ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...
Transcript of ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...
1
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 9 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phƣơng ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày18/6/2015; Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ
về Quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng;
Căn cứ Thông tƣ số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trƣởng Bộ
Tài chính Quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nƣớc;
Thông tƣ số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tƣ 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016;
Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ dự án Hỗ trợ xử lý chất thải
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (nguồn vốn WB và nguồn đối ứng của
ngân sách tỉnh);
Căn cứ Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng công trình Hỗ trợ xử lý
chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán xây dựng
công trình Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tƣ xây
dựng công trình Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Trang thiết bị văn
phòng thuộc dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án
2
đầu tƣ xây dựng công trình Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Hỗ trợ xử
lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán các phần việc
điều chỉnh, bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tƣ xây dựng công trình Hỗ trợ xử
lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung thuộc dự
án đầu tƣ xây dựng công trình Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 808/TTr-SYT ngày
29/5/2019 về việc trình phê duyệt quyết toán vốn đầu tƣ hoàn thành dự án Hỗ
trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi; quả thẩm tra tại Báo
cáo số 165/BC-STC ngày 26/8/2019 của Sở Tài chính Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Tên dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi.
- Chủ đầu tƣ: Sở Y tế Quảng Ngãi.
- Địa điểm xây dựng: Trong khuôn viên Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng
Ngãi, đƣờng Lê Hữu Trác, phƣờng Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi.
- Thời gian khởi công tháng 11/2016 - hoàn thành tháng 5/2019.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tƣ:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn Đƣợc duyệt
Thực hiện
Đã thanh toán Còn đƣợc thanh
toán
Tổng số 22.685.060.000 21.658.107.200 + 1.026.952.800
- Vốn WB 21.044.910.000 20.193.227.200 + 851.682.800
- Ngân sách tỉnh 1.640.150.000 1.464.880.000 + 175.270.000
2. Chi phí đầu tƣ quyết toán:
Đơn vị tính: đồng
3
Nội dung Dự toán Giá trị quyết toán
Tổng số 29.199.170.000 22.685.060.000
- Xây dựng + thiết bị: 18.991.562.800 18.694.229.400
- Chi phí hậu cần nội bộ và
nâng cao năng lực quản lý 1.663.757.600 1.649.230.600
- Chi phí quản lý nguồn tài
trợ 1.196.218.777 783.457.000
- Quản lý dự án: 434.115.000 387.668.000
- Tƣ vấn: 1.035.288.780 727.261.000
- Chi phí khác: 544.327.162 443.214.000
- Dự phòng: 5.333.899.881 0
(Chi tiết theo Phụ lục số I đính kèm)
3. Chi phí đầu tƣ đƣợc phép không tính vào giá trị tài sản:
1.082.950.000 đồng (chi phí đào tạo nâng cao năng lực kiến thức, truyền
thông và chi phí quản lý nguồn tài trợ).
4 . Giá trị tài sản hình thành qua đầu tƣ:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung Dự án thuộc chủ đầu tư
quản lý
Dự án giao đơn vị khác
quản lý
Thực tế Quy đổi Thực tế Quy đổi
Tổng số 21.602.110.000
1.Tài sản cố định 21.602.110.000
2.Tài sản lƣu động 0 0
5. Vật tƣ thiết bị tồn đọng: không có
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tƣ: Đƣợc phép tất toán nguồn và chi phí
đầu tƣ của dự án là:
Nguồn vốn Số tiền (đồng) Ghi chú
Tổng số 22.685.060.000
- Vốn WB 21.044.910.000
- Ngân sách tỉnh 1.640.150.000
- Tình hình công nợ tính đến thời điểm thẩm tra:
Trong đó: - Nợ phải thu: 221.260.063 đồng
- Nợ phải trả: 1.248.212.863 đồng
(Chi tiết theo Phụ lục số II kèm theo)
- Nguồn vốn thanh toán công nợ của dự án: Chủ đầu tƣ có trách nhiệm
thu hồi giá trị thanh toán vƣợt là 221.260.063 đồng bao gồm: 101.795.063
4
đồng dùng để chi trả công nợ cho phần vốn vay WB và 119.465.000 đồng
dùng để chi trả công nợ phần ngân sách tỉnh; trình cấp thẩm quyền bố trí bổ
sung từ ngân sách tỉnh là 175.270.000 đồng và vốn WB là 851.682.800 đồng.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Đƣợc phép ghi tăng tài
sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản Tài sản cố định
(đồng)
Tài sản lƣu động
(đồng)
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi 21.602.110.000
3. Sở Y tế (chủ đầu tƣ) có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên
quan thực hiện nghiêm túc ý kiến của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số
126/BC-STC ngày 26/8/2019 và nội dung quyết toán dự án hoàn thành đƣợc
phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và
Đầu tƣ, Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nƣớc Quảng Ngãi và Thủ
trƣởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH - Nhƣ Điều 5;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KGVX). CBTH;
- Lƣu: VT, KGVX(HQ253).
