T- chiều dài l + l chu kì T=

4. CT liên hệ:

5. Động năng: w = mv6. Thế năng: w = m 2x (lắcđơn W = mgl(1-cos ))7. Cơ năng: w =w + w = m 2A

8. Biên độ tổng hợp:∆φ=|φ2 – φ1|= => A = ;

∆φ = 0 => A = ; ∆φ = π => A = | |

Trường hợp khác: A =

9. =>

10. Thời gian đi từ : t = T

11. Quãng đường CĐ: t = nT + S = n.4A+

12. Độ nhanh chậm trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400.

TH1: Thay đổi độ cao: ( R là bán kính trái đất)

TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =lo(1 + )

( là hệ số dãn nở vì nhiệt )

TH3: Lực phụ không đổi tác dụng. ;

Gia tốc hiệu dụng: Chu kì

TH4: Trong HQC phi quán tính.

Gia tốc hiệu dụng: Chu kì

13. DĐ Tắt dần chậm: Mối lần qua VTCB:

Đến lúc dừng lại là: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

1. i dao động sớm pha hơn q góc ; q và u dđ cùng pha

2. NL điệntrường: ;NL từtrường:

3. NL điện từ: w = WC + WL =

4. i,q dao động với chu kì T tần số f

5. dao động với chu kì T/2 và 2f

6. ; Io = .q0 ; qo= C.Uo

7. ; ; f =

8. = ; = ; ;

9. Cung cấp NL duy trì:

10. Bước sóng: λ = 2π.c.

//

λ =

f =

C = C =

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Z = ; I =

2. P = = .R =

3. Tanφ = ; Hệ số công suất: k = cosφ =

4. Điều chỉnh L or C để : ↔

; ;

5. Điều chỉnh R để Pmax:

R = | |; Z = R. ; =

6. Điều chỉnh L để :

;

7. Điều chỉnh C để :

;

8. Khi L = or L = thì có cùng giá trị:

GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK

Page 2: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại + Khi L thay đổi, UL cực

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.

để thì L =

9. Khi C = or C = thì có cùng giá trị:

để thì C =

10. Khi ω = or ω = thì or I or P có cùng giá trị:

để or thì ω =

11. Máy biến áplí tưởng: ; H = P2/P1 =100%

12. Truyền tải: ; ; I.R = U – U’

13. Máy phát: f = np; Mạch sao: Ud = Up; Id = Ip

e = NBSω cos ; 14. Hai điện áp:TH1: =

TH2: ; tan =

SÓNG CƠ HỌC

1. Phương trình sóng

Nguồn: uO = A cosωt

Tại N: uN = Acos = Acos

2. Tổng hợp sóng: u = u1M + u2M (cộng hàm số)3. ĐK sóng dừng :

2 đầu cố định: l = k ( số bụng k ; số nút k+ 1)

1 CĐ 1 tự do: l = ( k + ) ( số bụng = số nút = k +1 )

4. Giao thoa sóng : Độ lệch pha: ∆φ =

5. Số dao động cực đại trên s1s2: (Tính cả hai đầu)+ s1s2 / < m,5 (m nguyên) Số cực đại 2m+1

Số cực tiểu 2m+ s1s2 / m,5 Số cực đại 2m+1

Số cực tiểu 2m+2

SÓNG ÂM

1. Cường độ âm: I =

E: năng lượng phát âm ( J )P: công suất phát âm ( W )

S: diện tích

“ nếu mặt cầu thì S = 4π ”

2. Mức cường độ âm: = or

( = W/ )

3. = 10.a ( dB ) →

SÓNG ÁNH SÁNG1. Lăng kính : sin i1 = nsin r1 ; sin i2 = nsin r2

A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A Trường hợp góc nhỏ: D = A ( n-1)Góc lệch cực tiểu Dmin = 2i – A; i = i1 = i2 =(D+A)/2

2. Chiết suất môi trường n :

v = ; (chân không n =1)

3. Khoảng vân i = ; xs = ki; xt = (k+0,5)i

4. Trường giao thoa L L/2i = m,n + L/2i < m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1

Số vân tối 2m+ L/2i > m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1

Số vân tối 2m+25. Vị trí 2 vân sáng trùng nhau trên màn

xs1 = xs2 (với k1; k2 nguyên)6. Tìm khoảng cách ngắn nhất 2 vân sáng trùng nhau:

Tính = ; lập tỉ lệ được kết quả :

=> khoảng cách min = = (k1 , k2 min)

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1. E = = = A ( J )

Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =

2. Công thoát: A = = ( J )

3. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤

4. Khi bão hoà Ibh = nee; P = ; H = ne/n

5. U.|e| = ( U: hiệu điện thế hãm )

6. Mẫu nguyên tử Bo: ( = 5,3. )

( )

7. Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng : En – Em = hf

8. Định luật về sự hấp thụ ánh sáng: I = Io

Io : cường độ của chùm sáng tới môi trường.

GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK

Vạch K L M N O Pn 1 2 3 4 5 6

Page 3: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại + Khi L thay đổi, UL cực

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.

: hệ số hấp thụ của môi trường. d: đường đi tia sáng trong môi trường.

HẠT NHÂN

1. Độ hụt khối:

2. Năng lượng liên kết của hạt nhân : Wlk =

3. Năng lượng liên kết riêng :

4. Số hạt ban đầu:

5. Số hạt còn lại: N = =

6. Số hạt phân rã: ∆N = – N = .( 1 -

= ( 1 -

7. Khối lượng còn lại: m =

8. Khối lượng phân rã:

∆m =

Khối lượng hạt mới sinh ra:

9. Độ phóng xạ đầu: =

10. H = = =

11. Thời điểm thì khối lượng là

Thời điểm thì khối lượng là → =

12. Tỉ số giữa : = k →

13. Phần trăm số hạt còn lại: a% →

14. Hạt nhân bền vững có số khối : 50 < A < 7015. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân : A+B C+D

mt = mA + mB ; ms = mC + mD

* m t > m s: tỏa năng lượng W =

* m t < m s : thu năng lượng.

BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ. I. Con lắc đơn:Dạng 1: Lực căng dây. v =

F = = mg(3cos -2cos )

Dạng 2:Thời gian nhanh chậm trong 1 ngày đêm

t = =

* = T’ – T > 0 Chậm hơn.* = T’ – T < 0 Nhanh hơn.

TH1: Thay đổi độ cao: g = go

= ( R là bán kính trái đất)

TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =lo(1 + )

= ( là hệ số dãn nở vì nhiệt )

TH3: Lực phụ không đổi tác dụng. VD: Lực điện trường: ; Lực đẩy Ác si mét: (thẳng đứng)

Gia tốc hiệu dụng:

Chu kì

TH4: Con lắc dao động trong HQC phi quán tính.Lực quán tính

Gia tốc hiệu dụng:

Chu kì

II. Dao động tắt dần chậm (Lực cản Fms = )* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:

* Độ giảm biên độ sau mối lần qua vị trí cân bằng:

* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:

2

* Số dao động thực hiện được:

* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:

III. Lò xo treo thẳngđứng

lCB = l0 + l =(lMin + lMax)/2lMin = l0 + l – AlMax = l0 + l + ALực kéo về: F = -kx = -m2xLực đàn hồi: Fđh = kx* * Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống

GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK

l

giãnO

xA

-Anénl

giãnO

x

A

-A

Hình a (A < l)

Hình b (A > l)

Page 4: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAhaiphong.edu.vn/sitefolders/thptnguyenbinhkhiem/2867/12... · Web view4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại + Khi L thay đổi, UL cực

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.

* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(l + A) (thấpnhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: * Nếu A < l FMin = k(l - A) * Nếu A ≥ l FMin = 0 (lò xo không biến dạng) + Lực nén đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (cao nhất)BÀI TẬP MẠCH RLCDạng 1. Giải các bài toán cực trị 1/ Hiện tượng cộng hưởng: (L, C, f thay đổi, R không đổi)+ Điều kiện : hay ZL = ZC

+ Các hệ quả kéo theo : - Zmin = R; u và I cùng pha với nhau

- Imax = ; Pmax= ; kmax = cos = 1;UR(max) =

U

2/ Công suất cực đại khi R thay đổi ( L, C, f không đổi) + Điều kiện : R = + Hệ quả kéo theo :

; ; .

+ Khi mạch có r không đổi: Công suất trên điện trở R cực đại Pmax khi

3/. Khi f thay đổi: Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P hoặc UR không đổi: IMax hoặc PMax hoặc URMax=>

tần số 4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại

+ Khi L thay đổi, UL cực đại thì .

+ Khi C thay đổi, UC cực đại thì .

+ Khi tần số f thay đổi,UC cực đại thì

để UL cực đại

Dạng 2: Bài toán liên quan độ lệch pha giữa hai điện ápTh1: = =

TH2:

tan =

GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK