bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web...

268
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN DÂN TỘC ĐỀ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN DỮ LIỆU VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH 1

Transcript of bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web...

Page 1: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNHBAN DÂN TỘC

ĐỀ ÁNXÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

1

Page 2: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Hòa Bình 8/2018

2

Page 3: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

MỤC LỤC

PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG.........................................................................4I. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA ĐỀ ÁN..........................................................4II. SỰ CẦN THIẾT.................................................................................5III. MỤC TIÊU ĐỀ ÁN..........................................................................7

1. Mục tiêu tổng quát..........................................................................72. Mục tiêu cụ thể...............................................................................7

IV. TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA ĐỀ ÁN...............................................................................................................8

V. ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP..........................................8VI. PHẠM VI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN......................................................8VII. THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN.................................................8VIII. TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN......................................8IX. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN...............................................8

PHẦN II - NỘI DUNG ĐỀ ÁN............................................................................9I. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THÔNG TIN DỮ LIỆU TRONG CÔNG

TÁC QUẢN LÝ DÂN TỘC.............................................................................9II. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN...........................................................10III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN.....................................................11

1. Định hướng kiến trúc hệ thống.....................................................112. Định hướng tổ chức mô hình cơ sở dữ liệu..................................133. Định hướng công nghệ.................................................................144. Các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật..............................................205. An ninh bảo mật...........................................................................29

IV. CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ ÁN.....................................................341. Thiết kế kiến trúc tổng quan hệ thống thông tin dữ liệu về công

tác dân tộc tỉnh Hòa Bình............................................................................342. Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng

tình hình kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.....373. Xây dựng bản đồ phân bố dân cư - dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.

.....................................................................................................................484. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin về công tác dân tộc

tỉnh Hòa Bình..............................................................................................50

3

Page 4: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5. Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình......................................................................................................59

6. Mua sắm trang thiết bị công nghệ phục vụ vận hành hệ thống....707. Đào tạo nguồn nhân lực để quản lý, khai thác hệ thống thông tin.

.....................................................................................................................71V. CÁC SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN.....................................................73VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN................................................................73VII. KINH PHÍ ĐỀ ÁN.........................................................................75

4

Page 5: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

UBND TỈNH HÒA BÌNHBAN DÂN TỘC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hòa Bình, ngày tháng 8 năm 2018

ĐỀ ÁN“XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH”

PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA ĐỀ ÁN.- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011.- Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc

hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng

dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước.- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về

quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

- Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc.

- Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác Dân tộc đến năm 2020.

- Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.

- Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam.

- Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

- Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt

5

Page 6: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án.

- Công văn số 2589/BTTTT-UWDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn xác định chi phí phát triển và nâng cấp phần mềm nội bộ.

- Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy trình và định mức kinh tế - Kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và truyền thông về việc công bố định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.

- Quyết định số 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

- Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc.

- Công văn số 935/UBDT-TTTT ngày 11/9/2017 của Ủy ban Dân tộc về triển khai xây dựng hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc.

- Công văn số 650/UBDT-TTTT ngày 12/7/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc phối hợp xây dựng Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc.

- Công văn số 304/TTTT-TCHC ngày 10/10/2017 của Trung tâm Thông tin - Ủy Ban Dân tộc về việc hướng dẫn xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tại các tỉnh, thành phố.

- Công văn số 3539/VPUBND-NNTN ngày 19/7/2017 của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phối hợp xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc.

- Công văn số 4780/VPUBND-NNTN ngày 15/9/2017 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai xây dựng hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc.

- Công văn số 31/UBND-NNTN ngày 09/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc.

II. SỰ CẦN THIẾT.Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc là một trong

những nội dung quản lý nhà nước về công tác dân tộc được nêu rõ tại Điều 21

6

Page 7: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc.

Ngày 12/7/2017, Uỷ ban Dân tộc có Công văn số 650/UBDT-TTTT về việc phối hợp xây dựng Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc, trong đó nêu: Thực hiện nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử; thực hiện Nghị quyết số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam. Ủy ban Dân tộc phối hợp với Tổng cục Thống kê của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã kết thúc điều tra, hình thành cơ sở về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số trên 52 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Để tổng hợp và khai thác dữ liệu được tốt, đồng thời cập nhật các dữ liệu khác sẵn có tại các tỉnh, thành phố tích hợp với dữ liệu của Ủy ban Dân tộc thành một hệ thống dữ liệu chuyên dùng, thống nhất trong toàn quốc về công tác dân tộc, Ủy ban Dân tộc đã đề nghị Ban Dân tộc các tỉnh, thành phố xây dựng Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tại từng tỉnh, thành phố, sẵn sàng kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu của Ủy ban Dân tộc hiện có.

Ngày 18/8/2017, Uỷ ban Dân tộc đã tổ chức Hội thảo xây dựng, quản lý khai thác hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tại Hội thảo, Uỷ ban Dân tộc đã nêu rõ tính cần thiết phải xây dựng hệ thống quản lý khai thác hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để phục vụ công tác dân tộc.

Nhận thấy sự cần thiết cần triển khai xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tại tỉnh, Ban Dân tộc đã rà soát và tiến hành thống kê sơ bộ lại tình hình dân tộc của tỉnh. Kết quả cho thấy hiện nay trên địa bàn tỉnh Hòa Bình hiện có nhiều thành phần dân tộc thiểu số với tổng dân số của tỉnh khoảng 83 vạn người. Tuy nhiên, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số không đồng đều. Một bộ phận không nhỏ đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống ở địa bàn vùng có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, cơ sở hạ tầng kém phát triển, đời sống còn hết sức khó khăn.

Từ thực trạng trên, Ban Dân tộc tham mưu xây dựng Đề án: “Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” để làm cơ sở cho việc tiếp tục tham mưu cho Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai các chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh ngày càng có hiệu quả. Đồng thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục ban hành một số chính sách đặc thù ưu tiên nguồn lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh nói chung và vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nói riêng.

7

Page 8: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

III. MỤC TIÊU ĐỀ ÁN.1. Mục tiêu tổng quát.

Thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng kinh tế, văn hóa - xã hội của từng đồng bào dân tộc trên địa bàn tỉnh. Trên cơ sở kết quả đó sẽ xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc phục vụ xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói giảm nghèo, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa của cộng đồng các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh.2. Mục tiêu cụ thể

Để đạt được mục tiêu tổng quát trên, Đề án tập trung vào thực hiện các mục tiêu cụ thể như sau:

- Thu thập, tổng hợp, hệ thống hóa, phân loại, đánh giá các dữ liệu về dân tộc thiểu số, tại thời điểm mới nhất và các thời kỳ, bước đầu tạo lập một ngân hàng dữ liệu về dân tộc thiểu số cho tỉnh.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu chi tiết về các dân tộc thiểu số dạng mở để phục vụ việc duy trì, cập nhật và phát triển các ứng dụng khi có nhu cầu. Các dữ liệu này được tổng hợp và hệ thống hóa dưới dạng một cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý (CSDL GIS) phù hợp với xu hướng phát triển công nghệ chung của Việt Nam nói chung và của tỉnh Hòa Bình nói riêng.

- Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin quản lý các dân tộc thông qua giao diện được thiết kế riêng trên nền phần mềm GIS: Phân quyền khai thác, truy cập, sử dụng bộ cơ sở dữ liệu; quản lý các văn bản pháp lý của ngành; quản lý lịch sử truy cập; thu thập, cập nhật bộ cơ sở dữ liệu khi có sự biến động, chiết xuất các dạng báo cáo theo yêu cầu của ngành, in ấn bản đồ khi cần thiết. Tạo lập được môi trường chia sẻ, khai thác thông tin, dữ liệu thuận tiện, đáp ứng theo thời gian thực phục vụ đa mục đích, đa ngành, đa lĩnh vực.

- Xây dựng bộ bản đồ phân bố dân cư dân tộc tỉnh Hòa Bình.- Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin tại Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình nhằm

đáp ứng yêu cầu quản lý và vận hành hệ thống CSDL dân tộc; nâng cao năng lực, hiệu quả truyền nhận số liệu của Mạng lưới CSDL dân tộc từ Trung ương đến địa phương.

- Tăng cường chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu thực hiện các nhiệm vụ thiết lập, quản lý, duy trì và vận hành hệ thống. Đào tạo cán bộ về GIS

8

Page 9: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

để có thể ứng dụng công nghệ GIS cho cập nhật khai thác sử dụng thông tin, vận hành hệ thống trong công tác quản lý dân tộc của Ban Dân tộc.

IV. TÓM TẮT NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA ĐỀ ÁN.

- Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình. Số hóa các thông tin sau khi điều tra khảo sát và thu thập.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình.

- Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình.

- Xây dựng bộ bản đồ phân bố dân cư dân tộc tỉnh Hòa Bình.- Mua sắm trang thiết bị hạ tầng công nghệ thông tin. - Đào tạo chuyển giao hệ thống.

V. ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP.- Đơn vị chủ trì Đề án: Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình.- Đơn vị phối hợp: Các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện,

thành phố.VI. PHẠM VI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN.

Phạm vi thực hiện Đề án trong toàn tỉnh Hòa Bình, đặc biệt tại các địa phương có phân bố cộng đồng dân tộc thiểu số.VII. THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN.

Đề án chia làm 2 giai đoạn thực hiện:- Giai đoạn 1: Từ năm 2018 đến năm 2019. - Giai đoạn 2: Từ năm 2020 đến năm 2021.

VIII. TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN.- Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 6.996.864.000 đồng (Sáu tỷ chín trăm

chín mươi sáu triệu tám trăm sáu mươi bốn nghìn đồng).+ Giai đoạn 1: 3.951.324.000 đồng (Ba tỷ chín trăm năm mươi mốt triệu

ba trăm hai mươi bốn nghìn đồng).+ Giai đoạn 2: 3.045.540.000 đồng (Ba tỷ không trăm bốn mươi năm triệu

năm trăm bốn mươi nghìn đồng).

9

Page 10: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

IX. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN.- Nguồn vốn thực hiện Đề án: Do ngân sách địa phương đảm bảo theo quy

định của Luật ngân sách Nhà nước.

PHẦN II - NỘI DUNG ĐỀ ÁN.

I. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THÔNG TIN DỮ LIỆU TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ DÂN TỘC.

Thực hiện Nghị định số 53/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức cơ quan làm công tác dân tộc ở các địa phương, căn cứ các tiêu chí quy định của Trung ương và tình hình thực tế của tỉnh Hòa Bình với trên 73% dân số là đồng bào dân tộc thiểu số, sự cần thiết phải có cơ quan chuyên ngành để tham mưu cho Tỉnh uỷ, Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác dân tộc, ngày 08/8/2003 Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 164/2003/QĐ-TTg thành lập Ban Dân tộc và tôn giáo tỉnh Hoà Bình.

Chức năng, nhiệm vụ của Ban Dân tộc được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015: Ban Dân tộc là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh có chức năng tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc. Là Cơ quan Thường trực, chỉ đạo, điều hành các chương trình, dự án, chính sách đối với đồng bào các dân tộc trên địa bàn tỉnh như chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (CT135); chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi (hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nước sinh hoạt, chuyển đổi nghề; hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư; hỗ trợ vay vốn tín dụng, ưu đãi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo đời sống khó khăn); chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn; chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;.....

Trên địa bàn các huyện, thành phố đều thành lập phòng Dân tộc với chức năng, nhiệm vụ tham mưu giúp Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác dân tộc trên địa bàn.

Tỉnh Hòa Bình có 10 huyện, 01 thành phố với tổng số 210 xã, phường, thị trấn. Trong đó có 99 xã và 99 thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư

10

Page 11: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020. Dân số trên 82 vạn người, dân tộc thiểu số có 32 dân tộc, chiếm trên 73% (dân tộc Mường chiếm 62,8%; dân tộc Thái chiếm 4%; dân tộc Dao chiếm 1,7%; dân tộc Tày chiếm 2,7%; dân tộc Mông chiếm 0,6%, còn lại là các dân tộc khác), có 6 dân tộc sống quần cư tập trung là Mường, Kinh, Tày, Thái, Dao, Mông. Dân tộc Mường phân bố ở khắp các huyện, thành phố, còn các dân tộc khác sống tập trung chủ yếu ở một số huyện vùng cao như dân tộc Thái, Mông ở huyện Mai Châu; dân tộc Tày ở huyện Đà Bắc; dân tộc Dao ở huyện Đà Bắc, Kim Bôi.

Đồng bào Dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình chiếm phần lớn trong cơ cấu dân số của tỉnh chính vì vậy việc đầu tư để phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh là việc làm rất cấp thiết. Hiện nay với chức năng nhiệm vụ được giao, Ban Dân tộc là cơ quan tổ chức điều tra, khảo sát, tổng hợp và phân tích các thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh. Các thông tin này là cơ sở không thể thiếu cho sự phát triển của các dân tộc thiểu số trong tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh đã trở thành yêu cầu cấp bách trong phát triển kinh tế - xã hội chung của toàn tỉnh. Tuy nhiên hiện nay các thông tin này lại được quản lý, lưu trữ chưa thống nhất và chủ yếu ở dạng giấy hoặc số là trên các file đơn lẻ, việc tổng hợp dữ liệu phục vụ quản lý và phát triển kinh tế - xã hội rất khó khăn.

Với thực trạng chưa có một cơ sở dữ liệu chuyên ngành về hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tập trung trên địa bàn tỉnh. Do đó công tác tổng hợp số liệu phục vụ việc hoạch định các chính sách về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh đang gặp rất nhiều khó khăn. Vì vậy đòi hỏi phải có một hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu về kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số để nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

II. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN.Trong thời kỳ đổi mới, Đảng ta đã đề ra những nội dung cơ bản của chính

sách dân tộc trong giai đoạn mới của cách mạng. Có thể nói, đây là thời kỳ có không ít tác động đối với các dân tộc thiểu số. Đó là tác động của cơ chế thị trường, của nền kinh tế nhiều thành phần và của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Đấy là chưa nói đến quá trình toàn cầu hóa và tác động từ bối cảnh chung của tình hình quốc tế phức tạp. Chính vì vậy, để giải quyết vấn đề dân tộc phải có các chính sách hệ thống, toàn diện đáp ứng yêu cầu của cuộc sống, phù hợp với quá trình phát triển của đất nước.

11

Page 12: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Nội dung của chính sách dân tộc trong thời kỳ đổi mới của Đảng và Nhà nước ta tập trung vào các nội dung cơ bản sau đây:

- Chính sách về phát triển kinh tế vùng các dân tộc thiểu số nhằm phát huy tiềm năng thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc, gắn với kế hoạch phát triển chung của cả nước, đưa vùng đồng bào các dân tộc thiểu số cùng cả nước tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đây là một trong những vấn đề có vị trí đặc biệt trong việc thực hiện chính sách dân tộc trong hoàn cảnh và điều kiện mới với mục tiêu tạo sự chuyển biến căn bản diện mạo và đời sống đồng bào các dân tộc thiểu số.

- Chính sách xã hội tập trung vào các vấn đề giáo dục - đào tạo, văn hóa, y tế... nhằm nâng cao năng lực, tạo tiền đề và các cơ hội để các dân tộc có đầy đủ các điều kiện tham gia vào quá trình phát triển, để trên cơ sở đó không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào.

- Chính sách liên quan đến quốc phòng - an ninh, nhằm củng cố các địa bàn chiến lược, giải quyết tốt vấn đề đoàn kết dân tộc và quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người, giữa các tộc người và liên quốc gia trong xu thế toàn cầu hóa.

Để có thể thực hiện tốt các nội dung về chính sách dân tộc ở trên thì việc phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin vào trong công tác quản lý thông tin kinh tế xã hội các dân tộc thiểu số là điều kiện và là công cụ quan trọng hàng đầu. Qua đó nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước, thúc đẩy việc phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN.1. Định hướng kiến trúc hệ thống.