Đặng Ngọc Dũng
5
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƢ ĐƢỢC QUYẾT TOÁN
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
( Kèm theo Quyết định số: 1255/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: đồng
STT CƠ CẤU Giá trị dự toán đƣợc
duyệt/hợp đồng
Giá trị Chủ đầu đề
nghị
Giá trị
quyết toán
Tăng (+), giảm (-)
so với dự toán
Tăng (+), giảm (-)
so với số đơn vị
I Chi phí xây dựng + thiết bị 18,991,562,800 18,721,866,400 18,694,229,400 -297,333,400 -27,637,000
A Gói thầu QN/C2B/W2/01 18,406,174,800 18,190,995,400 18,163,358,400 -242,816,400 -27,637,000
1 Công ty TNHH đầu tư và
Thương mại Khang Nguyên 12,034,344,800 12,034,344,400 12,031,785,400 -2,559,400 -2,559,000
- Hợp đồng ban đầu 11,619,837,800 11,619,837,400 11,617,278,400 -2,559,400 -2,559,000
- Hợp đồng phát sinh tăng phần vốn
WB 332,500,000 332,500,000 332,500,000 0 0
- Hợp đồng phát sinh tăng phần vốn
đối ứng 82,007,000 82,007,000 82,007,000 0 0
2 Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Công Tâm 1,174,222,000 1,101,426,000 1,096,853,000 -77,369,000 -4,573,000
- Hợp đồng ban đầu 1,159,260,000 1,086,464,000 1,081,891,000 -77,369,000 -4,573,000
- Hợp đồng điều chỉnh 14,962,000 14,962,000 14,962,000 0 0
3 Công ty TNHH thiết kế xây dựng
Thương mại dịch vụ Gia Nguyễn 2,756,127,000 2,749,957,000 2,739,084,000 -17,043,000 -10,873,000
- Hợp đồng ban đầu 2,756,127,000 2,749,957,000 2,739,084,000 -17,043,000 -10,873,000
4 Công ty TNHH xây lắp Hoàng 2,441,481,000 2,305,268,000 2,295,636,000 -145,845,000 -9,632,000
6
Tú
- Hợp đồng ban đầu 2,441,481,000 2,305,268,000 2,295,636,000 -145,845,000 -9,632,000
B Gói thầu QN/C2B/W2/02 585,388,000 530,871,000 530,871,000 -54,517,000 0
- Hợp đồng ban đầu 585,388,000 530,871,000 530,871,000 -54,517,000 0
II Chi phí hậu cần nội bộ và nâng
cao năng lực quản lý 1,663,757,600 1,649,230,600 1,649,230,600 -14,527,000 0
1 Gói thầu QN/C2B/G2/01 945,547,600 945,547,600 945,547,600 0 0
- Hợp đồng ban đầu 945,547,600 945,547,600 945,547,600 0 0
2 Gói thầu QN/C2B/G2/03 404,190,000 404,190,000 404,190,000 0 0
- Hợp đồng ban đầu 404,190,000 404,190,000 404,190,000 0 0
3 Chi phí nâng cao năng lực quản
lý 314,020,000 299,493,000 299,493,000 -14,527,000 0
- Đào tạo nâng cao năng lực quản lý
chất thải y tế 209,020,000 194,493,000 194,493,000 -14,527,000 0
-
Truyền thông nâng cao nhận thức
về quản lý chất thải bệnh viện và
xây dựng sổ tay quản lý chất thải
bệnh viện
105,000,000 105,000,000 105,000,000 0 0
III Chi phí quản lý nguồn tài trợ 1,196,218,777 783,457,000 783,457,000 -412,761,777 0
1 Gói thầu QN/C2B/G2/02 245,880,000 245,880,000 245,880,000 0 0
- Hợp đồng ban đầu 245,880,000 245,880,000 245,880,000 0 0
2 Các khoản chi khác còn lại 950,338,777 537,577,000 537,577,000 -412,761,777 0
IV Chi phí quản lý dự án 434,115,000 427,133,000 387,668,000 -46,447,000 -39,465,000
V Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 1,035,288,780 727,261,000 727,261,000 -308,027,780 0
1 Khảo sát địa chất công trình 32,409,000 32,409,000 32,409,000 0 0
2 Lập dự án đầu tƣ 112,687,283 106,229,000 106,229,000 -6,458,283 0
7
3 Lập thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán 178,307,549 171,862,000 171,862,000 -6,445,549 0
4 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán 25,381,285 22,515,000 22,515,000 -2,866,285 0
5 Lập HSMT và đánh giá HSDT 48,950,455 44,000,000 44,000,000 -4,950,455 0
6 Giám sát thi công xây dựng công
trình và lắp đặt thiết bị 247,053,208 245,746,000 245,746,000 -1,307,208 0
7 Lập báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng 385,000,000 99,000,000 99,000,000 -286,000,000 0
8 Giám sát khảo sát địa chất 5,500,000 5,500,000 5,500,000 0 0
VI Chi phí khác 544,327,162 443,214,000 443,214,000 -101,113,162 0
1 Thẩm định HSMT và kết quả đấu
thầu 20,197,480 19,115,000 19,115,000 -1,082,480 0
2 Bảo hiểm công trình 66,321,682 53,930,000 53,930,000 -12,391,682 0
3 Thẩm định giá thiết bị xử lý chất
thải 55,000,000 55,000,000 55,000,000 0 0
4 Thẩm định giá trang thiết bị văn
phòng 25,000,000 3,500,000 3,500,000 -21,500,000 0
5 Chi phí kiểm toán 295,174,000 243,860,000 243,860,000 -51,314,000 0
6 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết
toán 82,634,000 67,809,000 67,809,000 -14,825,000 0
VII Dự phòng 5,333,899,881 0 0 -5,333,899,881 0
VIII Tổng cộng 29,199,170,000 22,752,162,000 22,685,060,000 -6,514,110,000 -67,102,000
8
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG CÔNG NỢ
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
( Kèm theo Quyết định số: 1255/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: đồng
STT Đơn vị Nội dung Giá trị
quyết toán Số thanh toán
Công nợ đến thời điểm thẩm tra
Phải thu (-) Phải trả (+)
I Chi phí xây dựng +
thiết bị 18,694,229,400 17,858,212,800 -101,795,000 937,811,600
1
Công ty
TNHH đầu tƣ
và Thƣơng
mại Khang
Nguyên
Thi công gói thầu
QN/C2B/W2/01 12,031,785,400 11,624,844,800 0 406,940,600
2
Công ty
TNHH xây
dựng và
thƣơng mại
Công Tâm
Thi công gói thầu
QN/C2B/W2/01 1,096,853,000 1,159,260,000 -62,407,000 0
3
Công ty
TNHH thiết
kế xây dựng
Thƣơng mại
dịch vụ Gia
Nguyễn
Thi công gói thầu
QN/C2B/W2/01 2,739,084,000 2,756,127,000 -17,043,000 0
9
4
Công ty
TNHH xây
lắp Hoàng Tú
Thi công gói thầu
QN/C2B/W2/01 2,295,636,000 2,317,981,000 -22,345,000 0
5
Công ty
TNHH xây
dựng và
thƣơng mại
Công Tâm
Thi công gói thầu
QN/C2B/W2/02 530,871,000 0 0 530,871,000
II
Chi phí hậu cần nội bộ
và nâng cao năng lực
quản lý
1,649,230,600 1,633,564,337 0 15,666,263
1
Công ty
TNHH SX
TM&DV
Quang Sang
Thi công gói thầu
QN/C2B/G2/01 945,547,600 945,547,600 0 0
2
Công ty
TNHH
Thƣơng mại
Trang thiết bị
y tế Trung
Lập
Thi công gói thầu
QN/C2B/G2/03 404,190,000 388,523,737 0 15,666,263
3
Ban Quản lý
các dự án hỗ
