TỔNG HỢP CÔNG THỨC HÌNH HỌC LỚP 10 + Quy tắc hình bình …
Transcript of TỔNG HỢP CÔNG THỨC HÌNH HỌC LỚP 10 + Quy tắc hình bình …
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
TỔNG HỢP CÔNG THỨC HÌNH HỌC LỚP 10
CHƯƠNG 1. VÉC-TƠ
+ Quy tắc hình bình hành:
Cho hình bình hành ABCD, ta có: AD AB AC+ =
(Tổng hai vectơ cạnh chung điểm đầu của một hình bình hành bằng vectơ đường
chéo có cùng điểm đầu đó.)
+ Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ba vectơ a ,b,c tùy ý ta có
a b b a+ = + (tính chất giao hoán)
( ) ( )a b c a b c+ + = + + (tính chất kết hợp)
a 0 0 a a+ = + = (tính chất của vectơ - không)
+ Quy tắc ba điểm
Với ba điểm A, B, C tùy ý, ta luôn có: AB BC AC+ =
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
+ Quy tắc trừ: AB AC CB− =
+ Với 4 điểm A, B, C, D bất kì, ta luôn có: AB CD AD CB+ = +
+ Công thức trung điểm:
- Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0+ =
- Với mọi điểm M bất kì ta có: MA MB 2MI+ =
+ Công thức trọng tâm
- G là trung điểm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0+ + =
- Với mọi điểm M bất kì ta có: MA MB MC 3MG+ + =
+ Tính chất tích của vectơ với một số
Với hai vectơ a và b bất kì, với mọi số h và k, ta có
( )k a b ka kb+ = +
( )h k a ha ka+ = +
( ) ( )h ka hk a=
( )1.a a, 1 .a a= − = −
+ Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( )b 0 cùng phương là có một số k để
a kb=
+ Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Khi đó mọi vectơ x đều phân tích
được một cách duy nhất theo hai vectơ a và b , nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao
cho x ha kb= +
+ Hệ trục tọa độ
- Hai vectơ bằng nhau:
Nếu ( )u x;y= và ( )u x ;y = thì x x
u uy y
==
=
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
- Tọa độ của vectơ
Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) thì ta có ( )B A B AAB x x ;y y= − −
- Cho ( )1 2u u ;u= và ( )1 2v v ;v= . Khi đó
( )1 1 2 2u v u v ;u v+ = + +
( )1 1 2 2u v u v ;u v− = − −
( )1 1ku ku ;ku ,k=
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
Cho đoạn thẳng AB có A(xA; yA), B(xB; yB) và I(xI; yI) là trung điểm của AB
Khi đó ta có
A BI
A BI
x xx
2
y yy
2
+=
+ =
- Tọa độ trọng tâm của tam giác
Cho tam giác ABC có A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC; yC). Khi đó tọa độ trọng tâm
G(xG; yG) của tam giác ABC là:
A B CG
A B CG
x x xx
3
y y yy
3
+ +=
+ + =
CHƯƠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
1. Tích vô hướng của hai vectơ
- Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Tích vô hướng của hai vectơ a và b là
một số, kí hiệu là a.b và
( )a.b a . b cos a,b=
- Nếu a hoặc b bằng 0 thì a.b = 0
- Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b 0 a b= ⊥
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
+ Tính chất của tích vô hướng
Với ba vectơ a,b,c bất kì và mọi số k ta có:
a.b b.a= (tính chất giao hoán)
( )a. b c a.b a.c+ = + (tính chất phân phối)
( ) ( ) ( )ka .b k a.b a. kb= =
2 2
a 0,a 0 a 0. = =
+ Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Cho ( ) ( )1 2 1 2a a ;a ,b b ;b= =
Khi đó: 1 1 2 2a.b a b a b= +
+ Hai vectơ vuông góc: 1 1 2 2a b a b a b 0.⊥ + =
+ Độ dài của vectơ ( )1 2a a ;a= là: 2 2
1 2a a a= +
+ Góc giữa hai vectơ
Cho ( ) ( )1 2 1 2a a ;a ,b b ;b= = đều khác vectơ 0 thì ta có:
( ) 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
a.b a b a bcos a;b
a . b a a . b b
+= =
+ +
+ Khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB):
AB = ( ) ( )2 2
B A B Ax x y y− + −
2. Các hệ thức lượng trong tam giác
+ Hệ thức lượng trong tam giác vuông
BC2 = AB2 + AC (định lý Py-ta-go)
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
AB2 = BH.BC; AC2 =CH.BC
AH2 = BH.CH
AH.BC = AB.AC
2 2 2
1 1 1
AH AB AC= +
+ Định lý côsin
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c thì
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c 2bccosA
b a c 2accosB
c a b 2abcosC
= + −
= + −
= + −
Hệ quả định lý côsin
2 2 2b c acosA
2bc
+ −=
2 2 2a c bcosB
2ac
+ −=
2 2 2a b ccosC
2ab
+ −=
+ Công thức độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi ma, mb, mc là độ dài các đường
trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B và C của tam giác. Khi đó ta có
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
( )2 2 2
2
a
2 b c am
4
+ −=
( )2 2 2
2
b
2 a c bm
4
+ −=
( )2 2 2
2
c
2 a b cm
4
+ −=
+ Định lý sin
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c và R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, ta có:
a b c2R
sin A sin B sinC= = =
3. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c.