Với mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin toàn diện trong công tác quản lý dân tộc của tỉnh và thực hiện lộ trình xây dựng chính phủ điện tử của tỉnh. Kiến trúc của hệ thống được lựa chọn phải tuân thủ được các yêu cầu sau:

- Kiến trúc đề xuất phải phù hợp và tuân thủ theo kiến trúc tổng thể công nghệ thông tin của tỉnh, của ngành Dân tộc (Ủy ban Dân tộc);

- Kiến trúc kỹ thuật được đề xuất trong tài liệu này nhằm thống nhất giữa các phân hệ và người dùng cuối một môi trường kỹ thuật chuẩn, linh động, hỗ trợ việc chia sẻ, tích hợp, đóng góp dữ liệu trong hệ thống;

- Kiến trúc được xây dựng dựa vào những chuẩn quốc tế, không bị phụ thuộc vào bất cứ công nghệ nào. Kiến trúc có tính độc lập, tự do sử dụng và phổ biến, không vi phạm bản quyền;

12

Page 13: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Kiến trúc được xây dựng là một thành phần độc lập với mô hình hệ thống cụ thể của các phân hệ. Việc tuân thủ kiến trúc này không ảnh hưởng nhiều đến các quy trình nghiệp vụ, dữ liệu của hệ thống đang vận hành;

- Kiến trúc được xây dựng phải có tính khả thi, được hỗ trợ bởi nhiều công nghệ và được hỗ trợ khi triển khai;

- Kiến trúc được đề xuất phải bền vững và có tính bất biến giữa các phân hệ và trong toàn thể hệ thống cũng như các hệ thống khác sau này;

- Kiến trúc được đề xuất có tính linh động khi có yêu cầu tích hợp với các hệ thống khác hiện có hoặc khi hệ thống cần mở rộng/thu hẹp.

Chính vì thế sau khi tham khảo và qua thực nghiệm các công nghệ, Đề án đề xuất giải pháp như sau:

Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình tuân thủ theo kiến trúc hướng dịch vụ (SOA- Service Oriented Architecture). Kiến trúc hướng dịch vụ là một hướng tiếp cận với việc thiết kế và tích hợp các phần mềm, chức năng, hệ thống theo dạng module, trong đó mỗi module đóng vai trò là một “dịch vụ có tính kết nối (loose coupling)”, và có khả năng truy cập thông qua môi trường mạng. Hiểu một cách đơn giản thì một hệ thống SOA là một tập hợp các dịch vụ được chuẩn hoá trên mạng trao đổi với nhau trong ngữ cảnh một tiến trình nghiệp vụ.

Kiến trúc hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình đề xuất như sau:

13

Page 14: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Các thành phần trong kiến trúc bao gồm:Cán bộ, chuyên viên: Chính là cán bộ, chuyên viên Ban Dân tộc của tỉnh.

Mỗi thành viên khi tham gia vào hệ thống sẽ được cung cấp tài khoản để thực hiện các công tác chuyên môn, nghiệp vụ và khai thác thông tin dữ liệu theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạ của mình.

Hệ thống các phần mềm ứng dụng: Là các phần mềm ứng dụng được xây dựng trong dự án này nhằm đáp ứng các yêu cầu xử lý về nghiệp vụ chuyên môn cũng như công tác quản lý của Ban Dân tộc. Các thông tin và dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau được cung cấp và khai thác dưới dạng dịch vụ dữ liệu (service). Tùy theo từng yêu cầu nghiệp vụ sẽ có các dịch vụ dữ liệu tương ứng.

CSDL GIS dân tộc tỉnh Hòa Bình: Là toàn bộ những thông tin dữ liệu về dân tộc của tỉnh. Từ nguồn CSDL sẽ tiến hành cung cấp dữ liệu cho các cấp quản lý, người dân và doanh nghiệp theo phương pháp truyền thống hoặc cung cấp dưới dạng dịch vụ dữ liệu (service).

Các hành vi trên kiến trúc:

Công bố: Thông qua hành vi này, các phần mềm ứng dụng sẽ công bố dữ liệu và dịch vụ dữ liệu của mình cho các hệ thống khác, phần mềm khác sử

14

Page 15: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

dụng. Các dịch vụ này phải tuân theo các chuẩn và quy định chung nhằm thuận tiện trong việc khai thác dữ liệu theo kiến trúc của hệ thống.

Gắn kết: Hành vi này mô tả người sử dụng thực hiện các công việc, quản lý, xử lý chuyên môn nghiệp vụ thông qua hệ thống các phần mềm ứng dụng của Ban Dân tộc.

Tìm kiếm và khai thác: Thông qua hành vi này, người sử dụng sẽ tìm kiếm được những thông tin, dữ liệu phục vụ công việc cũng như phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, của nhà nước theo yêu cầu.

2. Định hướng tổ chức mô hình cơ sở dữ liệu.

Hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ về công tác dân tộc của Ủy ban dân tộc được triển khai chủ yếu tại Ủy ban dân tộc và các đơn vị trực thuộc, các đơn vị sử dụng khai thác sử dụng dữ liệu theo thời gian thực.

Trong những năm vừa qua hạ tầng Công nghệ thông tin của Ủy ban Dân tộc đã được nâng cấp một cách mạnh mẽ, hiện nay kết nối giữa các đơn vị của Ủy ban Dân tộc với Ban Dân tộc các địa phương qua môi trường Internet nên việc truy cập hệ thống khai thác dữ liệu là hết sức thuận tiện.

Mặt khác nhằm tuân thủ kiến trúc chung của hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc, cũng như thuận tiện cho việc quản lý, vận hành hệ thống tại Ban Dân tộc. Do đó đề nghị được triển khai mô hình tổ chức cơ sở dữ liệu của hệ thống theo mô hình tập trung tại Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình.

3. Định hướng công nghệ.3.1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tiếng Anh: Database Management System - DBMS), là phần mềm hay hệ thống được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu. Cụ thể, các chương trình thuộc loại này hỗ trợ khả năng lưu trữ, sửa chữa, xóa và tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu (CSDL). Có rất nhiều loại hệ quản trị CSDL khác nhau như từ phần mềm nhỏ chạy trên máy tính cá nhân cho đến những hệ quản trị phức tạp chạy trên một hoặc nhiều siêu máy tính. Yêu cầu về hệ quản trị CSDL là đặc biệt quan trọng đối với một giải pháp công nghệ thông tin ứng dụng việc tin học hóa công tác dân tộc của tỉnh Hòa Bình. Các yêu cầu chung là:

15

Page 16: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Có khả năng quản lý dữ liệu dung lượng lớn: Đối với một hệ thống thông tin cần phải lưu trữ dữ liệu của ngành trên địa bàn và kết hợp với nền bản đồ thì thường có dung lượng rất lớn;

- Tổ chức dữ liệu theo cấu trúc quan hệ và cấu trúc Client/server: Cấu trúc này vừa đảm bảo khả năng xử lý, lưu giữ và quản lý số liệu dung lượng lớn, vừa đảm bảo việc sử dụng hữu hiệu và chia sẽ dữ liệu giữa những người sử dụng khác nhau trong mạng (các Client), đồng thời cũng đảm bảo an toàn dữ liệu;

- Có công cụ để phát triển thích ứng với yêu cầu sử dụng: Các cơ sở dữ liệu nói chung đều có sẵn các thao tác xử lý chuẩn như tìm kiếm, phân loại, sắp xếp, kết xuất thông tin,… Tuy vậy, do yêu cầu sử dụng khác nhau và trình độ sử dụng cũng rất khác nhau, việc phát triển thích ứng để tự động hoá một số thao tác thường dùng sẽ nâng cao rất nhiều hiệu suất sử dụng dữ liệu;

- Đã được kiểm nghiệm nhiều trên thực tế: Dữ liệu được quản lý trong hệ thống thông tin GIS về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình là loại dung lượng dữ liệu lớn, đòi hỏi nhiều công sức và chi phí thu thập nên có giá trị cao, cần phải được lưu giữ và sử dụng thường xuyên lâu dài. Vì vậy, độ tin cậy và an toàn của cơ sở dữ liệu là yêu cầu tối quan trọng. Những đặc điểm này chỉ có thể được kiểm nghiệm thông qua thực tế sử dụng ở những hệ thống có quy mô tương tự;

Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin nói chung, các phần mềm Cơ sở dữ liệu đang được sử dụng rộng rãi bao gồm: Oracle (hãng Oracle), SQL Server (hãng Microsoft), PostGreSQL(Đại học California tại Berkeley,…

Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến hiện nay:Mysql: MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu sử dụng mã nguồn mở phổ biến

nhất thế giới và được các chuyên gia lập trình web rất ưa chuộng trong quá trình phát triển web, phát triển ứng dụng. Với tốc độ và tính bảo mật cao, MySQL rất thích hợp cho các ứng dụng có truy cập CSDL trên internet.

Oracle: Oracle xuất phát từ tên của một hãng phần mềm và cũng là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến trên thế giới. Khởi đầu với phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu cách đây hơn 50 năm, hiện tại ngoài sản phẩm Oracle Database Server, Oracle còn cung cấp nhiều sản phẩm khác phục vụ doanh nghiệp.

SQlite: SQLite là hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ nhỏ gọn, hoàn chỉnh, có thể cài đặt bên trong các trình ứng dụng khác. SQLite được viết dưới bằng ngôn ngữ lập trình C.

MongoDB: MongoDB là một mã nguồn mở và là một tập tài liệu dùng cơ chế NoSQL để truy vấn, nó được viết bởi ngôn ngữ C++.

16

Page 17: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

PostgreSql: PostgreSQL cũng là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hỗ trợ rất tốt trong việc lưu trữ dữ liệu không gian. PostgreSQL kết hợp với module Postgis cho phép người dùng lưu trữ các lớp dữ liệu không gian một cách hiệu quả. 

Redis: Redis là một trong số các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phát triển theo phong cách NoSQL. Redis là hệ thống lưu trữ key-value với rất nhiều tính năng và được sử dụng rộng rãi. Redis nổi bật bởi việc hỗ trợ nhiều cấu trúc dữ liệu cơ bản đồng thời cho phép scripting bằng ngôn ngữ lua.

Nhằm phù hợp với định hướng chung về mô hình tổ chức cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, mặt khác để tiết kiệm chi phí trong lĩnh vực đầu tư công mà vẫn thỏa mãn được yêu cầu của hệ thống. Do đó trong đề án này đề xuất lựa chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu phiên bản PostgreSQL 9.6.3.2. Các giải pháp về công nghệ GIS.3.2.1. Công nghệ ESRI ArcGIS.

ArcGIS Server 10: Là một bộ sản phẩm thương mại của ESRI. ArcGIS Server là nền tảng để xây dựng hệ thống thông tin địa lý có quy mô lớn, trong đó các ứng dụng GIS được quản lý tập trung, hỗ trợ đa người dùng có thể biên tập và cập nhật cùng lúc. ArcGIS Server quản lý các nguồn dữ liệu như bản đồ số, số liệu không gian, phân phối thông tin qua dịch vụ MapOnline hoặc đóng gói dữ liệu trên CD.

Đây là hệ thống phân phối gồm nhiều thành phần có thể triển khai trên nhiều máy khác nhau. Mỗi thành phần này nắm giữ một vai trò cụ thể trong quá trình quản lý, hoạt động hoặc ngừng hoạt động, cân bằng nguồn tài nguyên cung cấp cho một hay nhiều máy chủ. Các thành phần của ArcGIS Server bao gồm:

Máy chủ GIS (GIS Server): Lưu trữ và chạy các ứng dụng phía server. Máy chủ GIS bao gồm một máy chủ SOM (Server Object Manager) và một hoặc nhiều máy chủ SOC (Server Object Containers) khác.

Máy chủ Web (Web Server): Lưu trữ các ứng dụng và dịch vụ Web Trình duyệt Web: Được dùng để kết nối đến các ứng dụng Web chạy trên

máy chủ Web Các ứng dụng Desktop: Kết nối theo giao thức truyền dẫn siêu văn bản

(HTTP) đến các dịch vụ Web chạy trên máy chủ Web hoặc kết nối trực tiếp đến máy chủ GIS thông qua môi trường mạng LAN hay WAN.

ArcGIS Engine Runtime: Là một bộ các thành phần và nguồn phát triển GIS có thể được gắn vào, cho phép bạn thêm bản đồ động và các chức năng GIS vào các ứng dụng có sẵn hoặc xây dựng các ứng dụng bản đồ tùy biến mới.

17

Page 18: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

ArcGIS Engine gồm một bộ thành phần lõi từ đó các sản phẩm ArcGIS Desktop được xây dựng. Phát triển viên sử dụng ArcGIS Engine để triển khai dữ liệu GIS, bản đồ và mô tả địa lý trong các ứng dụng máy tính cá nhân hay di động với giao diện lập trình ứng dụng APIs) cho COM, .NET, JAVA, C++ và APIs không chỉ bao gồm những tài liệu chi tiết mà còn hỗ trợ hàng loạt các thành phần trực quan bậc cao giúp cho các nhà lập trình viên dễ dàng hơn trong việc xây dựng một ứng dụng ArcGIS.

ArcGIS Engine cho phép kết hợp các chức năng sau vào các ứng dụng tùy biến của mình:

- Xây dựng các ứng dụng kích hoạt GIS nhanh chóng - với các bộ điều khiển phát triển viên sẵn sàng sử dụng.

- Tạo và vẽ các đối tượng đồ họa, gồm điểm, đường, vòng tròn và vùng, trong ứng dụng của bạn để chỉnh sửa dữ liệu địa lý.

- Biểu diễn các triển khai địa lý về hình dạng để tạo vùng biên; tính toán sự khác biệt và tìm vùng giao, vùng hợp hay các vùng giao ngược của dạng hình học.

- Giải quyết và biểu diễn phân tích mạng để tìm đường đi tốt nhất và tiện nghi gần nhất và xác định lộ trình nào nên được thực hiện.

- Hiển thị và phân tích hiệu quả dữ liệu bề mặt và địa cầu trong ba chiều. - Truy cập và sử dụng thư viện mã, bộ phát triển phần mềm (SDKs),

blog…ArcGIS Engine cung cấp: - Cấu trúc GIS chuẩn, ArcObjects, trên đó họ phần mềm ArcGIS được xây

dựng- Tiết kiệm chi phí trong khi sử dụng: Chỉ một license ArcGIS Engine

Runtime hay một ArcGIS Desktop trên một máy.- Người phát triển dễ dàng điều khiển trên ActiveX, .NET và Java  - Ngôn ngữ chuẩn như COM, .NET, Java, and C++ và nền Windows,

Linux, Solaris- Mô hình đối tượng, tiện ích, mẫu và tài liệu cho người pháp triển.

18

Page 19: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Thành phần ArcEngine

ArcGIS Engine bao gồm 2 thành phần:- ArcGIS Engine Developer Kit: Tập các thành phần và các công cụ lập

trình cho người phát triển ứng dụng. - ArcGIS Engine Runtime: Nền tảng để thực thi các trình ứng dụng

ArcGIS Engine.

ArcGIS Engine Runtime

Theo ESRI, ArcGIS Engine là một sản phẩm phát triển phong phú để tạo ra các ứng dụng GIS dựa trên yêu cầu cụ thể và được chạy trên các máy desktop. ArcGIS Engine là bộ lõi bao gồm các phần khác nhau để xây dựng các sản phẩm ArcGIS Desktop. Với ArcGIS Engine cho phép xây dựng một ứng dụng riêng biệt hoặc phần mở rộng của những ứng dụng sẵn có để cung cấp giải pháp không gian cho cả người dùng GIS lẫn người không sử dụng GIS.

3.2.2. Công nghệ mã nguồn mở.

Cộng đồng mã nguồn mở trong lĩnh vực thông tin địa lý không gian (Geomatics) ngày càng phát triển và ghi nhiều dấu ấn trong công nghệ hiện nay. Nhiều tổ chức được chính phủ và các tổ chức nghiên cứu lớn trên thế giới đã, đang và tiếp tục phát triển các phần mềm GIS trên nền tảng mã mở như NASA,

19

Page 20: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

INSPIRE,…Theo tổ chức OSGeo, tài nguyên mã mở trong lĩnh vực GIS có thể chia thành 4 nhóm sau:

Nhóm phần mềm Desktop: Các phần mềm như GRASS, QuantumGIS, gvSIG desktop,…có nhiều chức năng rất thuận tiện cho người sử dụng. Phần mềm GRASS là phần mềm được đánh giá cao về học thuật hơn cả vì có nhiều chức năng xử lý không gian đặc sắc. Các phần mềm khác nhìn chung cũng cung cấp nhiều chức năng để lưu trữ, quản lý và xử lý dữ liệu GIS. Các phần mềm này thường sử dụng các hệ quản trị CSDL mã mở để lưu trữ, xử lý dữ liệu không gian, đặc biệt là phần mềm PostgreSQL. Tuy nhiên, các phần mềm cũng thường sử dụng shape file là định dạng “chuẩn” để lưu trữ dữ liệu không gian dạng file.Hạn chế lớn nhất của phần mềm mã mở là cần phải trả giá cho thói quen sử dụng, đối với các tổ chức lớn thì việc trả giá này càng lớn.

Hầu hết các phần mềm mã mở đều tuân thủ các chuẩn mở quốc tế và chuẩn về thông tin địa lý của tổ chức OpenGIS.

