BỘ NÔNG NGHIỆ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập Tự do CỤC QUẢN LÝ ... ·...
Transcript of BỘ NÔNG NGHIỆ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập Tự do CỤC QUẢN LÝ ... ·...
1
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN –––––––––––––
Số: /TB-QLCL
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––
Hà Nội, ngày tháng năm
THÔNG BÁO
Triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham dự vòng 2
kỳ xét tuyển viên chức
Ngày 15/11/2019 Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản đã
ban hành Quyết định số 308/QĐ-QLCL về việc phê duyệt Danh sách thí sinh
đủ điều kiện, không đủ điều kiện tham dự vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức đợt
1/2019;
Hội đồng xét tuyển viên chức Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 theo
quyết định nêu trên (Phụ lục 1 - 7 đính kèm), cụ thể:
1. Thời gian, địa điểm tổ chức xét tuyển vòng 2 (phỏng vấn)
Thời gian Địa điểm Nội dung
13h30 - 15h30
ngày 21/11/2019
- Điểm xét tuyển số 1: Trung
tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và
Tư vấn chất lượng nông lâm thủy
sản - Số 10 Nguyễn Công Hoan,
Ba Đình, Hà Nội.
- Điểm xét tuyển số 2: Trung
tâm Chất lượng nông lâm thủy
sản vùng 4 - Số 1610 Võ Văn
Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ
Chí Minh
- Khai mạc.
- Phổ biến: Quy chế, nội
quy kỳ xét tuyển; quy trình
thực hiện phỏng vấn; các
tài liệu hướng dẫn liên
quan.
- Giải đáp thắc mắc
7h30 - 16h30
ngày 22/11/2019
Phỏng vấn
Trong đó:
- Điểm xét tuyển số 01: Phỏng vấn đối với thí sinh dự tuyển vào các
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1, 2 và Trung tâm Kiểm nghiệm
kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản;
- Điểm xét tuyển số 02: Phỏng vấn đối với thí sinh dự tuyển vào các
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, 4, 5, 6.
2. Yêu cầu thí sinh: Có mặt tại địa điểm phỏng vấn đúng giờ qui định;
mang theo giấy tờ tùy thân có dán ảnh (chứng minh nhân dân, thẻ căn cước
hoặc giấy phép lái xe, hộ chiếu, thẻ đảng viên) để kiểm tra, đối chiếu trước khi
vào phòng phỏng vấn.
Trường hợp thí sinh vắng mặt cả buổi theo lịch đã thông báo sẽ bị mất
quyền tham dự phỏng vấn.
2
Thông báo này được đăng tải trên website Bộ Nông nghiệp và PTNT,
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và niêm yết công khai tại các
đơn vị có thí sinh đăng ký dự tuyển.
Yêu cầu các đơn vị, cá nhân có liên quan lưu ý thực hiện./.
Nơi nhận:
- Vụ TCCB (để b/c);
- Các phòng thuộc Cục (t/hiện);
- Các đơn vị trực thuộc Cục (t/hiện);
- Website Bộ NNPTNT và Cục;
- Lưu: VT, VP, HĐXT.
CỤC TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
Nguyễn Như Tiệp
3
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 1
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 01-HÀ NỘI)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
01 1.01 Đào Thị Cúc 22/4/1986 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Bùi Thị Nhàn (Phó Giám đốc-
TTV1)
2. Nguyễn Công Chức (Trưởng
phòng KN Hóa học-TTV1)
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
01 1.02 Đặng Thị Thanh Huyền 16/6/1994 8h30-8h45
8h45-9h00
1. Bùi Thị Nhàn (Phó Giám đốc-
TTV1)
2. Đỗ Thị Thu Hường (Trưởng
phòng KN Sinh học-TTV1)
4
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 2
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 01-HÀ NỘI)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học) 03
2.01 Nguyễn Ngô Trường An 05/9/1987 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Phan Huy (Phó Giám đốc-
TTV2)
2. Lê Duy Minh Quang (Trưởng