ha; hb; hc lần lượt là độ dài đường cao kẻ từ A, B và C của tam giác ABC.
R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác và a b c
p2
+ +=
là nửa chu vi của tam giác ABC. Khi đó ta có
S = a b c
1 1 1ah ah ah
2 2 2= =
S = 1
absinC2
= 1
bcsin A2
= 1
casinB2
S = abc
4R
S = pr
S = ( )( )( )p p a p b p c− − − (công thức Hê-rông)
+ Đặc biệt
Tam giác vuông: S = 1
x2
tích hai cạnh góc vuông
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
Tam giác đều cạnh a: S = 2a 3
4
Hình vuông cạnh a: S = a2
Hình chữ nhật: S = dài x rộng
Hình bình hành ABCD: S = đáy x chiều cao hoặc S = AB.AD.sinA
Hình thoi ABCD: S = đáy x chiều cao
S = AB.AD.sinA
S = 1
2x tích hai đường chéo
Hình tròn: S = 2R (R là bán kính)
CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
1. Các dạng phương trình đường thẳng
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng
+) Đường thẳng d đi qua điểm M(x0; y0) và nhận vectơ ( )n a;b= làm VTPT với
2 2a b 0+ có phương trình là: a(x - x0) + b(y - y0) = 0
Hay ax + by - ax0 - by0 = 0
Đặt -ax0 - by0 = c
Khi đó ta có phương trình tổng quát của đường thẳng d nhận ( )n a;b= làm VTPT
là: ax + by + c = 0 ( 2 2a b 0+ ).
+) Các dạng đặc biệt của phương trình đường thẳng
- (d): ax + c = 0 (a 0): (d) song song hoặc trùng với Oy
- (d): by + c = 0 (b 0): (d) song song hoặc trùng với Ox
- (d): ax + by = 0 ( )2 2a b 0+ : (d) đi qua gốc tọa độ
- Phương trình đoạn chắn: x y
a b+ = 1 nên (d) đi qua A(a; 0) và B(0; b) (a, b 0)
b) Phương trình tham số của đường thẳng
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
Đường thẳng d đi qua điểm M(x0; y0) và nhận ( )1 2u a ;a= làm VTCP có phương
trình tham số là: 0 1
0 2
x x a t
y y a t
= +
= + (với t là tham số, 2 2
1 2a a 0+ )
c) Phương trình chính tắc của đường thẳng
Có dạng: 0 0
1 2
x x y y
a a
− −= ( )a,b 0 là đường thẳng đi qua điểm M(x0; y0) và nhận
( )1 2u a ;a= làm VTCP.
d) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) có dạng:
+ Nếu A B
A B
x x
y y
thì đường thẳng AB có PT chính tắc là: A A
B A B A
x x y y
x x y y
− −=
− −
+ Nếu xA = xB thì AB: x = xA
+ Nếu yA = yB thì AB: y = yA
e) Phương trình đường thẳng theo hệ số góc
- Đường thẳng d đi qua điêm M(x0; y0) và có hệ số góc là k.
Phương trình đường thẳng d là: y - y0 = k(x - x0)
- Rút gọn phương trình này ta được dạng quen: y = kx + m
với k là hệ số góc và m là tung độ gốc.