Nhóm phần mềm GIS Server: Đại diện tiêu biểu cho các phần mềm mã mở GIS Server (hay còn gọi là Web Maping Server) là Geoserver, MapServer và Deegree Server. Các phần mềm này rất nổi tiếng trên thế giới và rất nhiều tổ chức đã sử dụng các phần mềm này như là một trong các giải pháp chính để đưa dữ liệu không gian lên Web hoặc trong các dự án dạng cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian. Các phần mềm mã mở GIS server tuân thủ chặt chẽ các chuẩn mở quốc tế như W3C, OGC, TC211, GeoJson,…và thường vận hành hiệu quả cao trên hệ điều hành Linux.

Nhóm phần mềm Web Client: Các phần mềm mã nguồn mở Web Client rất đa dạng và phong phú, được viết trên nhiều ngôn ngữ phát triển khác nhau. Đáng kể nhất trong số các mã nguồn mở WebGIS Clients là Openlayers, Geonetwork, Thư viện GeoExt, Deegree Geoportal, DeepEarth, OpenScales, Mapfish,…Lượng WebGIS sử dụng tài nguyên mã mở hiện nay trên Web chiếm ưu thế vì tính linh hoạt và dễ dàng phát triển.

20

Page 21: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Ảnh một WebGIS trên nền tảng mã mở bằng Silverlight

Nhóm thư viện phát triển: Hầu hết các dự án mã mở GIS đều công bố mã chương trình để người sử dụng có thể sử dụng để phát triển các ứng dụng của riêng mình. Tuy nhiên có một số dự án chi phát triển thư viện để các ứng dụng khác dựa vào đó để phát triển. Trong đó các dự án thư viện mở đặc trưng và mạnh nhất hiện nay là:

Geotools (http://geotool.org): Được phát triển bằng ngôn ngữ Java, hiện thực các thư viện truy xuất, quản lý, xử lý dữ liệu không gian theo chuẩn của OGC. Phần mềm Geoserver chủ yếu dựa vào thư viện này để phát triển GIS Server.

GDAL/OGR là bộ thư viện được viết chính bằng C++ nhằm phục vụ việc chuyển đổi dữ liệu và xử lý dữ liệu vector và raster. GDAL/OGR hỗ trợ chuyển đổi hơn 50 dạng dữ liệu raster và 20 dang dữ liệu vector thông dụng. GDAL/OGR là thư viện chính để phát triển các phần mềm như Mapserver, GRASS, Quantum GIS, OpenEV,…

FDO là thư viện truy cập, quản lý, xử lý dữ liệu không gian được cung cấp bởi AutoDesk. FDO có thể tương tác với nhiều dạng dữ liệu khác nhau như Oracle, SDE, MySQL, WFS,…FDO được sử dụng trong nhiều phần mềm nổi tiếng như FME FDO, Mapguide,…

21

Page 22: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE

"http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \*

MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET

INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE

"http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \*

MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET

INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE

"http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \*

MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET

INCLUDEPICTURE "http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE

"http://fdo.osgeo.org/files/fdo_arch_big.gif" \* MERGEFORMATINET

22

Page 23: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3.2.3. Lựa chọn giải pháp công nghệ GIS.Qua các nội dung phân tích ở trên, theo định hướng kiến trúc hệ thống đã

đề xuất. Trong tình hình hiện nay, để tiết kiệm chi phí trong lĩnh vực đầu tư công do đó trong đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình việc lựa chọn công nghệ GIS đề xuất như sau: Lựa chọn công nghệ mã nguồn mở với WebMapserver dùng Geoserver và Client side sử dụng Openlayer.4. Các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật.Phải đảm bảo các yêu cầu chung sau:

Hệ thống CSDL về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình được xây dựng phải bao trùm toàn bộ các dữ liệu thành phần thuộc sự quản lý của Ban Dân tộc tỉnh. Hệ thống CSDL này phải thỏa mãn các yêu cầu như sau:4.1. Yêu cầu về chuẩn thông tin địa lý.

Hệ thống phải tuân thủ các quy định và chuẩn quốc gia theo các chuyên ngành như:

- Bộ chuẩn ISO/TC211 ISO 19100 về các chuẩn liên quan đến hệ thống thông tin địa lý.

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý đo Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định.

- Quyết định số 06/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định áp dụng chuẩn thông tin địa lý cơ sở Quốc gia.

- Các tiêu chuẩn xây dựng dữ liệu địa lý của dự án được tham khảo các tiêu chuẩn ISO/TC211 và các đặc tả OGC.4.2. Yêu cầu về chuẩn thông tin dữ liệu.

Hệ thống phải tuân thủ các quy định và chuẩn Quốc gia theo các chuyên ngành như:

- Các mô hình và chuẩn mở do W3C ban hành (http://www.w3c.org).- Các mô hình và chuẩn mở do Open Geospatial Consortium đề xuất

(http://www.opengis.org).- Chuẩn mã ký tự chữ Việt do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

quy định.- Chuẩn hệ toạ độ Quốc gia VN2000 do Bộ Tài nguyên và Môi trường

quy định.- Chuẩn các mã số do Tổng cục Thống kê quy định.

23

Page 24: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được công bố trong Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Chuẩn chuyên ngành dọc do các Bộ: Thông tin và Truyền thông; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ quy định.

- Các chuẩn, quy chuẩn hoặc quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường được áp dụng cho Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.4.3. Yêu cầu về cơ sở toán học.

Mọi dữ liệu không gian phải được tham chiếu đến hệ quy chiếu quốc gia và hệ tọa độ quốc gia VN2000 với các thông số kỹ thuật sau:

- Elipsoid WGS-84 toàn cầu được định vị phù hợp với lãnh thổ của Việt Nam;

- Kinh tuyến trục và múi chiếu của từng loại bản đồ của tỉnh Hòa Bình tuân thủ đúng theo quy định hiện hành do Cục Đo đạc bản đồ Việt Nam quy định.4.4. Yêu cầu về kỹ thuật.

Cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế - xã hội các dân tộc tỉnh Hòa Bình bao gồm các dữ liệu được tổ chức theo mô hình dữ liệu không gian hướng đối tượng và được tích hợp trên nền thành phần cơ bản là hạ tầng thông tin địa lý. Mô hình dữ liệu phải thống nhất trên cơ sở dựa theo các tiêu chuẩn Quốc tế ISO/TC211, FGDC, OGC…

Thông tin về dữ liệu phải được tập trung, có khả năng kết nối lên cấp Trung ương và cấp huyện.

Hệ thống cơ sở dữ liệu được thiết kế theo tiêu chí chạy trên mạng INTERNET để phục vụ các yêu cầu về nghiệp vụ của cán bộ Ban Dân tộc; các dịch vụ chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu được xây dựng trên nền tảng công nghệ Internet để có thể hoạt động được trên mạng Internet.

Dữ liệu phải được chia sẻ thông tin thuận tiện, hiệu quả với các cơ sở dữ liệu khác.

Sử dụng mã dựng sẵn trong bộ mã chuẩn tiếng Việt TCVN 6909:2001.Hệ thống được thiết kế, xây dựng và triển khai phải tuân thủ các tiêu

chuẩn kỹ thuật về kết nối hệ thống, tích hợp dữ liệu, đặc tả dữ liệu và truy xuất thông tin quy định tại Quyết định số 19/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008 và Quyết định số 20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông

24

Page 25: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

4.5. Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.Tuân thủ danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin

trong cơ quan nước công bố kèm theo Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông:

Số TT

Loại tiêu chuẩn

Ký hiệu tiêu chuẩn

Tên đầy đủ của tiêu chuẩn Quy định áp dụng

1 Tiêu chuẩn về kết nối

1.1 Truyền siêu văn bản HTTP v1.1 Hypertext Transfer

Protocol version 1.1 Bắt buộc áp dụng

1.2 Truyền tệp tin

FTP File Transfer Protocol Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩnHTTP v1.1 Hypertext Transfer

Protocol version 1.1

WebDAVWeb-based Distributed Authoring and Versioning

Khuyến nghị áp dụng

1.3Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh

RTSP Real-time Streaming Protocol

Khuyến nghị áp dụng

RTP Real-time Transport Protocol

Khuyến nghị áp dụng

RTCP Real-time Control Protocol

Khuyến nghị áp dụng

1.4 Truyền thư điện tử

SMTP/ MIME

Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions

Bắt buộc áp dụng

1.5Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử

POP3 Post Office Protocol version 3 Bắt buộc áp dụng cả

hai tiêu chuẩn đối với máy chủIMAP 4rev1

Internet Message Access Protocol version 4 revision 1

1.6 Truy cập thư mục LDAP v3

Lightweight Directory Access Protocol version 3

Bắt buộc áp dụng

1.7 Dịch vụ tên miền DNS Domain Name System Bắt buộc áp dụng

1.8 Giao vận mạng có kết nối TCP Transmission Control

Protocol Bắt buộc áp dụng

1.9 Giao vận mạng không kết nối UDP User Datagram Protocol Bắt buộc áp dụng

1.10 Liên mạng LAN/WAN

IPv4 Internet Protocol version 4 Bắt buộc áp dụng

IPv6 Internet Protocol version 6

Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet

1.11 Mạng cục bộ không dây

IEEE 802.11g

Institute of Electrical and Electronics Engineers

Bắt buộc áp dụng

25

Page 26: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Standard (IEEE) 802.11g

IEEE 802.11n

Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n

Khuyến nghị áp dụng

1.12

Truy cập Internet với thiết bị không dây

WAP v2.0 Wireless Application Protocol version 2.0 Bắt buộc áp dụng

1.13 Dịch vụ Web

SOAP v1.2 Simple Object Access Protocol version 1.2

Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn

WSDL v1.1 Web Services Description Language version 1.1

UDDI v3  Universal Description, Discovery and Integration version 3

1.14 Dịch vụ đồng bộ thời gian NTP v3 Network Time Protocol

version 3 Bắt buộc áp dụng

2 Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu

2.1 Ngôn ngữ định dạng văn bản 

XML v1.0 (5th Edition)

Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition) Bắt buộc áp dụng

XML v1.1 Extensible Markup Language version 1.1

2.2

Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử

TCVN ISO/TS 15000:2007

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML)

Bắt buộc áp dụng

2.3Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML

XML Schema v1.0 XML Schema version 1.0 Bắt buộc áp dụng

2.4 Biến đổi dữ liệu XSL Extensible Stylesheet

Language Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất.

2.5 Mô hình hóa đối tượng UML v2.0 Unified Modelling

Language version 2.0Khuyến nghị áp dụng

2.6 Mô tả tài nguyên dữ liệu RDF Resource Description

FrameworkKhuyến nghị áp dụng

2.7 Trình diễn bộ kí tự UTF-8

8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format

Bắt buộc áp dụng

2.8Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí

GML v3.3 Geography Markup Language version 3.3 Bắt buộc áp dụng

2.9 Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý

WMS v1.3.0 OpenGIS Web Map Service version 1.3.0 Bắt buộc áp dụng

WFS v1.1.0 Web Feature Service Bắt buộc áp dụng

26

Page 27: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

version 1.1.0

2.10Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML

XMI v 2.1 XML Metadata Interchange version 2.1

Khuyến nghị áp dụng

3 Tiêu chuẩn về truy cập thông tin

3.1 Chuẩn nội dung Web

HTML v4.01

Hypertext Markup Language version 4.01 Bắt buộc áp dụng

3.2Chuẩn nội dung Web mở rộng

XHTML v1.1

Extensible Hypertext Markup Language version 1.1

Bắt buộc áp dụng

3.3 Giao diện người dùng

CSS2 Cascading Style Sheets Language Level 2 Bắt buộc áp dụng

một trong hai tiêu chuẩnXSL Extensible Stylesheet

Language version

3.4 Văn bản

(.txt)

Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc

Bắt buộc áp dụng

(.rtf) v1.8, v1.9.1

Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau

Bắt buộc áp dụng

(.docx) Định dạng văn bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2007

Khuyến nghị áp dụng

(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7

Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc

Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn(.doc)

Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003

(.odt) v1.1Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1

3.5 Bảng tính

(.csv)

Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau.

Bắt buộc áp dụng 

(.xlsx) Định dạng bảng tính Khuyến nghị áp

27

Page 28: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007

dụng

(.xls)

Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003

Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn 

(.ods) v1.1Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.1

3.6 Trình diễn

(.htm)

Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau

Bắt buộc áp dụng 

(.pptx)

Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2007

Khuyến nghị áp dụng

(.pdf)

Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc

Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn 

(.ppt)

Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003

(.odp) v1.1Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1

3.7 Ảnh đồ họa

JPEG Joint Photographic Expert Group (.jpg)

Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn

GIF v89a Graphic Interchange (.gif) version 89a

TIFF Tag Image File (.tif)

PNG Portable Network Graphics (.png)

3.8 Ảnh gắn với tọa độ địa lý GEO TIFF

Tagged Image File Format for GIS applications

Bắt buộc áp dụng

3.9 Phim ảnh, âm thanh MPEG-1 Moving Picture Experts

Group–1Khuyến nghị áp dụng

MPEG-2 Moving Picture Experts Group–2

Khuyến nghị áp dụng

MP3 MPEG-1 Audio Layer 3 Khuyến nghị áp dụng

28

Page 29: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

AAC Advanced Audio Coding Khuyến nghị áp dụng

3.10 Luồng phim ảnh, âm thanh

(.asf), (.wma), (.wmv)

Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv)

Khuyến nghị áp dụng

(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)

Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)

Khuyến nghị áp dụng

(.avi), (.mov), (.qt)

Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt)

Khuyến nghị áp dụng

3.11 Hoạt họa

GIF v89a Graphic Interchange (.gif) version 89a

Khuyến nghị áp dụng

(.swf) Định dạng Macromedia Flash (.swf)

Khuyến nghị áp dụng

(.swf) Định dạng Macromedia Shockwave (.swf)

Khuyến nghị áp dụng

(.avi), (.qt), (.mov)

Các định dạng Apple Quicktime (.avi),(.qt),(.mov)

Khuyến nghị áp dụng

3.12Chuẩn nội dung cho thiết bị di động

WML v2.0 Wireless Markup Language version 2.0 Bắt buộc áp dụng

3.13 Bộ ký tự và mã hóa ASCII

American Standard Code for Information Interchange

Bắt buộc áp dụng

3.14Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt

TCVN 6909:2001

TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”

Bắt buộc áp dụng

3.15 Nén dữ liệuZip Zip (.zip) Bắt buộc áp dụng

một hoặc cả hai tiêu chuẩn.gz v4.3 GNU Zip (.gz) version

4.3

3.16Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách

ECMA 262 ECMAScript version 3 (3rd Edition) Bắt buộc áp dụng

3.17 Chia sẻ nội dung Web

RSS v1.0 RDF Site Summary version 1.0 Bắt buộc áp dụng

một trong hai tiêu chuẩnRSS v2.0 Really Simple

Syndication version 2.0

ATOM v1.0 ATOM version 1.0 Khuyến nghị áp dụng

3.18 Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử

JSR 168Java Specification Requests 168 (Portlet Specification)

Bắt buộc áp dụng

JSR 286 Java Specification Khuyến nghị áp

29

Page 30: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Requests 286 (Portlet Specification) dụng

WSRP v1.0 Web Services for Remote Portlets version 1.0 Bắt buộc áp dụng

WSRP v2.0 Web Services for Remote Portlets version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4 Tiêu chuẩn về an toàn thông tin

4.1 An toàn thư điện tử

S/MIME v3.2

Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2

Bắt buộc áp dụng

OpenPGP OpenPGP Khuyến nghị áp dụng

4.2 An toàn tầng giao vận

SSH v2.0 Secure Shell version 2.0 Bắt buộc áp dụng

SSL v3.0 Secure Socket Layer version 3.0 Bắt buộc áp dụng

một trong hai tiêu chuẩnTLS v1.2 Transport Layer Security

version 1.2

4.3 An toàn truyền tệp tin

HTTPS Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Bắt buộc áp dụng

FTPS File Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Khuyến nghị áp dụng

4.4 An toàn truyền thư điện tử SMTPS

Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Bắt buộc áp dụng

4.5An toàn dịch vụ truy cập hộp thư

POPS Post Office Protocol over Secure Socket Layer Bắt buộc áp dụng

một hoặc cả hai tiêu chuẩnIMAPS

Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer

4.6 An toàn dịch vụ DNS DNSSEC Domain Name System

Security ExtenssionsKhuyến nghị áp dụng

4.7 An toàn tầng mạng

IPsec - IP ESP

Internet Protocol security với IP ESP Bắt buộc áp dụng

4.8An toàn thông tin cho mạng không dây

WPA2 Wi-fi Protected Access 2 Bắt buộc áp dụng

4.9 Giải thuật mã hóa

TCVN 7816:2007

Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES

Khuyến nghị áp dụng

3DES Triple Data Encryption Standard

Khuyến nghị áp dụng

RSA Rivest-Shamir-Adleman Khuyến nghị áp dụng

4.10 Giải thuật chữ ký số

TCVN 7635:2007

Các kỹ thuật mật mã - Chữ ký số Bắt buộc áp dụng

30

Page 31: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

4.11 Giải thuật băm cho chữ ký số SHA-2 Secure Hash Algorithms-

2Khuyến nghị áp dụng

4.12 Giải thuật truyền khóa RSA-KEM

Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm

Bắt buộc áp dụng

4.13Giải pháp xác thực người sử dụng

SAML v2.0Security Assertion Markup Language version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4.14An toàn trao đổi bản tin XML