trợ xử lý chất
thải bệnh viện
Đào tạo nâng cao năng
lực quản lý chất thải y
tế
194,493,000 194,493,000 0 0
10
4
Bệnh viện đa
khoa tỉnh
Quảng Ngãi
Truyền thông nâng cao
nhận thức về quản lý
chất thải bệnh viện và
xây dựng sổ tay quản lý
chất thải bệnh viện
105,000,000 105,000,000 0 0
III Chi phí quản lý nguồn
tài trợ 783,457,000 783,457,063 -63 0
1
Công ty
TNHH
thƣơng mại
và công nghệ
Thành Trung
Thi công gói thầu
QN/C2B/G2/02 245,880,000 245,880,000 0 0
2
Ban Quản lý
các dự án hỗ
trợ xử lý chất
thải bệnh viện
Các khoản chi khác còn
lại 537,577,000 537,577,063 -63 0
IV Chi phí quản lý dự án 387,668,000 427,133,000 -119,465,000 80,000,000
1
Ban Quản lý
dự án đầu tƣ
xây dựng các
Công trình
Dân dụng và
Công nghiệp
Quản lý dự án 278,502,000 397,967,000 -119,465,000 0
2
Ban Quản lý
các dự án hỗ
trợ xử lý chất
thải bệnh viện
Quản lý dự án 109,166,000 29,166,000 0 80,000,000
V Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng 727,261,000 676,615,000 0 50,646,000
11
1
Công ty Cổ
phần tƣ vấn
Xây dựng
công trình
HNC
Khảo sát địa chất công
trình 32,409,000 32,409,000 0 0
2
Công ty
TNHH tƣ vấn
và kiểm định
xây dựng
Lập dự án đầu tƣ phần
xây dựng 31,267,000 31,267,000 0 0
3
Trung tâm tƣ
vấn xây dựng
Công nghiệp
và hạ tầng -
Viện khoa
học CNXD
Lập dự án đầu tƣ phần
thiết bị 74,962,000 74,962,000 0 0
4
Công ty
TNHH tƣ vấn
và kiểm định
xây dựng
Lập thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán 171,862,000 157,612,000 0 14,250,000
5
Trung tâm
quy hoạch và
kiểm định
chất lƣợng
công trình
xây dựng
Thẩm tra thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán 22,515,000 20,264,000 0 2,251,000
6
Công ty Cổ
phần tƣ vấn
xây dựng 5
Lập HSMT và đánh giá
HSDT 44,000,000 36,004,000 0 7,996,000
7 Công ty
TNHH Tƣ
Giám sát thi công xây
dựng công trình và lắp 245,746,000 222,347,000 0 23,399,000
12
vấn xây dựng
Đăng Khoa
đặt thiết bị
8
Công ty
TNHH 3H
An Bình
Lập báo cáo đánh giá
tác động môi trƣờng 99,000,000 96,250,000 0 2,750,000
9
Công ty
TNHH Tƣ
vấn địa kỹ
thuật và Xây
dựng Trƣờng
Lộc
Giám sát khảo sát địa
chất 5,500,000 5,500,000 0 0
VI Chi phí khác 443,214,000 279,125,000 0 164,089,000
1
Ban Quản lý
các dự án hỗ
trợ xử lý chất
thải bệnh viện
Thẩm định HSMT và
kết quả đấu thầu 19,115,000 19,115,000 0 0
2
Công ty Bảo
hiểm PVI
Nam Trung
Bộ
Bảo hiểm công trình 53,930,000 53,930,000 0 0
3
Công ty Cổ
phần thông
tin và Thẩm
định giá Miền
Nam
Thẩm định giá thiết bị
xử lý chất thải 55,000,000 55,000,000 0 0
4
Công ty Cổ
phần thông
tin và Thẩm
định giá Miền
Thẩm định giá trang
thiết bị văn phòng 3,500,000 3,500,000 0 0
13
Trung
5
Công ty
TNHH Kiểm
toán AFC
Việt Nam -
Chi nhánh
Miền Trung
Chi phí kiểm toán 243,860,000 147,580,000 0 96,280,000
6 Sở Tài chính
Quảng Ngãi
Chi phí thẩm tra phê
duyệt quyết toán 67,809,000 0 0 67,809,000
VII Tổng cộng 22,685,060,000 21,658,107,200 -221,260,063 1,248,212,863