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2x + c2 = 0
+ Cách 1. Áp dụng trong trường hợp a1.b1.c1 0
Nếu 2 2 2
1 1 1
a b c
a b c= = thì 1 2d d
Nếu 2 2 2
1 1 1
a b c
a b c= thì d1 // d2
Nếu 2 2
1 1
a b
a b thì d1 cắt d2
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
+ Cách 2. Giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 (nếu có) là nghiệm của hệ
phương trình
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
a x b y c 0
+ + =
+ + = (I)
- Hệ (I) có một nghiệm (x0; y0). Khi đó d1 cắt d2 tại điểm M0(x0; y0)
- Hệ (I) có vô số nghiệm, khi đó d1 trùng với d2
- Hệ (I) vô nghiệm, khi đó d1 và d2 không có điểm chung, hay d1 song song với d2.
3. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2x + c2 = 0
Gọi là góc giữa hai đường thẳng d1 và d2. Kí hiệu = (d1; d2)
Khi đó ta có: 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a a b bcos
a b . a b
+ =
+ +
4. Phương trình phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2
Cho hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2x + c2 = 0
Phương trình phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 là
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a y b y c a y b y c
a b a b
+ + + +=
+ +
(góc nhọn lấy dấu -, góc tù lấy dấu +)
5. Khoảng cách
+ Khoảng cách từ điểm M(x0; y0) đến đường thẳng ( ) : ax + by + c = 0
d(M, ) = 0 0
2 2
ax by c
a b
+ +
+
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1: ax + by + c1 = 0 và
d2: ax + by + c2 = 0 là
d(d1; d2) = 1 2
2 2
c c
a b
−
+
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
6. Phương trình đường tròn
+ Dạng 1:
Phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R có dạng
(x - a)2 + (y - b)2 = R2
+ Dạng 2:
Phương trình có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 với a2 + b2 - c > 0 là phương trình
đường tròn tâm I(a, b) và bán kính R = 2 2a b c+ − .
7. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0) của đường tròn tâm I(a; b) có dạng
( )( ) ( )( )0 0 0 0x a x x y b y y 0− − + − − =
8. Elip
a) Hình dạng của elip
+ F1, F2 là hai tiêu điểm
+ F1F2 = 2c là tiêu của của Elip
+ Trục đối xứng Ox, Oy
+ Tâm đối xứng O
+ Tọa độ các đỉnh A1(–a; 0), A2(a; 0), B1(0; –b), B2(0; b).
+ Độ dài trục lớn A1A2 = 2a. Độ dài trục bé B1B2 = 2b.
+ Tiêu điểm F1(–c; 0), F2(c; 0).
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
b) Phương trình chính tắc của elip (E) có dạng: 2 2
2 2
x y1
a b+ = với 2 2 2b a c= −
9. Hypebol
a) Phương trình chính tắc của hypebol
Với F1(-c; 0), F2(c; 0)
M(x; y) (H) 2 2
2 2
x y1
a b− = với 2 2 2b c a= − là phương trình chính tắc của
hypebol.
b) Tính chất
+ Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1(-c; 0), tiêu điểm phải F2(c; 0)
+ Các đỉnh: A1(-a; 0), A2(a; 0)
+ Trục Ox gọi là trục thực, trục Oy gọi là trục ảo của hypebol.
Độ dài trục thực 2a
Độ dài trục ảo 2b
+ Hypebol có hai nhánh:
- Nhánh phải ứng với x a
- Nhánh trái ứng với x a −
+ Hypebol có hai đường tiệm cận, có phương trình y = b
xa
+ Tâm sai: e = c
1a .
10. Parabol
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
a) Phương trình chính tắc của parabol
Parabol (P) có tiêu điểm F(p
;02
) (với p = d(F; ) được gọi là tham số tiêu) và các
đường chuẩn là : x = p
2− (p > 0)
M(x; y) (P) 2y 2px = (*)
(*) được gọi phương trình chính tắc của parabol (P).
b) Tính chất
+ Tiêu điểm F(p
2; 0)
+ Phương trình đường chuẩn : x = p
2−
+ Gốc tọa độ O được gọi đỉnh của parabol
+ Ox là trục đối xứng.