XML Encryption Syntax and Processing

XML Encryption Syntax and Processing Bắt buộc áp dụng

XML Signature Syntax and Processing

XML Signature Syntax and Processing Bắt buộc áp dụng

4.15Quản lý khóa công khai bản tin XML

XKMS v2.0 XML Key Management Specification version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4.16Giao thức an toàn thông tin cá nhân

P3P v1.0Platform for Privacy Preferences Project version 1.0

Khuyến nghị áp dụng 

4.17 Hạ tầng khóa công khai Khuyến nghị áp dụng  

Cú pháp thông điệp mật mã cho ký và mã hóa

PKCS#7 v1.5 (RFC 2315)

Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting

Cú pháp thông tin thẻ mật mã

PKCS#15 v1.1

Cryptographic token information syntax

Giao diện thẻ mật mã

PKCS#11 v2.11

Cryptographic token interface

Giao diện nhập/xuất chứng thư

PKCS#12 v1.0

Certificate import/export interface

Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi

TCVN 8067:2009

Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi

Khuôn dạng chứng thư số

TCVN 8066:2009

Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số

Yêu cầu chứng thực

PKCS#10 v1.7 (RFC 2986)

Certification request

Giao thức RFC 2560 On-line Certificate status

31

Page 32: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

trạng thái chứng thư trực tuyến

protocol

Giao thức gắn tem thời gian RFC 3161 Time stamping protocol

Dịch vụ tem thời gian

TCVN 7818-1:2007TCVN 7818-2:2007TCVN 7818-3:2010

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát- Phần 2: Cơ chế token độc lập- Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết

4.18 An toàn cho dịch vụ Web

WS-Security v1.1

Web Services Security version 1.1

Khuyến nghị áp dụng

5. An ninh bảo mật.

Đảm bảo an toàn thông tin (ATTT) là đảm bảo an toàn kỹ thuật trong hoạt động của mạng và cơ sở hạ tầng thông tin, ngăn ngừa khả năng lợi dụng mạng và cơ sở hạ tầng thông tin để thực hiện các hành vi phạm pháp, gây hại cho cộng đồng; đảm bảo các tính chất: Bí mật, toàn vẹn, chính xác, sẵn sàng phục vụ của thông tin trong lưu trữ, xử lý và truyền tải trên mạng.

Thực tế đặt ra là làm thế nào để biết các sản phẩm và hệ thống thông tin có tin cậy hay không, các biện pháp và kỹ thuật an toàn phù hợp hay không, mức độ an toàn như thế nào? Việc đánh giá ATTT chính là để giúp đánh giá, cung cấp bằng chứng để giúp cá nhân, đơn vị sử dụng hệ thống một cách hiệu quả và an toàn.

Hệ thống phải đáp ứng khả năng an toàn, bảo mật theo nhiều mức: Mức mạng, mức xác thực người sử dụng, mức CSDL.

Hỗ trợ người sử dụng trao đổi thông tin, dữ liệu với trên mạng Internet theo các chuẩn về an toàn thông tin như S/MINE v3.0, SSL v3.0, HTTPS,...

Có cơ chế theo dõi và giám sát, lưu vết tất cả các hoạt động cho mỗi kênh thông tin và toàn hệ thống.

Toàn bộ các dữ liệu cần quản lý, phải được lưu trong CSDL được mã hóa và phân quyền truy cập chặt chẽ.

Phải có cơ chế sao lưu dữ liệu định kỳ, đột xuất đảm bảo nhanh chóng đưa hệ thống hoạt động trở lại trong trường hợp có sự cố xảy ra.

32

Page 33: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình là hệ thống thông tin phục vụ nội bộ hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình kèm theo các xử lý thông tin riêng, thông tin cá nhân của người sử dụng và không xử lý thông tin thuộc phạm vi bí mật Nhà nước. Mặt khác hệ thống này còn có các kết nối dịch vụ để cung cấp dữ liệu về công tác dân tộc tại tỉnh Hòa Bình với hệ thống của Ủy ban Dân tộc. Như vậy, theo quy định thì hệ thống này có cấp độ an toàn thông tin là cấp độ 2.

5.1. Các chính sách an ninh bảo mật.

Nguyên tắc thực hiện một giải pháp bảo mật mạng phải được thực hiện một cách liên tục và được xây dựng dựa trên các chính sách bảo mật. Việc thực hiện liên tục chính sách bảo mật cho phép kiểm tra liên tục và cập nhật các thông số cần thiết cho vấn đề bảo mật.

Giải pháp bảo mật phải đáp ứng được các yếu tố theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Bảo mật và chống lại các tấn công dựa trên các mối đe doạ tiềm năng;

- Thực thi bảo mật xuyên suốt nền tảng mạng không chỉ tập trung trên các thiết bị bảo mật chuyên biệt;

- Quản lý tập trung và có khả năng tạo báo cáo, tạo cảnh báo trong thời gian thực;

- Nhận dạng và xác thực. Sử dụng một dịch vụ bảo mật chung cho việc nhận dạng, xác thực và cho phép các người dùng và người quản trị;

- Đảm bảo giám sát bảo mật 24h/24h.

Giải pháp bảo mật mạng hệ thống cấp phép qua mạng được thiết kế dựa trên các thành phần hệ thống bảo mật sau:

- Hệ thống Firewall;

- Hệ thống phát hiện thâm nhập trái phép IPS và hệ thống quét bảo mật;

- Hệ thống IPSEC và SSL VPN mạng riêng ảo cho các truy xuất vào mạng bên trong từ bên ngoài hệ thống qua mạng Internet, dial-up, leased-line...;

- Hệ thống quản lý an ninh mạng tập trung cho toàn bộ hệ thống an ninh mạng.

33

Page 34: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5.1.1. An ninh và bảo mật cho kết nối Internet.

Khối kết nối Internet sẽ là cổng cung cấp thông tin dữ liệu hệ thống cấp phép qua mạng, người sử dụng sẽ kết nối trực tiếp với hệ thống Web. Phương án bảo mật là sử dụng hệ thống Firewall. Các yêu cầu về cấu hình Firewall tại đây là:

- Thiết bị Firewall có khả năng xử lý tới 650Mbps và có thể cho phép tới tối đa đồng thời 400.000 phiên (concurrent sessions), hoàn toàn có thể có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cho hệ thống.

- Ngoài ra để tăng cường an ninh cho hệ thống, tính năng IPS sẽ được tích hợp luôn trên hệ thống Firewall.

Các yêu cầu về cấu hình Firewall và IPS tại Module này:

- Giám sát lưu lượng ra vào mạng ở chế độ thời gian thực;

- Cung cấp chức năng phát hiện và tự động ngăn chặn trong thời gian thực các phiên xâm nhập, tấn công mạng và cảnh báo cho người quản trị mạng;

- Chức năng lọc gói, có khả năng phối hợp với các giải pháp chuẩn;

- Chức năng nhận dạng và xác thực;

- Cung cấp các chức năng phát hiện và ngăn chặn khác:

+ Ngắt session gây ra tấn công;

+ Cấm user hoạt động;

+ Thực hiện các chương trình được định nghĩa trước để chống tấn công;

+ Khoá các gói tin bị nghi là dùng để tấn công, do thám.

- Cấu hình dự phòng.

- Cấu hình cho phép quản trị thiết bị thông qua phần mềm điều khiển tập trung.

5.1.2. An ninh và bảo mật cho hệ thống máy chủ.

Vì tầm quan trọng của hệ thống máy chủ nên tại phân hệ này sẽ sử dụng các thiết bị bảo mật với cấu hình cao để đảm bảo những yêu cầu khắt khe về tính an ninh cho hệ thống, cụ thể như sau:

+ Giám sát lưu lượng ra vào mạng ở chế độ thời gian thực (real time);+ Ghi nhật ký toàn bộ các phiên giao dịch và cung cấp các công cụ báo cáo

định dạng người dùng;

34

Page 35: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

+ Cung cấp chức năng phát hiện và tự động ngăn chặn trong thời gian thực các phiên xâm nhập, tấn công mạng và cảnh báo cho người quản trị mạng;

+ Cung cấp chức năng ngăn chặn nhân công cho người quản trị mạng đối với một/nhiều phiên xâm nhập, tấn công mạng;

+ Cung cấp các công cụ phân tích đánh giá chất lượng hoạt động;+ Hỗ trợ chức năng NAT (Network Address Translation);

+ Hỗ trợ chức năng PAT (Port Address Translation);

+ Hỗ trợ chức năng lọc gói (Parket Filtering);

+ Hỗ trợ chức năng bảo mật nội dung (Content Security);

+ Hỗ trợ chức năng nhận dạng và xác thực;

+ Hỗ trợ xử lý các ứng dụng thời gian thực như VoIP, Multimedia...

+ Cung cấp các chức năng phát hiện và ngăn chặn khác.

- Hệ thống phát hiện xâm nhập phải có khả năng phát hiện nhiều hình thức tấn công mạng khác nhau như: Exploits, Tấn công từ chối dịch vụ (DoS), YN flooding, SYN attack, Ping of death, IP spoofing, Packets injection, Port scans, Finger, Port sweep, TCP hijacking, MS IE attack, Email attack, Telnet attack.5.2. An toàn máy chủ và ứng dụng.

Hệ thống phải đảm bảo có đầy đủ các cơ chế như xác thực bằng mật khẩu. Với các hoạt động truy cập và quản trị máy chủ phải được ghi vào nhật ký hệ thống.

Các cơ chế xác thực mật khẩu phải trong hệ thống sẽ được đảm bảo đủ độ phức tạp, hỗ trợ tính năng thay đổi mật khẩu theo yêu cầu người dùng. Các thông tin mật khẩu người dùng phải được mã hóa trong hệ thống, đảm bảo các hoạt động truy cập hệ thống đều được ghi lại trong nhật ký hệ thống.

- Tài khoản người sử dụng:

+ Mật khẩu để đăng nhập cần được mã hoá trước khi chuyển cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu quản lý và phải được mã hóa một chiều bằng cách sử dụng ít nhật một hoặc có thể kết hợp nhiều giải thuật mã hóa tốt như SHA, MD5… đồng thời, nên sử dụng kỹ thuật SALT khi mã hóa. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu sau đó sẽ lưu mật khẩu đã được mã hoá vào cơ sở dữ liệu. Nguyên tắc này nhằm tránh việc có ai đó cố tình truy cập hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tìm tài khoản và mật khẩu người dùng;

35

Page 36: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

+ Người dùng có quyền thay đổi mật khẩu của mình thông qua chức năng thay đổi mật khẩu;

+ Về quyền người sử dụng: Mỗi người sử dụng có quyền thao tác với phần mềm ở các cấp độ khai thác và với các chức năng khác nhau, được định nghĩa trước. Sự định nghĩa này có thể thay đổi được thông qua chức năng phân quyền do người Quản trị hệ thống vận hành;

+ Nếu người sử dụng đã truy cập vào hệ thống và sau một khoảng thời gian xác định (chẳng hạn 30 phút) mà không có bất kỳ thao tác truy vấn nào tới máy chủ thì phần mềm sẽ tự động khóa (tạm thời) phiên làm việc của người đó, nếu muốn tiếp tục làm việc người sử dụng đó phải thực hiện đăng nhập lại.

- An toàn trước các cơ chế tấn công như SQL Injection, Cross-site scripting, Path traversal…;

- Để tăng cường bảo mật cho hệ thống, các phần mềm tham gia duy trì và vận hành hệ thống cần được đảm bảo thiết kế theo mô hình Front-end và Back-end: Hệ thống tại Front-end sẽ tiếp nhận các yêu cầu từ người dùng, tiền xử lý sau đó sẽ chuyển cho hệ thống tại Back-end xử lý. Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ tại Back-end và phải được đặt trong vùng an toàn.

5.3. An toàn dữ liệu.

Hệ thống phải đảm bảo được đầy đủ các cơ chế sao lưu và phục hồi dữ liệu trên máy chủ. Việc sao lưu dữ liệu sẽ được thực hiện theo định kỳ hàng tuần và được lưu trữ trên các thiết bị riêng chuyên dùng.

- Ngăn chặn các truy cập dữ liệu bất hợp pháp:

+ Khi thao tác với CSDL bắt buộc phải có tên truy cập và mật khẩu;

+ Quản trị CSDL không được phép truy cập trực tiếp đến CSDL mà phải thông qua cơ chế kiểm soát truy cập (phải có tài khoản/mật khẩu, địa chỉ IP hợp lệ, giới hạn số lượng truy cập…);

- Kiểm soát nguồn tài nguyên hệ thống sử dụng (như thời gian CPU);

- Theo dõi các hành động của người sử dụng;

- Chống sét cho nguồn điện, đường tín hiệu;

- Sử dụng thiết bị UPS để tránh mất nguồn điện đột ngột;

36

Page 37: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Sao lưu thường xuyên: Thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ (hàng ngày hoặc hàng tuần…) nhằm hạn chế những mất mát dữ liệu và phục vụ khôi phục lại hệ thống từ các dữ liệu đã sao lưu khi hệ thống gặp sự cố;

- Sử dụng máy chủ dự phòng cho việc giảm tải và backup dữ liệu theo cơ chế load balancing và clustering.IV. CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ ÁN.1. Thiết kế kiến trúc tổng quan hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình.

Hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình có kiến trúc tổng quan như sau:

1.1. Tầng ứng dụng.Bao gồm các đối tượng quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống:- Nhóm các cán bộ, chuyên viên của Ban Dân tộc và phòng Dân tộc các

huyện: Có thể quản lý, can thiệp vào toàn bộ các thành phần của hệ thống theo mức độ phân quyền khác nhau.

- Nhóm các Sở, Ban, Ngành: Có thể khai thác các thông tin về các dân tộc thiểu số của tỉnh thông qua dịch vụ và hệ thống cung cấp.

37

Page 38: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Nhóm người dùng thông thường: Có thể tra cứu, tìm kiếm, xem các thông tin và các văn bản chính sách về các dân tộc thiểu số tỉnh thông qua trang thông tin điện tử mà hệ thống hỗ trợ.

- Nhóm các lãnh đạo: Có thể điều hành; tra cứu, tìm kiếm, xem thông tin và có các bản báo cáo thống kê từ tầng dịch vụ hệ thống cung cấp.

- Ủy ban Dân tộc: Kết nối tích hợp trực tiếp với cơ sở dữ liệu của hệ thống.1.2. Tầng dịch vụ.

Tầng dịch vụ bao gồm các nhóm chức năng:- Nhóm chức năng Quản lý, thu thập, khai thác thông tin thống kê: Cung

cấp các công cụ nhập liệu, thống kê báo cáo, biểu đồ theo các tiêu chí, in ấn các biểu đồ, bản đồ và các biểu mẫu báo cáo.

- Nhóm chức năng quản lý GIS: Cung cấp các công cụ về quản lý danh mục bản đồ, chức năng tương tác với bản đồ.

- Phân hệ Quản lý CSDL văn bản chính sách dân tộc, nhằm cung cấp các công cụ quản lý văn bản, chọn lọc văn bản, tìm kiếm văn bản, in ấn các văn bản khi cần thiết.

- Nhóm các chức năng tích hợp, đồng bộ dữ liệu: Cung cấp tính năng giúp tích hợp cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số của tỉnh với Ủy ban Dân tộc.1.3. Tầng dữ liệu: Cơ sở dữ liệu toàn hệ thống.

Các dữ liệu thông tin không gian và thuộc tính được lưu trữ trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông thường, được liên kết với bên ngoài bằng phần mềm quản trị dữ liệu GIS. Các lớp dữ liệu thông tin bao gồm:

- Dữ liệu về thông tin kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, bao gồm:

+ Dữ liệu về Hạ tầng dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về phát triển kinh tế dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về giáo dục - đào tạo dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số- Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số- Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về tôn giáo, tín ngưỡng dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số+ Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số

38

Page 39: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

+ Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số- Dữ liệu nền thông tin địa lý tỷ lệ 1:10.000 phủ trùm toàn tỉnh, bao gồm:+ Dữ liệu về địa hình bao gồm các thông tin không gian về địa hình như

dáng đất, điểm độ cao,… và các thông tin thuộc tính như giá trị cao độ của đường bình độ, giá trị độ cao của điểm độ cao, tên núi, dãy núi,... (mức độ chi tiết theo mức độ dung nạp của tỷ lệ bản đồ nền).