phòng KN Hóa học-TTV2) 2.02 Trần Thị Phương Lan 20/9/1980
8h30-8h45
8h45-9h00
2.03 Võ Kim Uyên 15/10/1989 9h00-9h15
9h15-9h30
2
Cung ứng dịch
vụ đảm bảo chất
lượng, ATTP
nông lâm thủy
sản
02
2.04 Lê Viết Nho 19/8/1978 9h30-9h45
9h45-10h00 1. Phan Huy (Phó Giám đốc-
TTV2)
2. Lương Trọng Anh (Trưởng
phòng Chất lượng-TTV2) 2.05 Võ Văn Vĩ 20/8/1990 10h00-10h15
10h15-10h30
5
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 3
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 01-HÀ NỘI)
Đơn vị: Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
02
K.01 Nguyễn Phương Anh 26/12/1993 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Trần Đăng Ninh (Giám đốc)
2. Nguyễn Thị Thanh Thủy
(Trưởng phòng KN kiểm chứng)
K.02 Vũ Văn Du 6/9/1989 8h30-8h45
8h45-9h00
K.03 Vũ Thị Kim Oanh 19/12/1984 9h00-9h15
9h15-9h30
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
01
K.04 Hoàng Minh Đức 22/02/1995 9h30-9h45
9h45-10h00 1. Trần Đăng Ninh (Giám đốc)
2. Nguyễn Thị Thanh Thủy
(Trưởng phòng KN kiểm chứng -
TT KNKC) K.05 Vũ Tuấn Long 04/12/1985 10h00-10h15
10h15-10h30
3 Kế toán 01
K.06 Hoàng Thị Huyền 10/4/1989 10h30-10h45
10h45-11h00 1. Trần Đăng Ninh (Giám đốc)
2. Lê Minh Nguyệt (Phụ trách
Kế toán) K.07 Nguyễn Thùy Linh 11/2/1984 11h00-11h15
11h15-11h30
4 Tổ chức, nhân
sự 01 K.08 Lương Thị Hiên 20/8/1982
11h30-11h45
11h45-12h00
1. Trần Đăng Ninh (Giám đốc)
2. Nguyễn Đình Anh (Trưởng
Hành chính, Tổng hợp-TT
KNKC)
6
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5
Cung ứng dịch
vụ đảm bảo chất
lượng, ATTP
nông lâm thủy
sản
03
K.09 Đỗ Đức Bản 15/10/1978 13h30-13h45
13h45-14h00
1. Trần Đăng Ninh (Giám đốc)
2. Trương Xuân Sinh (Chuyên
viên P.Chất lượng-TT KNKC)
K.10 Nguyễn Việt Cường 20/02/1987 14h00-14h15
14h15-14h30
K.11 Lê Văn Kiên 6/10/1991 14h30-14h45
14h45-15h00
K.12 Bùi Bích Phương 22/11/1991 15h00-15h15
15h15-15h30
K.13 Đinh Hồng Thương 02/01/1991 15h30-15h45
15h45-16h00
7
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 4
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 02-TP. HỒ CHÍ MINH)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
02
3.01 Nguyễn Thị Thảo Nguyên 11/11/1992 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Lê Hoàng Lâm (Giám đốc-
TTV3)
2. Trương Anh Tuấn (Phó
Trưởng phòng phòng Phụ trách
phòng KN Hóa học-TTV3) 3.02 Đặng Hữu Trí 23/10/1991
8h30-8h45
8h45-9h00
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
02
3.03 Bùi Thị Thủy Kiều 26/02/1990 9h00-9h15
9h15-9h30 1. Lê Hoàng Lâm (Giám đốc-
TTV3)
2. Huỳnh Ái Thi (Trưởng phòng
KN Sinh học-TTV3) 3.04 Trần Gia Thụy 15/02/1990 9h30-9h45
9h45-10h00
3 Kế toán 01 3.05 Tôn Nữ Cẩm Đóa 20/9/1976 10h00-10h15
10h15-10h30
1. Lê Hoàng Lâm (Giám đốc-
TTV3)
2. Lê Thị Phương Thảo (Trưởng
phòng Hành chính, Tổng hợp-
TTV3)
8
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 5
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 02-TP. HỒ CHÍ MINH)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (8) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
05
4.01 Nguyễn Tuấn Anh 10/01/1991 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Khúc Tuấn Anh (Giám đốc-
TTV4)
2. Ngô Tấn Ngọc (Phó Giám
đốc-TTV4)
4.02 Nguyễn Minh Duy 07/8/1989 8h30-8h45
8h45-9h00
4.03 Nguyễn Phương Ngọc 03/8/1991 9h00-9h15
9h15-9h30
4.04 Hoàng Ngọc Tân 14/10/1985 9h30-9h45
9h45-10h00
4.05 Võ Kỳ Thư 19/3/1977 10h00-10h15
10h15-10h30
4.06 Nguyễn Nhân Tín 17/5/1992 10h30-10h45
10h45-11h00
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
04
4.07 Phạm Vũ Việt Dũng 18/7/1987 11h00-11h15
11h15-11h30