+ Dữ liệu về hệ thống giao thông bao gồm các thông tin không gian về hệ thống giao thông như hệ thống đường xá, cầu cống,... và các thông tin thuộc tính như tên đường, cấp đường, độ rộng,... (mức độ chi tiết theo mức độ dung nạp của tỷ lệ bản đồ nền).

+ Dữ liệu về thủy văn bao gồm các thông tin không gian về hệ thống sông suối kênh rạch trên địa bàn toàn tỉnh và các thông tin thuộc tính liên quan (mức độ chi tiết theo mức độ dung nạp của tỷ lệ bản đồ nền).

+ Dữ liệu hành chính bao gồm các thông tin không gian về biên giới địa giới hành chính các cấp, các vùng phân theo đơn vị hành chính cấp xã, huyện, tỉnh và các thông tin thuộc tính có liên quan.

+ Dữ liệu về dân cư bao gồm các thông tin về dân cư có trên địa bàn toàn tỉnh, mức độ chi tiết đến các thôn bản và các thông tin về thuộc tính có liên quan.

- Dữ liệu chuyên đề về dân tộc bao gồm các thông tin không gian về các vùng, các điểm dân tộc đang cư trú và các thông tin có liên quan được thể hiện theo các tiêu chí được Ủy ban Dân tộc quy định tại Công văn số 304/TTTT-TCHC ngày 10/10/2017 của Trung tâm Thông tin - Ủy ban Dân tộc.

- Nhóm dữ liệu liên quan đến hạ tầng xã hội bao gồm đơn vị và trụ sở hành chính, dữ liệu các cơ sở giáo dục, y tế, tôn giáo, v.v…1.4. Hạ tầng Công nghệ thông tin.

Hạ tầng Công nghệ thông tin bao gồm: Máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ Web phục vụ việc lưu trữ và triển khai hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình. Hệ thống mạng và tưởng lửa phục vụ việc bảo mật và kết nối Internet với hệ thống cơ sở dữ liệu.2. Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.2.1. Các nội dung thu thập thông tin.

- Hệ thống chỉ tiêu về các lĩnh vực do Ủy ban dân tộc ban hành bao gồm khoảng 105 chỉ tiêu về các lĩnh vực:

39

Page 40: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

+ Dân số và phân bố dân cư.+ Tiếp cận cơ sở hạ tầng.+ Kinh tế.+ Nghèo đói và an sinh xã hội.+ Văn hoá, xã hội.+ Giáo dục đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. + Y tế và vệ sinh môi trường nông thôn.+ Cán bộ, đảng viên.+ Di cư tự do.+ An ninh nông thôn.

Các chỉ tiêu cụ thể, bao gồm:

STT Tên chỉ tiêu Mã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

I DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ1 Dân số, phân bố dân cư các dân tộc 00101 Hộ2 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi 00102 Hộ3 Tình trạng nhà ở 00103 Hộ4 Tỷ lệ sinh thô, chết thô; tuổi thọ bình quân. 00104 Hộ5 Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi 00105 Hộ6 Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 5 tuổi 00106 Hộ

7 Số lượng, tỷ lệ các cặp vợ chồng hôn nhân cận huyết thống 00107 Hộ

8 Số lượng, tỷ lệ tảo hôn 00108 Hộ, xã9 Số con bình quân của một phụ nữ 00109 Hộ10 Số cặp vợ, chồng sinh con thứ 3 trở lên 00110 Hộ11 Tỷ lệ sinh hàng năm 00111 HộII TIẾP CẬN CƠ SỞ HẠ TẦNG

12 Số thôn, bản đã có đường giao thông được cứng hoá từ trung tâm xã đến các thôn bản 00201 Xã

13 Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình có điện thoại (Điện thoại bàn, điện thoại di động) 00202 Hộ

14 Số lượng, tỷ lệ hộ sử dụng máy tính, kết nối internet 00203 Hộ

15 Số hộ gia đình sử dụng điện (điện lưới quốc gia, ngoài điện lưới quốc gia, chưa được sử dụng điện) 00204 Hộ, xã

16 Khoảng cách đến các trường: Tiểu học, Trung học cơ sở, trung học phổ thông 00205 Hộ

17 Khoảng cách đến các bệnh viện, trạm y tế 00206 Hộ18 Khoảng cách đến các chợ, trung tâm thương mại 00207 HộIII KINH TẾ

40

Page 41: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêu Mã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

19 Số lượng, tỷ lệ lao động qua đào tạo 00301 Hộ

20 Số lượng, tỷ lệ lao động thất nghiệp thiếu việc làm 00302 Hộ

21 Các nguồn thu nhập chính của hộ 00303 Thu nhập22 Thu nhập bình quân hộ 00304 Thu nhập23 Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình thiếu đất sản xuất 00305 Xã24 Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình thiếu đất ở 00306 Xã25 Số lượng gia súc, bình quân một hộ 00307 Hộ

26 Số hộ, lao động DTTS làm nghề thủ công truyền thống 00308 Hộ

27 Hộ, tỷ lệ hộ làm dịch vụ, du lịch 00309 Hộ28 Số doanh nghiệp, cơ sở chế biến lâm sản 00310 Xã29 Số lao động là người DTTS tham gia 00311 Hộ30 Số lượng chợ trên địa bàn 00312 Xã

31 Diện tích, tỷ lệ phần trăm đất canh tác được tưới tiêu bình quân hàng năm 00313 Xã

32 Số lượng, tỷ lệ hộ có đài cat-set; 00314 Hộ33 Số lượng, tỷ lệ hộ có ti vi 00315 Hộ34 Tỷ lệ hộ có xe máy; 00316 Hộ

35 Tỷ lệ hộ có ô tô, máy kéo, máy xay sát, máy bơm nước, máy cày… 00317 Hộ

36 Tỷ lệ hộ có quạt điện; tủ lạnh 00318 Hộ37 Tỷ lệ hộ có điều hòa nhiệt độ 00319 HộIV NGHÈO ĐÓI VÀ AN SINH XÃ HỘI38 Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo 00401 Xã39 Tỷ lệ hộ cận nghèo 00402 Xã

40 Số lượng, tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn, không nơi nương tựa 00403 Xã

41 Số tiền, vật chất (quy ra tiền) trung bình hàng năm hộ gia đình được hỗ trợ 00404 Xã

V VĂN HOÁ, XÃ HỘI

42 Số lượng, tỷ lệ người DTTS hàng ngày mặc trang phục dân tộc mang trang sức dân tộc 00501 Hộ

43 Số hộ, tỷ lệ hộ gia đình còn ở nhà truyền thống của dân tộc mình 00502 Hộ

44 Số lượng, tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc và viết chữ của dân tộc mình; 00503 Hộ

45 Tỷ lệ người dân tộc biết/không biết tiếng dân tộc mình 00504 Hộ

46 Tỷ lệ người dân tộc biết tiếng/chữ phổ thông; 00505 Hộ

41

Page 42: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêu Mã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

47 Số lượng, tỷ lệ gia đình tham gia lễ hội truyền thống 00506 Hộ

48 Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình/ người biết sử dụng nhạc cụ truyền thống 00507 Hộ

49 Số lượng, tỷ lệ người biết hát bài hát truyền thống 00508 Hộ

50 Tỷ lệ thôn bản/xã có nhà văn hóa/nhà sinh hoạt cộng đồng 00509 Xã

51 Tỷ lệ hộ gia đình được nghe đài TNVN/đài địa phương 00510 Hộ

52 Tỷ lệ hộ gia đình xem truyền hình trung ương/địa phương 00511 Hộ

VI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC

53

Số lượng trường học (các loại trường học: mầm non, tiểu học, THCS, THPT, phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, giáo dục thường xuyên, trung tâm học tập cộng đồng)

00601 Xã

54 Số lượng, trình độ giáo viên là người DTTS 00602 Xã

55Số lượng, tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học đến trường (các cấp: tiểu học, THCS, THPT, DTNT,DTBT)

00603 Hộ

56 Số người tốt nghiệp: Trung cấp, chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học có việc làm/chưa có việc làm. 00604 Hộ

57 Số lượng người có uy tín là người dân tộc thiểu số 00605 Xã58 Số người trên 15 tuổi mù chữ, tái mù chữ 00606 Hộ59 Tỷ lệ phòng học được xây dựng kiên cố 00607 Xã

60 Tỷ lệ các trường, điêm trường có đủ cơ sở vật chất đạt chuẩn 00608 Xã

VII Y TẾ VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

61 Số xã có trạm y tế kiên cố (đúng theo tiêu chuẩn ) 00701 Xã62 Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ 00702 Xã63 Số bác sĩ, y tá là người DTTS 00703 Xã

64 Cán bộ, y tế là người DTTS/Thầy lang, lương y là người DTTS 00704 Xã

65 Số lượng, tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế 00705 Xã

66 Số lượng, tỷ lệ phụ nữ đến các cơ sở y tế khám thai 00706 Hộ

67 Số lượng, tỷ lệ phụ nữ đến các cơ sở y tế sinh đẻ 00707 Hộ68 Số lượng, tỷ lệ phụ nữ đẻ tại nhà (có/ không có 00708 Hộ

42

Page 43: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêu Mã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

bà đỡ)69 Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng 00709 Hộ, xã

70 Số lượng, tỷ lệ người DTTS sử dụng thẻ bảo hiểm y tế để khám chữa bệnh 00710 Hộ

71 Số lượng, tỷ lệ trẻ em DTTS trong độ tuổi được tiêm chủng đầy đủ 00711 Xã

72Số lượng, tỷ lệ thôn bản có dịch bệnh trong 5 năm (Các bệnh phổ biến: sốt rét, bướu cổ, lao, tiêu chảy; quy mô dịch)

00712 Xã

73 Số người DTTS nghiện ma túy 00713 Xã74 Số người DTTS nhiễm HIV 00714 Xã75 Tỷ lệ người dân ngủ có màn (mùng) 00715 Hộ

76 Số hộ, tỷ lệ hộ gia đình có nguồn nước sử dụng hợp vệ sinh theo quy định 00716 Hộ

77 Tỷ lệ hộ có hố xí hợp vệ sinh 00717 Hộ

78 Tỷ lệ hộ gia đình nuôi, nhốt gia súc, gia cầm dưới gầm nhà, cạnh phòng ở 00718 Hộ

79 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuôi suy dinh dưỡng 00719 XãVIII CÁN BỘ, ĐẢNG VIÊN

80 Số lượng, tỷ lệ cán bộ DTTS trong cơ quan đảng các cấp 00801 Xã

81 Số lượng, tỷ lệ cán bộ DTTS trong Quốc hội, Hội đồng Nhân dân các cấp 00802 Xã

82 Số lượng, tỷ lệ cán bộ DTTS trong cơ quan hành chính 00803 Xã

83 Số lượng, tỷ lệ cán bộ trong các tổ chức chính trị xã hội 00804 Xã

84 Số lượng, thành phần dân tộc người có uy tín 00805 XãIX DI CƯ TỰ DO

85Sộ hộ, số khẩu di cư tự do đến các khu vực biên giới Tây Bắc, Tây Nguyên; khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, …

00901 Xã

86 Số hộ, số khẩu du canh, du cư 00902 Xã87 Số người di cư được cấp/chưa được cấp hộ khẩu 00903 Xã

88 Bình quân kinh phí đầu tư/hỗ trợ của các chương trình 00904 Xã

X TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG89 Các loại hình tôn giáo 01001 Hộ90 Các tín đồ là người DTTS thuộc các tôn giáo 01002 Hộ91 Các chức sắc tôn giáo là người DTTS 01003 Xã

43

Page 44: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêu Mã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

92 Số cơ sở thờ tự, nơi sinh hoạt tôn giáo 01004 XãXI AN NINH NÔNG THÔN93 Số vụ, số người tham gia bạo loạn 01101 Xã94 Số vụ khiếu kiện, biểu tình, tụ tập đông người 01102 Xã95 Số vụ khiếu nại, tố cáo 01103 Xã96 Số vụ tranh chấp đất đai 01104 Xã

97 Số vụ, số lượng người tham gia xung đột, mâu thuẫn 01105 Xã

98 Số đơn thư khiếu nại, tố cáo đã tiếp nhận, giải quyết 01106 Xã

99 Số vụ, cá nhân tội phạm buôn bán ma túy 01107 Xã100 Số vụ, cá nhân buôn bán phụ nữ, trẻ em 01108 Xã101 Số vụ, cá nhân buôn lậu 01109 Xã102 Số người bị chết, thương do tai nạn giao thông 01110 Xã103 Số người được trợ giúp pháp lý 01111 Xã104 Số người đi lấy chồng, làm ăn ở nước ngoài 01112 Xã

105 Số người được các tổ chức, tôn giáo đua đi học tập ở nước ngoài 01113 Xã

- Hệ thống chỉ tiêu về các lĩnh vực cấp tỉnh bao gồm khoảng 62 chỉ tiêu về các lĩnh vực.

+ Tiếp cận cơ sở hạ tầng.+ Phát triển kinh tế.+ Lao động, việc làm.+ Giáo dục - đào tạo.+ Y tế, dân số.+ Văn hóa, xã hội.+ Môi trường.+ Cán bộ, Đảng viên.+ Tôn giáo, tín ngưỡng.+ Tệ nạn xã hội.+ An ninh nông thôn.+ Thực hiện chính sách dân tộc.

Các chỉ tiêu cụ thể, bao gồm:

44

Page 45: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêuMã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

I  TIẾP CẬN HẠ TẦNG    

1 Số lượng xã có hạ tầng đảm bảo được các tiêu chí của nông thôn mới 101 Tỉnh, huyện

2 Số thôn, bản chưa có điện lưới quốc gia 102 Tỉnh, huyện, xã

3 Số hộ dân tộc thiểu số chưa được dùng điện lưới quốc gia 103 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

4 Số thôn, bản chưa có đường giao thông được cứng hóa đến trung tâm xã 104 Tỉnh, huyện, xã

5 Số xã chưa được phủ sóng phát thanh, truyền hình 105 Tỉnh, huyện

6 Số thôn, bản chưa được phủ sóng điện thoại di động 106 Tỉnh, huyện, xã

7 Số xã chưa được kết nối Internet 107 Tỉnh, huyện II PHÁT TRIỂN KINH TẾ    8 Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn 201 Tỉnh, huyện, xã

9 Số lượng hợp tác xã trên địa bàn 202 Tỉnh, huyện, xã

10 Số lượng trang trại trên địa bàn 203 Tỉnh, huyện, xã

11 Số chủ doanh nghiệp là người dân tộc thiểu số 204 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

12 Số chủ trang trại là người dân tộc thiểu số 205 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã III LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM    13 Số lượng cơ sở dạy nghề 301 Cấp học, tỉnh

14 Số lượng học viên học nghề là người dân tộc thiểu số 302 Dân tộc, cấp học,

tỉnhIV  GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO    

15 Số trường phổ thông dân tộc nội trú 401 Cấp trường, tỉnh, huyện

16 Số trường phổ thông dân tộc bán trú 402 Cấp trường, tỉnh, huyện

17 Số trường học trên địa bàn đạt chuẩn 403 Cấp trường, tỉnh, huyện, xã

18 Số lượng giáo viên người dân tộc thiểu số 404

Dân tộc, đạt chuẩn, cấp trường, loại trường, tỉnh, huyện

45

Page 46: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêuMã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

19 Số lượng học sinh dân tộc thiểu số trong độ tuổi đi học được đến trường 405 Dân tộc, cấp học,

tỉnh, huyện, xã

20 Số lượng học sinh trung cấp chuyên nghiệp là người dân tộc thiểu số 406 Dân tộc, tỉnh

21 Số lượng sinh viên cao đẳng, đại học là người dân tộc thiểu số 407 Dân tộc, tỉnh

22 Số lượng học viên sau đại học là người dân tộc thiểu số 408 Dân tộc, tỉnh

23 Số lượng sinh viên dân tộc thiểu số học cử tuyển 409 Dân tộc, tỉnh,

huyện

24Số lượng sinh viên dân tộc thiểu số học cử tuyển đã tốt nghiệp được bố trí việc làm

410 Dân tộc, tỉnh, huyện

25 Số lượng sinh viên dân tộc thiểu số đã tốt nghiệp chưa có việc làm 411 Dân tộc, tỉnh,

huyệnV  Y TẾ, DÂN SỐ    

26 Số xã có trạm y tế 501 Tỉnh, huyện, đạt chuẩn

27 Số trạm y tế xã có bác sỹ 502 Tỉnh, huyện, xã

28 Số bác sỹ người dân tộc thiểu số 503 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

29 Số lương y người dân tộc thiểu số 504 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

30 Số lượng người dân tộc thiểu số tảo hôn 504 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

31 Số lượng người dân tộc thiểu số kết hôn cận huyết thống 505 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã VI VĂN HÓA, XÃ HỘI    

32 Số nhà văn hóa thôn 601 Tỉnh, huyện, xã, đạt chuẩn

33 Số lễ hội truyền thống trong năm 602 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

 VII MÔI TRƯỜNG    

34 Số hộ dân tộc thiểu số thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh 701 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

35 Số hộ dân tộc thiểu số chưa có hố xí hợp vệ sinh 702 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

46

Page 47: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêuMã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

VIII  CÁN BỘ, ĐẢNG VIÊN    

36 Số lượng người dân tộc thiểu số công tác trong cơ quan đảng các cấp 801 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

37 Số đảng viên người dân tộc thiểu số 802 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

38 Số lượng thôn, bản chưa có đảng viên 803 Tỉnh, huyện, xã

39 Số lượng thôn, bản chưa có chi bộ 804 Tỉnh, huyện, xã

40 Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân là người dân tộc thiểu số 805 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

41 Số lượng công chức người dân tộc thiểu số 806 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

42 Số lượng viên chức người dân tộc thiểu số 807 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

43 Số công chức xã người dân tộc thiểu số chưa đạt chuẩn 808 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã IX TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG    

44 Số tổ chức tôn giáo trên địa bàn 901 Tôn giáo, tỉnh, huyện, xã

45 Số lượng tín đồ là người dân tộc thiểu số 902 Tôn giáo, dân tộc, tỉnh, huyện, xã

46 Số lượng chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số 903 Tôn giáo, dân tộc,

tỉnh, huyện, xã

47Số người dân tộc thiểu số được các tổ chức tôn giáo đưa đi đào tạo trong và ngoài nước

904 Tôn giáo, dân tộc, tỉnh, huyện, xã

X  TỆ NẠN XÃ HỘI    

48 Số người dân tộc thiểu số nghiện ma túy 1001 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

49 Số người dân tộc thiểu số nhiễm HIV/AIDS 1002 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xãXI  AN NINH NÔNG THÔN    

50 Số vụ khiếu kiện 1101 Tỉnh, huyện, xã

51 Số đơn thư khiếu nại, tố cáo đã được tiếp nhận, giải quyết 1102 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

52 Số vụ tranh chấp đất đai 1103 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

47

Page 48: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên chỉ tiêuMã chỉ tiêu

Loại chỉ tiêu

 XII CÁC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC    

53 Số hộ gia đình dân tộc thiểu số thiếu đất sản xuất 1201 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

54 Số hộ gia đình dân tộc thiểu số thiếu đất ở 1202 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

55 Số hộ dân tộc thiểu số không có nhà ở, nhà tạm bợ 1203 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

56 Số hộ dân tộc thiểu số được cứu đói giáp hạt 1204 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

57 Số hộ dân tộc thiểu số được vay vốn Ngân hàng Chính sách Xã hội 1205 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

58 Số hộ dân tộc thiểu số nghèo 1206 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

59 Số hộ dân tộc thiểu số cận nghèo 1207 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

60 Số hộ dân tộc thiểu số du canh, du cư 1208 Dân tộc, tỉnh, huyện, xã

61 Số hộ dân tộc thiểu số di cư tự phát 1209Dân tộc, nơi đi/đến, tỉnh, huyện, xã

62 Số hộ dân tộc thiểu số di cư tự phát đã được đăng ký hộ khẩu 1210 Dân tộc, tỉnh,

huyện, xã

Sau khi Đề án được duyệt sẽ xác định cụ thể các chỉ tiêu và xây dựng mẫu phiếu thu thập thông tin.2.2. Phương án thu thập thông tin

Thực hiện thu thập thông tin tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trong tỉnh về các chỉ tiêu theo Quyết định số 481/QĐ-UBDT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm UBDT về việc ban hành Phương án thu thập thông tin về thực trạng kinh tế xã hội của 53 dân tộc thiểu số.

Dự kiến các đơn vị đề xuất thực hiện điều tra thu thập thông tin:

STT Đối tượng thu thập

1 Công an tỉnh

2 Công an 11 huyện, thành phố

3 Sở Công Thương

4 Sở Giáo dục và Đào tạo

48

Page 49: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Đối tượng thu thập5 Phòng Giáo dục và đào tạo 11 huyện, thành phố

6 Sở Giao thông vận tải

7 Sở Kế hoạch và Đầu tư8 Sở Lao động, Thương binh - Xã hội

9 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn10 Phòng NN&PTNT 11 huyện, thành phố

11 Sở Nội vụ

12 Phòng Nội vụ 11 huyện, thành phố

13 Sở Thông tin và Truyền thông

14 Sở Tư pháp

15 Phòng Tư pháp 11 huyện, thành phố

16 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17 Phòng Văn hóa 11 huyện, thành phố

18 Sở Xây dựng

19 Sở Y tế

20 Phòng y tế 11 huyện, thành phố

21 Ban Tổ chức tỉnh ủy

22 Ban Tổ chức 11 huyện, thành phố

23 Liên minh Hợp tác xã

24 Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh

25 Ban Dân tộc

26 Phòng Dân tộc 11 huyện, thành phố

49

Page 50: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Đối tượng thu thập27 Hội đồng nhân dân tỉnh

28 Thanh tra tỉnh

29 Thanh tra 11 huyện, thành phố

2.3. Quy trình thu thập thông tin

- Giai đoạn 1: Hoàn thiện phương án.

+ Xây dựng Phương án thu thập thông tin.

+ Lập mẫu phiếu thu thập.

+ Thu thập thí điểm để hoàn thiện phương án, phương pháp, chỉ tiêu, định mức công, biểu mẫu phiếu.

+ Hội thảo nghiệp vụ chuyên môn, lấy ý kiến chuyên gia; thẩm định phương án thu thập; nghiệm thu phương án thu thập, nội dung phiếu thu thập, báo cáo kết quả.

50

Page 51: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

+ Xây dựng tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ cho các cán bộ đi tập huấn, cán bộ đi thu thập thông tin, cán bộ kiểm tra, giám sát.

- Giai đoạn 2: Chuẩn bị thu thập thông tin.

+ In tài liệu hướng dẫn, sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ đi tập huấn và thu thập thông tin.

+ Tập huấn cho các cán bộ cung cấp thông tin tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trong tỉnh.

- Giai đoạn 3: Thu thập thông tin.

Sau khi được tập huấn, các cán bộ được phân công nhiệm vụ sẽ cung cấp các thông tin vào phiếu của đơn vị mình từ các báo cáo hành chính và các nguồn thông tin do đơn vị mình quản lý. Sau đó sẽ chuyển phiếu đã có các thông tin cho bộ phận thu thập thông tin tại Ban Dân tộc phụ trách.

- Giai đoạn 4: Kiểm tra và nhập dữ liệu, xử lý thông tin.

+ Nhận phiếu thông tin được gửi từ các sở, ban, ngành và các đơn vị được khảo sát.

+ Kiểm tra thông tin và tiến hành nhập liệu thông tin.

+ Làm sạch số liệu, đối chiếu thông tin.

+ Xử lý kết quả đầu ra.

- Giai đoạn 5: Công bố kết quả của cuộc điều tra thu thập thông tin.

+ In kết quả và công bố kết quả sơ bộ của cuộc điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh.

+ Rà soát, đối chiếu, phân tích, đánh giá thông tin.

+ Công bố chính thức kết quả của cuộc điều tra phục vụ xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội cho vùng dân tộc thiểu số.

- Giai đoạn 6: Khai thác thông tin.

+ Tổ chức tập huấn sử dụng, khai thác cơ sở dữ liệu kết quả điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số phục vụ công tác quản lý Nhà nước.

51

Page 52: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3. Xây dựng bản đồ phân bố dân cư - dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.

3.1. Yêu cầu kỹ thuật.

3.1.1. Yêu cầu chung.

- Bản đồ bản đồ phân bố Dân cư - Dân tộc tỉnh Hòa Bình được thành lập ở thể loại bản đồ chuyên đề cấp tỉnh sử dụng treo tường nhìn gần. Vì vậy, cần phải đảm bảo yêu cầu sau:

+ Kích thước của bản đồ phải phù hợp với mục đích sử dụng (treo trong các phòng làm việc, hội trường), thường thiết kế ở kích thước 160cm*210cm tương ứng với 4 khổ A0.

+ Tỷ lệ bản đồ phải phù hợp với kích thước bản đồ và hình dạng lãnh thổ để đảm bảo diện tích trống trên tờ bản đồ là ít nhất.

+ Nội dung bản đồ được biên tập từ nội dung của cơ sở dữ liệu GIS các dân tộc tỉnh Hòa Bình được xây dựng trước đó.

+ Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ phải phù hợp với tỷ lệ bản đồ, trọng tải bản đồ.

+ Bản đồ sau khi hoàn thành được gia công, đóng khung để đảm bảo cho việc bảo quản lâu dài.

- Do đây là thể loại bản đồ chuyên đề về dân tộc. Hiện nay Ủy ban Dân tộc chưa ban hành quy định về việc thành lập bản đồ dân tộc nói chung và bản đồ phân bố Dân cư - Dân tộc nói riêng, nên khi xây dựng sẽ vận dụng Thông tư số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp để thực hiện.

3.1.2. Yêu cầu về cơ sở toán học.

Bản đồ được thành lập ở Hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN2000: lưới chiếu UTM, múi 60 kinh tuyến trục quy định cho tỉnh Hòa Bình; Elipsoid WGS84; Hệ toạ độ và độ cao Quốc gia VN2000.

3.2. Thiết kế sơ bộ và giải pháp thành lập bản đồ phân bố Dân cư - Dân tộc.

Căn cứ vào bộ cơ sở dữ liệu được xây dựng trước đó được kế thừa để thành lập bản đồ, trình độ và trang thiết bị kỹ thuật hiện có, bản đồ phân bố Dân cư - Dân tộc tỉnh Hòa Bình được thành lập và in theo công nghệ số gồm các bước công nghệ sau:

3.2.1. Biên tập khoa học.

- Xác định tỷ lệ, kích thước, bố cục nội dung bản đồ .

52

Page 53: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Viết đề cương biên tập khoa học.

3.2.2. Biên tập kỹ thuật.

- Viết kế hoạch biên tập chi tiết.

- Thiết kế bổ sung ký hiệu trên máy tính.

- Lập mẫu tác giả, mẫu mầu, mẫu ký hiệu.

3.2.3. Xây dựng bản gốc tác giả bản đồ.

- Xây dựng cơ sở toán học cho bản đồ theo kinh tuyến trục 106030’.

- Xử lý tài liệu (Chỉnh hợp các loại tài liệu về cơ sở toán học và định dạng dữ liệu quy định cho bản đồ thành lập), biên vẽ yếu tố nội dung cho phù hợp với tỷ lệ bản đồ cần thành lập.

- Biên tập nội dung bản đồ số (gốc tác giả).

- In phun kiểm tra trên giấy, kiểm tra trên máy, sửa chữa, hoàn thiện gốc tác giả.

- Ghi đĩa CD - ROOM dữ liệu bản gốc tác giả.

3.2.4. Biên tập phục vụ in bản đồ.

- Biên tập các yếu tố nội dung theo quy định của bản đồ in trên giấy.

- In phun, kiểm tra, sửa chữa.

- In bản đồ.

- Ghi đĩa CD - ROOM.

3.2.5. In nhân bản, gia công bản đồ.

- In nhân bản trên cơ sở bản tác giả được phê duyệt.

- Gia công đóng khung bản đồ.

3.2.6. Nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

Kiểm tra, nghiệm thu, giao nộp sản phẩm theo quy định .

4. Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình.

Hệ thống cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình được xây dựng phải bao trùm tất cả các dữ liệu về kinh tế - xã hội cũng như hiện trạng phân bố dân cư các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh theo vị trí không gian và thời gian.

53

Page 54: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Trong khuôn khổ Đề án này đề xuất xây dựng các cơ sở dữ liệu thành phần nằm trong tổng thể thống nhất cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình bao gồm như sau:

- Cơ sở dữ liệu hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.

- Cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc tỉnh Hòa Bình tỷ lệ 1/10.000.

4.1. Quy trình chung xây dựng cơ sở dữ liệu.

Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT, bao gồm các bước sau:

Bước 1: Thu thập nội dung thông tin dữ liệu.Mục đích:Thu thập các thông tin về dữ liệu dự kiến đưa vào cơ sở dữ liệu bao gồm

khối lượng, các thông tin mô tả cơ bản và tính chất của dữ liệu.

54

Page 55: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Các bước thực hiện:Xác định đối tượng quản lý:- Thuyết minh về tính cần thiết của đối tượng quản lý;- Các mô tả tóm tắt về tính chất của đối tượng quản lý;- Xác định thông tin về đặc thù theo lĩnh vực.Thông tin về mô hình quản lý cơ sở dữ liệu:- Tập trung;- Phân tán.

Xác định mức độ bảo mật của cơ sở dữ liệu:- Thông tin về mức độ bảo mật chỉ xác định cho đối tượng quản lý chính,

chủ yếu của cơ sở dữ liệu;- Mức độ bảo mật của cơ sở dữ liệu được xác định theo 3 mức: không

mật, mật, tối mật (dựa vào các căn cứ pháp lý).Xác định các yêu cầu về độ chính xác của cơ sở dữ liệu:- Chính xác tuyệt đối;- Sai số theo quy định (tỷ lệ % sai số cho phép).Xác định yếu tố ngôn ngữ trong cơ sở dữ liệu:- Tiếng Việt;- Tiếng Anh;- Ngôn ngữ khác.Dự kiến khối lượng dữ liệu đưa vào cơ sở dữ liệu:Phần này thuyết minh khối lượng dữ liệu dự kiến đưa vào cơ sở dữ liệu

bao gồm: Danh mục các lớp dữ liệu đã có ở dạng số, dữ liệu chưa có ở dạng số, số lượng các trường thông tin dự kiến, tính chất dữ liệu là không gian, phi không gian.

Sản phẩm:Báo cáo xác định nội dung thông tin đưa vào cơ sở dữ liệu (theo mẫu

M1.1).Bước 2: Phân tích nội dung dữ liệu .Mục đích: - Mô tả chi tiết các thông tin về đối tượng quản lý;

55

Page 56: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Xác định, giải thích chi tiết mối quan hệ giữa các thông tin mô tả của một đối tượng quản lý và nhiều đối tượng quản lý với nhau.

Các bước thực hiện:- Xác định các đối tượng quản lý.- Xác định các thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý.- Xác định các rằng buộc của các đối tượng quản lý.Sản phẩm: - Danh mục các đối tượng quản lý và thông tin mô tả (theo mẫu M2.1);- Danh mục các rằng buộc của các đối tượng quản lý (theo mẫu M2.2).Bước 3: Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Mục đích: Xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu dựa trên kết quả phân tích. Các bước thực hiện:- Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả phân tích;- Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu. Sản phẩm: - Mô hình dữ liệu dưới dạng XML;- Báo cáo thuyết minh mô hình dữ liệu (theo mẫu M3.1);- Báo cáo kết quả kiểm tra mô hình dữ liệu trên dữ liệu mẫu (theo mẫu

M3.2).Bước 4: Xây dựng danh mục dữ liệu và nhập siêu dữ liệu. Mục đích: Xây dựng danh mục dữ liệu, xây dựng siêu dữ liệu. Các bước thực hiện:- Xây dựng danh mục dữ liệu phục vụ cho quản lý và khai thác;- Nhập siêu dữ liệu từ kết quả thu thập nội dung thông tin theo chuẩn

siêu dữ liệu (ISO 19115).Sản phẩm:- Báo cáo danh mục dữ liệu (theo mẫu M4.1);- Cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu.Bước 5: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.Mục đích:

56

Page 57: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Chuẩn hóa dữ liệu không gian và phi không gian theo mô hình thiết kế cơ sở dữ liệu;

- Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu.Các bước thực hiện:Đối với dữ liệu không gian:- Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ thống nhất theo yêu cầu

thiết kế kỹ thuật (nếu cần);- Chuẩn hóa phông chữ các đối tượng text trên dữ liệu theo TCVN 6909

(nếu cần);- Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu. Đối với dữ liệu phi không gian:- Chuẩn hóa phông chữ theo tiêu chuẩn TCVN 6909 (nếu cần);- Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu. Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu. Sản phẩm: Cơ sở dữ liệu đã được nhập đầy đủ nội dung.Bước 6: Nhập dữ liệu.Mục đích: Số hóa các dữ liệu dưới dạng truyền thống vào cơ sở dữ liệu.Các bước thực hiện: - Đối với dữ liệu không gian: Số hóa theo quy trình thành lập bản đồ số;- Đối với dữ liệu phi không gian: Nhập vào cơ sở dữ liệu.Sản phẩm: Cơ sở dữ liệu đã được nhập đầy đủ nội dung.Bước 7: Biên tập dữ liệu.Mục đích: Biên tập cơ sở dữ liệu theo quy định.Các bước thực hiện:Đối với dữ liệu không gian:- Tuyên bố đối tượng;- Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian (topology).Đối với dữ liệu phi không gian (bao gồm các bảng dữ liệu thuộc tính và

các trường thuộc tính của dữ liệu không gian).