1. Khúc Tuấn Anh (Giám đốc-
TTV4)
2. Nguyễn Tiến Dũng (Trưởng
phòng KN Sinh học-TTV4)
4.08 Đỗ Khánh Hòa 18/11/1991 11h30-11h45
11h45-12h00
4.09 Trần Thị Diễm Kiều 01/9/1990 13h30-13h45
13h45-14h00
4.10 Nguyễn Phan Viễn
Phương 27/9/1990
14h00-14h15
14h15-14h30
9
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (8) (6) (7) (8) (9)
3 Kế toán 01 4.11 Trần Ngọc Tín 07/3/1991 14h30-14h45
14h45-15h00
1. Khúc Tuấn Anh (Giám đốc)
2. Vũ Minh Long (Phó Trưởng
phòng Tài chính, Kế toán-TTV4)
4 Tổ chức, nhân
sự 01
4.12 Lê Đỗ Minh Hiền 04/8/1989 15h00-15h15
15h15-15h30
1. Khúc Tuấn Anh (Giám đốc-
TTV4)
2. Nguyễn Thị Hồng Hoa
(Trưởng phòng Hành chính,
Tổng hợp-TTV4) 4.13 Đinh Thị Hoàng Thơ 27/02/1997
15h30-15h45
15h45-16h00
10
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 6
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 02-TP. HỒ CHÍ MINH)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
04
5.01 Nguyễn Kim Đức 03/04/1984 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Ngô Văn Đảm (Giám đốc-
TTV5)
2. Trần Quốc Thanh (Trưởng
phòng KN Hóa học-TTV5)
5.01 Nguyễn Đức Hiền 15/12/1984 8h30-8h45
8h45-9h00
5.03 Vương Mộng Khoa 12/05/1985 9h00-9h15
9h15-9h30
5.04 Châu Thị Hồng Nhi 13/08/1997 9h30-9h45
9h45-10h00
5.05 Trần Văn Phòng 15/04/1986 10h00-10h15
10h15-10h30
5.06 Trần Như Thùy 08/10/1992 10h30-10h45
10h45-11h00
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
01 5.07 Huỳnh Quốc Thái 08/10/1985 11h00-11h15
11h15-11h30
1. Ngô Văn Đảm (Giám đốc-
TTV5)
2. Nguyễn Văn Hiền (Trưởng
phòng KN Sinh học-TTV5)
3 Thủ quỹ 01
11
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤ LỤC 7
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
––––––––––––––––––––––––
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ VÒNG 2 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐỢT 1/2019
(ĐIỂM XÉT TUYỂN SỐ 02-TP. HỒ CHÍ MINH)
Đơn vị: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm hóa học)
02
6.05 Nguyễn Hoàng Đạo 08/10/1982 8h00-8h15
8h15-8h30
1. Phạm Văn Hùng (Giám đốc-
TTV6)
2. Huỳnh Thị Ngọc Liên
(Trưởng phòng KN Hóa học-
TTV6) 6.06 Hà Nguyễn Trãi 24/12/1984
8h30-8h45
8h45-9h00
2
Phân tích mẫu
và xử lý kết quả
phân tích (Kiểm
nghiệm Sinh
học)
02
6.01 Lê Minh Chiến 27/02/1987 9h00-9h15
9h15-9h30
1. Phạm Văn Hùng (Giám đốc-
TTV6)
2. Phan Thanh Phong (Trưởng
phòng KN Sinh học-TTV6)
6.02 Trương Thượng Quyền 04/9/1992 9h30-9h45
9h45-10h00
6.03 Nguyễn Thị Thu Thảo 12/7/1977 10h00-10h15
10h15-10h30
6.04 Phạm Văn Thiệt 1985 10h30-10h45
10h45-11h00
3 Kế toán 01 6.13 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 01/9/1987 11h00-11h15
11h15-11h30
1. Phạm Văn Hùng (Giám đốc-
TTV6)
2. Nguyễn Quang Hiển (Trưởng
phòng Tài chính, Kế toán-TTV6)
4
Lấy mẫu thẩm
tra ATTP, lấy
mẫu kiểm tra lo
hàng xuất nhập
03
6.07 Lê Thanh Phúc 20/6/1986 11h30-11h45
11h45-12h00
1. Phạm Văn Hùng (Giám đốc-
TTV6)
2. Võ Thành Tâm Phúc (Trưởng
phòng Chất lượng-TTV6) 6.08 Trần Đình Sỹ 02/5/1975
13h30-13h45
13h45-14h00
12
TT Vị trí việc làm
Chỉ
tiêu
tuyển
dụng
Thí sinh Thời gian
chuẩn bị
và trả lời
phỏng vấn
Họ và tên, chức vụ người
phỏng vấn
Số
báo
danh
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Nam Nữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
khẩu 6.09 Cao Minh Trị 07/02/1975
14h00-14h15
14h15-14h30
5 Tổng hợp, chứng
nhận 02
6.10 Huỳnh Bá Di 16/4/1993 14h30-14h45
14h45-15h00 1. Phạm Văn Hùng (Giám đốc-
TTV6)
2. Võ Tấn Tài (Trưởng phòng
Hành chính, Tổng hợp-TTV6)
6.11 Đường Tài Thắng 05/9/1988 15h00-15h15
15h15-15h30
6.12 Vương Thị Kim Tuyền 02/7/1986 15h30-15h45
15h45-16h00