57

Page 58: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Biên tập nội dung.Sản phẩm:Cơ sở dữ liệu đã được biên tập. Bước 8: Kiểm tra sản phẩm.Kiểm tra sản phẩm được áp dụng cho 100% cơ sở dữ liệu. Mục đích: Để đảm bảo cơ sở dữ liệu đầy đủ, chính xác, phù hợp với yêu cầu kỹ

thuật.Các bước thực hiện:Kiểm tra mô hình dữ liệu so với kết quả phân tích;Kiểm tra cơ sở dữ liệu: - Kiểm tra dữ liệu không gian;- Kiểm tra dữ liệu phi không gian.Kiểm tra siêu dữ liệu. Sản phẩm:- Báo cáo kiểm tra (theo mẫu M8.1);- Báo cáo kết quả sửa chữa (theo mẫu M8.2);- Biên bản xác nhận tình hình sửa chữa (theo mẫu M8.3).Bước 9: Giao nộp sản phẩm.- Sản phẩm giao nộp bao gồm:

STT Tên sản phẩm Tên mẫu biểu Dạng lưu trữ

1 Báo cáo xác định nội dung thông tin đưa vào cơ sở dữ liệu M1.1 Số và giấy

2 Danh mục các đối tượng quản lý và thông tin mô tả M2.1 Số và giấy

3 Danh mục các ràng buộc của các đối tượng quản lý M2.2 Số và giấy

4 Mô hình dữ liệu dưới dạng XML Số5 Báo cáo thuyết minh mô hình dữ liệu M3.1 Số và giấy

6 Báo cáo kết quả kiểm tra mô hình dữ liệu trên dữ liệu mẫu M3.2 Số và giấy

7 Báo cáo danh mục dữ liệu M4.1 Số và giấy8 Cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu Số

9 Cơ sở dữ liệu đã được nhập đầy đủ nội dung Số

10 Cơ sở dữ liệu đã được biên tập nội dung Số

58

Page 59: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

11 Báo cáo kiểm tra M8.1 Số và giấy12 Báo cáo kết quả sửa chữa M8.2 Số và giấy13 Biên bản xác nhận tình hình sửa chữa M8.3 Số và giấy14 Biên bản giao nộp sản phẩm M9.1 Số và giấy

Bước 10: Bảo trì cơ sở dữ liệu.Bảo trì cơ sở dữ liệu là việc đảm bảo cho cơ sở dữ liệu hoạt động ổn định,

có hiệu quả theo thiết kế ban đầu sau khi cơ sở dữ liệu đã được xây dựng xong.4.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.4.2.1. Danh sách các đối tượng quản lý của cơ sở dữ liệu.

Trên cơ sở phân tích nghiệp vụ quản lý trong công tác dân tộc cũng như qua rà soát hiện trạng thông tin quản lý. Cơ sở dữ liệu hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình bao gồm các đối tượng quản lý như sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú1 Dữ liệu về hạ tầng dân tộc thiểu số2 Dữ liệu về phát triển kinh tế dân tộc thiểu số3 Dữ liệu về giáo dục - đào tạo dân tộc thiểu số4 Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số5 Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số6 Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số7 Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số8 Tôn giáo, tín ngưỡng9 Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số10 Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số11 Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số

4.2.2. Xây dựng danh mục và chuẩn hóa dữ liệu.Xây dựng danh mục và chuẩn hóa dữ liệu cho 11 đối tượng quản lý như

sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú1 Dữ liệu về hạ tầng dân tộc thiểu số2 Dữ liệu về phát triển kinh tế dân tộc thiểu số3 Dữ liệu về giáo dục - đào tạo dân tộc thiểu số4 Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số5 Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số6 Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số7 Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số8 Tôn giáo, tín ngưỡng9 Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số10 Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số11 Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số

59

Page 60: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

4.2.3. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.Đối với các đối tượng quản lý có dữ liệu dạng số (chủ yếu là các lớp đối

tượng phi không gian) được chuẩn hóa và chuyển đổi vào CSDL. Các lớp đối tượng cần chuẩn hóa như sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú1 Dữ liệu về hạ tầng dân tộc thiểu số2 Dữ liệu về phát triển kinh tế dân tộc thiểu số3 Dữ liệu về giáo dục - đào tạo dân tộc thiểu số4 Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số5 Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số6 Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số7 Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số8 Tôn giáo, tín ngưỡng9 Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số10 Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số

11 Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số

4.2.4. Biên tập dữ liệu và hoàn thiện cơ sở dữ liệu.Biên tập vào hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho 11 đối tượng quản lý như sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú1 Dữ liệu về hạ tầng dân tộc thiểu số2 Dữ liệu về phát triển kinh tế dân tộc thiểu số3 Dữ liệu về giáo dục - đào tạo dân tộc thiểu số4 Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số5 Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số6 Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số7 Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số8 Tôn giáo, tín ngưỡng9 Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số10 Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số

11 Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số

4.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình tỷ lệ 1/10.000.4.3.1. Danh sách các đối tượng quản lý của cơ sở dữ liệu.

Trên cơ sở phân tích nghiệp vụ quản lý trong công tác dân tộc cũng như qua rà soát hiện trạng thông tin địa lý. Cơ sở dữ liệu nền địa lý các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình bao gồm các đối tượng quản lý như sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú1 Dữ liệu địa giới2 Dữ liệu hành chính3 Dữ liệu giao thông4 Dữ liệu thủy hệ

60

Page 61: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5 Dữ liệu phân bố dân cư dân tộc thiểu số6 Dữ liệu địa hình7 Dữ liệu thực vật

4.3.2. Xây dựng danh mục và chuẩn hóa dữ liệu.Xây dựng danh mục và chuẩn hóa dữ liệu cho 7 đối tượng quản lý như

sau:STT Đối tượng quản lý Ghi chú

1 Dữ liệu địa giới Ranh giới hành chính tỉnh, huyện, xã 2 Dữ liệu hành chính Dữ liệu về hành chính xã, huyện thị trên toàn tỉnh.3 Dữ liệu giao thông Dữ liệu về đường giao thông.4 Dữ liệu thủy hệ Dữ liệu về hệ thống sông hồ, kênh mương.

5Dữ liệu phân bố dân cư dân tộc thiểu số

Dữ liệu về vùng phân bố các dân tộc thiểu số

6 Dữ liệu địa hình Dữ liệu về địa hình các vùng phân bố dân tộc thiểu số.

7 Dữ liệu thực vật Dữ liệu về phân bố thực vật; canh tác nông nghiệp của đồng bào dân tộc thiểu số trên toàn tỉnh.

4.3.3. Chuẩn hóa và chuyển đối dữ liệu.Đối với các đối tượng quản lý có dữ liệu dạng số (chủ yếu là các lớp đối

tượng không gian) được chuẩn hóa và chuyển đổi vào CSDL.

Các lớp đối tượng cần chuẩn hóa như sau:STT Đối tượng quản lý Ghi chú

1 Dữ liệu địa giới Ranh giới hành chính tỉnh, huyện, xã

2 Dữ liệu hành chính Dữ liệu về hành chính xã, huyện thị trên toàn tỉnh.

3 Dữ liệu giao thông Dữ liệu về đường giao thông.

4 Dữ liệu thủy hệ Dữ liệu về hệ thống sông hồ, kênh mương.

5 Dữ liệu phân bố dân cư dân tộc thiểu số

Dữ liệu về vùng phân bố các dân tộc thiểu số

6 Dữ liệu địa hình Dữ liệu về địa hình các vùng phân bố dân tộc thiểu số.

7 Dữ liệu thực vậtDữ liệu về phân bố thực vật. Canh tác nông nghiệp của đồng bào dân tộc thiểu số trên toàn tỉnh.

4.3.4. Biên tập dữ liệu và hoàn thiện cơ sở dữ liệuBiên tập vào hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho 11 đối tượng quản lý như sau:

STT Đối tượng quản lý Ghi chú

61

Page 62: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1Dữ liệu địa giới Ranh giới hành chính tỉnh, huyện, xã

2 Dữ liệu hành chính Dữ liệu về hành chính xã, huyện thị trên toàn tỉnh.

3 Dữ liệu giao thông Dữ liệu về đường giao thông.

4 Dữ liệu thủy hệ Dữ liệu về hệ thống sông hồ, kênh mương.

5 Dữ liệu phân bố dân cư dân tộc thiểu số

Dữ liệu về vùng phân bố các dân tộc thiểu số

6 Dữ liệu địa hình Dữ liệu về địa hình các vùng phân bố dân tộc thiểu số.

7 Dữ liệu thực vậtDữ liệu về phân bố thực vật. Canh tác nông nghiệp của đồng bào dân tộc thiểu số trên toàn tỉnh.

5. Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình.5.1. Yêu cầu về kiến trúc hệ thống.

Hệ thống được thiết kế theo mô hình tập trung gồm 2 thành phần chính là thành phần Back-End và thành phần Front-End:

- Thành phần Back-End dành cho quản trị hệ thống có thể cập nhật, quản lý các CSDL.

- Thành phần Front-End cung cấp giao diện cho phép người dùng thông thường khai thác dữ liệu dùng chung của đơn vị.

Để đáp ứng yêu cầu trên, hệ thống được thiết kế, xây dựng theo mô hình WEB 2.0, dựa trên kiến trúc 3 lớp, triển khai trên mạng Internet, sử dụng chuẩn Unicode và tuân theo TCVN trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu.

Kiến trúc 3 lớp này có các lợi ích sau:- Mức độ bảo mật tốt hơn.- Mềm dẻo và linh động hơn.- Với những ứng dụng lớn hàng nghìn người dùng, hệ thống đáp ứng tốt và

hiệu quả hơn nhiều.- Đảm bảo khả năng kết nối với các hệ thống khác... để có thể tự động cập

nhật, trao đổi các thông tin có liên quan.

62

Page 63: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5.2. Yêu cầu về an ninh, an toàn thông tin.Để hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả 24x7x365, cần có giải pháp

dự phòng để ngừa sự cố, như có nhiều đường kết nối với các mạng trục (backbone), các công cụ bảo mật... Hosting cần có nhiều tầng, cơ chế bảo vệ, tránh cho hệ thống bị tấn công, làm tê liệt ứng dụng hay thay đổi nội dung thông tin. Bản thân hệ thống cũng có cơ chế xác thực riêng theo tên/mật khẩu của người truy cập vào những vùng cần bảo mật.

Dưới đây là giải pháp an ninh, bảo mật và sao lưu đối với hệ thống:* Giải pháp an ninh, an toàn thông tin.Hệ thống khi triển khai cần được thiết kế xây dựng theo mô hình bảo mật

gồm các mức như mô tả dưới đây: - Bảo mật mức hành chính: Mức bảo mật này dựa trên các nguyên tắc

hành chính của đơn vị. Kiểm soát chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, việc ra vào các phòng làm việc của từng cá nhân. Đặt ra các quy định nội bộ về sử dụng các phần mềm và thiết bị tin học. Tuân thủ các nguyên tắc bảo mật thông tin. Từng cá nhân phải có trách nhiệm bảo vệ tài nguyên máy tính của mình cũng như đảm bảo bí mật tên người sử dụng, mật khẩu truy cập hệ thống thông tin.

- Bảo mật mức mạng và hệ điều hành: Hệ thống được định hướng xây dựng trên môi trường Windows. Khi làm việc trong môi trường Windows, mỗi người sử dụng được cung cấp một khoản mục người sử dụng (user account) để truy nhập vùng cũng như truy nhập các tài nguyên của mạng. Chính sách quản lý người sử dụng sau:

+ Chính sách hệ thống (System policy) cho phép người quản trị tạo ra những chính sách cũng như thay đổi chúng cho từng người sử dụng trong hệ thống hay những máy tính trong toàn vùng.

+ Khái lược người sử dụng (user profile) bao gồm mọi thiết đặt mà người sử dụng có thể tự định nghĩa, liên quan đến giao diện làm việc, các kết nối mạng và máy in...

Windows còn cung cấp chính sách quản trị theo nhóm người sử dụng dưới dạng các khoản mục nhóm. Nhóm là một khoản mục có thể chứa những khoản mục nhóm và khoản mục người sử dụng khác như các thành viên của mình. Chúng ta có quyền của người sử dụng (user right) và cho phép (permision) là hai nguyên tắc để quy định các hoạt động của người sử dụng trong mạng. Trong khi quyền liên quan đến công việc hệ thống thì cho phép liên quan đến các tài nguyên như tệp tin, thư mục hay máy in.

63

Page 64: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Ngoài ra hệ thống cung cấp các cơ chế bảo mật mức mạng sau:+ Proxy Server: Proxy Server giống như một vệ sĩ bảo vệ khỏi những rắc

rối trên Internet. Một Proxy Server thường nằm bên trong tường lửa, giữa trình duyệt Web và server thật, làm chức năng tạm giữ những yêu cầu Internet của các máy khách để chúng không giao tiếp trực tiếp Internet. Proxy Server bảo vệ mạng nội bộ khỏi bị xác định bởi bên ngoại bằng các mang lại cho mạng 2 định danh: một cho nội bộ, một cho bên ngoài. Điều này tạo ra một bí danh đối với thế giới bên ngoài, gây khó khăn đối với những người dùng "tự tung tự tác", hay những tay hacker muốn xâm nhập trực tiếp máy nào đó...

+ Firewall - Tường lửa: Chức năng chính của Firewall là kiểm soát luồng thông tin từ giữa Intranet và Internet. Thiết lập cơ chế điều khiển dòng thông tin giữa mạng bên trong và mạng Internet. Theo dõi luồng dữ liệu mạng giữa Internet và Intranet. Kiểm soát địa chỉ truy nhập, cấm địa chỉ truy nhập. Kiểm soát người sử dụng và việc truy nhập của người sử dụng. Kiểm soát nội dung thông tin lưu chuyển trên mạng. Vùng DMZ (Demilitarized Zone) là vùng chứa các máy chủ Cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng, các dữ liệu quan trọng của cơ quan.

+ VPN: Thiết lập các kênh mã hóa riêng bảo vệ dữ liệu trên đường truyền.

+ IPS: Ngăn chặn và ngăn ngừa các xâm nhập từ các vùng mạng không tin cậy, tấn công từ bên trong, khai thác điểm yếu của ứng dụng.

+ Anti-Virus & Anti-Malware: Hạn chế các rủi do phát tán virus từ bên ngoài vào mạng và giữa các vùng mạng.

+ Anti-Spam & Email Security: Loại bỏ thư rác vào mạng, bảo vệ máy chủ thư điện tử với thành phần Email IPS.

+ URL Filtering: Kiểm soát truy cập web, hạn chế rủi ro...- Bảo mật mức Web Server:+ Quyền Web: Các quyền Web là một cách để kiểm soát quyền truy cập

tới một phần nào đó của một không gian Web.+ Các hạn chế về địa chỉ IP và Domain Name: Một cơ chế xác thực

quan trọng khác của Web Server là giới hạn truy cập theo địa chỉ IP hay DNS name. Sử dụng các giới hạn về địa chỉ IP và DNS name, có thể gán hay hạn chế quyền truy cập của các máy được chỉ ra.

64

Page 65: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Bảo mật mức Database: Thông thường một cơ sở dữ liệu đa người dùng phải cung cấp các tính năng bảo mật, kiểm soát quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu.

+ Ngăn chặn quyền truy cập dữ liệu bất hợp pháp.+ Kiểm soát nguồn tài nguyên sử dụng hệ thống.+ Theo dõi, quản lý nhật ký hành động của người dùng.Cơ chế bảo mật của Database Server được chia làm hai loại: System

security (các quy định trong việc quản lý truy cập và thực hiện các thao tác mức hệ thống) và data security. Một số mức bảo mật trong Database Server:

+ Chứng thực (Authentication).+ Hồ sơ (Profiles).+ Quyền (Privileges).+ Nhóm quyền (Roles).+ Các đặc tính sẵn sàng của CSDL (Database Availability Features).+ Phân chia dữ liệu (Data partitioning).+ Mã hóa dữ liệu (Database Encryption).+ Truy vết (Auditing).+ Bảo vệ toàn vẹn dữ liệu (Protecting Data Integrity).- Bảo mật mức ứng dụng: Phần mềm có module chức năng Quản trị hệ

thống được thiết kế riêng cho mức ứng dụng, được người quản trị hệ thống dùng để thêm, bớt người dùng, gán quyền truy nhập vào dữ liệu và sử dụng các chức năng của phần mềm. Người sử dụng tuỳ theo chức năng nhiệm vụ có thể được vận hành các chức năng khác nhau, khai thác các vùng dữ liệu khác nhau.

* Giải pháp sao lưu khôi phục dữ liệu: Các chức năng backup và restore toàn bộ cơ sở dữ liệu và hệ thống sử dụng backup off-line trên nền công cụ có sẵn của Database Server. Yêu cầu database phải được shutdown. Phương pháp này đơn thuần chỉ sử dụng các công cụ của hệ điều hành. Các thông tin sao lưu được lưu ra tape.

Tất cả các bước sau đây được sử dụng khi không thể khôi phục được sự cố mà vẫn giữ nguyên được dữ liệu.

Thời gian để phục hồi sơ sở dữ liệu: 12h.- Trường hợp sự cố dữ liệu của ứng dụng: Đối với sự cố khi toàn bộ các

Files của Database vẫn an toàn, chỉ có số liệu của hệ thống vì lý do gì đó bị hỏng, sử dụng dữ liệu được backup ở các tape lưu trữ số liệu hàng ngày để thực hiện khôi phục. Không cần phải cài lại Database Server hay hệ điều hành. Nhân

65

Page 66: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

viên nghiệp vụ tiến hành nhập lại số liệu và khai thác hệ thống từ thời điểm phục hồi đến trước thời điểm sự cố.

- Trường hợp sự cố database: Trong trường hợp này phải cài lại Database Server và sau đó có thể sử dụng các tape lưu trữ số liệu hàng ngày hoặc các tape lưu trữ số liệu hàng tuần để khôi phục. Nếu muốn khôi phục toàn bộ hệ thống database, bao gồm thông tin trong phạm vi chương trình ứng dụng và ngoài phạm vi ứng dụng thì phải sử dụng dữ liệu các tapes lưu trữ hàng tuần. Nếu chỉ muốn khôi phục số liệu trong phạm vi ứng dụng, sử dụng các tapes lưu trữ hàng ngày. Trong trường hợp muốn khôi phục toàn bộ hệ thống database nhưng tape lưu trữ theo ngày mới hơn, thì kết hợp cả hai số liệu được lưu trữ ở hai loại.

- Trường hợp xảy ra sự cố hệ điều hành: Sử dụng tape lưu trữ theo tháng để khôi phục. Sau đó có thể kết hợp với các tape lưu trữ theo ngày hoặc tape lưu trữ theo tuần để có thể khôi phục được dữ liệu gần nhất. Nhân viên nghiệp vụ nhập lại số liệu từ thời điểm phục hồi đến trước thời điểm xảy ra sự cố.5.3. Yêu cầu về kết nối với hệ thống thông tin tại Ủy ban Dân tộc.

Hệ thống phải được thiết kế để kết nối với hệ thống thông tin về công tác dân tộc tại Ủy ban Dân tộc. Các thông tin cung cấp từ hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc phải đảm bảo tuân thủ đúng theo chuẩn Webservice (API) và có đầy đủ các API Restful để có thể trao đổi dữ liệu với hệ thống thông tin về công tác dân tộc tại Ủy ban Dân tộc.

Mô hình kết nối từ hệ thống tới hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tại Ủy ban Dân tộc phải đảm bảo việc xử lý được các tác vụ như: Đồng bộ danh mục dùng chung, gửi và nhận dữ liệu giữa 2 hệ thống, tra cứu khai thác dữ liệu theo các tiêu chí, chỉ tiêu theo quy định.

Hệ thống phải cung cấp được thông tin các chỉ tiêu về công tác dân tộc tại địa phương cho hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tại Ủy ban Dân tộc như sau:

- Trích yếu chỉ tiêu;- Ngày thống kê chỉ tiêu;- Địa bàn;- Dân tộc;- File đính kèm;- Danh mục đồng bộ như: Quốc gia, tỉnh, huyện, xã,....- Danh mục người dùng;

66

Page 67: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5.4. Xây dựng hệ thống.Hệ thống được thiết kế thống nhất thành các phân hệ, người sử dụng

tương tác với hệ thống thông qua giao diện các nhóm chức năng của các phân hệ, các phân hệ phần mềm như sau:

- Quản lý, thu thập, khai thác thông tin thống kê: Cung cấp các công cụ nhập liệu, thống kê báo cáo.

- Quản lý GIS: Cung cấp các công cụ về quản lý danh mục bản đồ, chức năng tương tác với bản đồ, chức năng tạo bản đồ động, biểu đồ theo các tiêu chí, in ấn các biểu đồ, bản đồ và các biểu mẫu báo cáo.

- Quản lý CSDL văn bản chính sách dân tộc, nhằm cung cấp các công cụ quản lý văn bản, chọn lọc văn bản, tìm kiếm văn bản, in ấn các văn bản khi cần thiết.

- Tích hợp: Cung cấp tính năng giúp tích hợp cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số của tỉnh với Ủy ban Dân tộc.5.4.1. Các tác nhân hệ thống.

TT Tác nhân Ghi chú1 Quản trị hệ thống (QTHT) HT2 Người dùng (ND) NSD3 Lãnh đạo QTHT

5.4.2. Các nhóm chức năng trong hệ thống.a) Phân hệ quản lý, thu thập, khai thác thông tin thống kê.

TT Nhóm chức năng cần có Chi tiết

I Chức năng quản lý chỉ tiêu

Cho phép quản lý “động” nhóm chỉ tiêu, chỉ tiêu đồng bộ với danh mục chỉ tiêu của Uỷ ban Dân tộc đồng thời có thể định nghĩa thêm các chỉ tiêu theo nhu cầu của địa phương

1 Quản lý nhóm chỉ tiêu Cho phép quản lý nhóm chỉ tiêu:- Thêm mới nhóm chỉ tiêu;- Chỉnh sửa, cập nhật nhóm chỉ tiêu.

2Quản lý chỉ tiêu

Cho phép quản lý các chỉ tiêu:- Thêm mới chỉ tiêu theo phân tổ;- Chỉnh sửa, cập nhật thông tin chỉ tiêu.

II Quản lý biểu mẫu thống kê và bảng thống kê

Cho phép quản lý các biểu mẫu thống kê, bảng thống kê.

1 Quản lý biểu mẫu thống kê

Cho phép quản lý biểu mẫu thông kê: - Thêm mới biểu mẫu thống kê; - Chỉnh sửa, cập nhật biểu mẫu.

67

Page 68: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2Quản lý bảng thống kê

Cho phép quản lý bảng thống kê: - Thêm mới bảng thống kê; - Chỉnh sửa, cập nhật bảng thống kê.

3 Quản lý lựa chọn biểu mẫu thống kê

Cho phép lựa chọn bảng thống kê để xây dựng các biểu mẫu thống kê.

4 Kiểm duyệt biểu mẫu thống kê

Cho phép kiểm duyệt biểu mẫu thống kê đã xây dựng.

IIIChức năng số hóa và xử lý thông tin thống kê

Là chức năng cho phép số hóa và xử lý phiếu điều tra thống kê; nhận dạng dữ liệu và cập nhật vào phần mềm; kiểm soát quá trình cập nhật dữ liệu;

1 Tích hợp với máy quét

Cho phép phần mềm kết nối với máy quét để phiếu điều tra sau khi qua máy quét được tự động chuyển đổi bản quét phiếu vào phần mềm (không cần qua nơi lưu trữ trung gian như máy tính, thiết bị lưu trữ,…); Yêu cầu ứng dụng hỗ trợ các loại máy quét sử dụng các chuẩn thông dụng hiện nay như TWAIN, ISIS.

2 Nhập và xử lý dữ liệu phiếu điều tra

Bao gồm các chức năng:- Thêm mới dữ liệu phiếu điều tra;- Chỉnh sửa/Xóa dữ liệu phiếu điều tra;- Lưu dữ liệu phiếu điều tra.

3 Kiểm duyệt dữ liệu phiếu điều tra

Hỗ trợ kiểm duyệt dữ liệu phiếu điều tra được cập nhật lên hệ thống. Các chức năng chính:- Chỉnh sửa/Xóa dữ liệu phiếu điều tra;- Duyệt/Không duyệt dữ liệu phiếu điều tra;- Cập nhật dữ liệu phiếu điều tra vào CSDL.

4 Kiểm soát quá trình nhập phiếu điều tra

Hỗ trợ kiểm soát tình trạng phiếu điều tra. Bao gồm các chức năng:- Kiểm soát phiếu đang nhập dữ liệu;- Kiểm soát phiếu đã nhập dữ liệu nhưng chưa kiểm duyệt;- Kiểm soát phiếu đã kiểm duyệt.

5Báo cáo thống kê quá trình số hóa phiếu điều tra

Hỗ trợ báo cáo thống kê quá trình số hóa phiếu điều tra:- Báo cáo tình trạng số hóa phiếu theo số lượng, theo ngày cập nhật, theo chỉ tiêu, theo đơn vị điều tra,…;- Báo cáo theo kỳ: 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, Tháng, Quý, Năm.

6Tích hợp công nghệ nhận dạng bóc tách thông tin tiếng Việt

Tích hợp công nghệ nhận dạng, bóc tách thông tin tiếng Việt hỗ trợ khả năng nhận dạng dữ liệu thông tin phiếu điều tra thống kê; Hỗ trợ cơ chế kiểm soát lại dữ liệu đã được nhận dạng.

IV Chức năng khai thác thông tin thống kê

Cho phép tìm kiếm, trích xuất dữ liệu thống kê đã được thu thập

1 Phân tích và xử lý thông tin chỉ tiêu

1.1 Quản lý các kỳ báo cáo Bao gồm các chức năng:- Thêm mới kỳ báo cáo;

68

Page 69: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Chỉnh sửa/Xóa kỳ báo cáo.

1.2 Phân tích, so sánh số liệu

Bao gồm các chức năng:- So sánh số liệu kỳ, năm;- So sánh số liệu theo địa bàn, đơn vị;- So sánh số liệu theo chỉ tiêu;

2 Báo cáo thông tin dữ liệu

Thiết lập các mẫu báo cáo mà đơn vị chủ đầu tư yêu cầu (trong phạm vi dữ liệu của hệ thống)

2.1 Kết xuất báo cáo

Cho phép kết xuất các báo cáo thống kê dưới dạng - Định dạng excel, xml, pdf,…;- Biểu đồ thống kê theo dạng biểu đồ, bảng biểu, đồ thị, bản đồ số,....

2.2 In báo cáo thống kê Cho phép in báo cáo thống kê đã tạo.

3 Tìm kiếm thông tin đa chiều

3.1 Tìm kiếm thông tin đa chiều theo chỉ tiêu

Bao gồm các chức năng chính:- Tìm kiếm theo mã chỉ tiêu;- Tìm kiếm theo tên chỉ tiêu;- Tìm kiếm theo loại chỉ tiêu;- Tìm kiếm theo trạng thái chỉ tiêu;- Tìm kiếm theo địa bàn;- Tìm kiếm theo dân tộc.

3.2 Tìm kiếm thông tin đa chiều theo kỳ báo cáo

Bao gồm các chức năng chính:- Tìm kiếm theo kỳ báo cáo;- Tìm kiếm theo ngày báo cáo.

b) Phân hệ quản lý GIS.

TT Nhóm chức năng cần có Chi tiết

1 Quản lý danh mục bản đồ

- Thêm mới danh mục bản đồ; - Chỉnh sửa/Xóa danh mục bản đồ; - Tra cứu, tìm kiếm danh mục bản đồ; - Phân quyền xem bản đồ;

2 Chức năng tương tương tác với bản đồ

Hỗ trợ công cụ quan sát, tương tác trên bản đồ số: - Thêm mới đối tượng trên bản đồ - Chỉnh sửa/Xóa thông tin; - Hiển thị các loại bản đồ - Phóng to/ Thu nhỏ (nhiều mức); - Nhìn toàn cảnh bản đồ; - Di chuyển bản đồ; - Di chuyển bản đồ theo các hướng;

69

Page 70: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Bật, tắt lớp nội dung bản đồ; - Làm sạch màn hình; - Đo khoảng cách; - Đo diện tích các vùng trên bản đồ; - In bản đồ; - Xem thông tin thuộc tính đối tượng trên bản đồ; - Tìm kiếm thông tin đối tượng trên bản đồ; - Hướng dẫn sử dụng;

3 Tạo bản đồ động theo các tiêu chí

Cho phép tạo ra các bản đồ từ các tiêu chí theo yêu cầu của người sử dụng, gồm những chức năng chính sau: - Thêm mới các tiêu chí khi tạo bản đồ; - Chỉnh sửa/Xóa các tiêu chí khi tạo bản đồ; - Hiển thị bản đồ theo các tiêu chí đã lựa chọn; - Chia sẻ bản đồ sau khi tạo;

4 Tạo biểu đồ theo các tiêu chí

Cho phép tạo ra các biểu đồ từ các tiêu chí theo yêu cầu của người sử dụng, gồm những chức năng chính sau: - Định nghĩa dạng biểu đồ cần tạo;- Thêm mới các tiêu chí khi tạo biểu đồ;- Chỉnh sửa/Xóa các tiêu chí khi tạo biểu đồ;- Hiển thị bản đồ theo các tiêu chí đã lựa chọn;- Chia sẻ biều đồ hoặc liên kết với bản đồ sau khi tạo.

5

In ấn bản đồ, biểu đồ, các biểu bảng theo các tiêu chí hoặc theo mẫu phục vụ báo cáo

- Tạo biểu bảng theo các tiêu chí hoặc theo mẫu quy định; - In ấn bản đồ, biểu đồ, biểu bảng theo yêu cầu; - Xuất bản đồ, biều đồ, biểu bảng ra các định dạng như: pdf, excel, ,…;

6Phân tích dữ liệu không gian

Dựa trên dữ liệu nền GIS và dữ liệu các chỉ tiêu dạng GIS, hệ thống cho phép sử dụng được tính năng phân tích GIS để thực hiện các bài toán phân tích không gian trợ giúp công tác lập kế hoạch, quy hoạch, nghiên cứu, ... (khoanh vùng ô nhiễm nước/không khí/..., lập kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch điện/trường/trạm/nhà văn hóa/...). Trong dự án này sẽ Demo phân tích, tính toán để xác định vị trí xây trường học cho đồng bào dân tộc

c) Phân hệ quản lý CSDL văn bản chính sách dân tộc.TT Nhóm chức năng cần có Chi tiết

1 Quản lý danh mục văn bản Bao gồm các tính năng:- Thêm mới danh mục văn bản;

70

Page 71: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Chỉnh sửa/Xóa danh mục văn bản;- Tra cứu/Tìm kiếm văn bản;- In danh mục văn bản.

2Quản lý văn bản chính sách dân tộc của tỉnh

Bao gồm các chức năng:- Thêm mới văn bản;- Chỉnh sửa/Xóa thông tin văn bản;- Phân quyền xem văn bản;- In văn bản.

3 Tìm kiếm toàn văn văn bản

Hỗ trợ tìm kiếm toàn văn văn bản trên các định dạng: doc, pdf, excel,… Các chức năng chính:- Tìm kiếm theo số văn bản; - Tìm kiếm theo loại văn bản;- Tìm kiếm theo ngày văn bản;- Tìm kiếm theo trích yếu văn bản;- Tìm kiếm theo cơ quan ban hành;- Tìm kiếm theo người ký văn bản.

d) Phân hệ tích hợp.

TT Nhóm chức năng Chi tiết

1 Đồng bộ chỉ tiêu giữa tỉnh và Ủy ban Dân tộc

Cho phép đồng bộ các chỉ tiêu từ Ủy ban Dân tộc xuống Ban Dân tộc tỉnh và ngược lại.

2 Tích hợp hệ thống quản lý văn bản của UBDT

Hỗ trợ khả năng tích hợp, trao đổi thông tin với hệ thống quản lý văn bản của UBDT.

Các nội dung trao đổi và kết nối lên Trục tích hợp được thông qua danh mục Dịch vụ cấp ra, danh mục dịch vụ cấp ra để đồng bộ danh mục dùng chung và gửi nhận dữ liệu thu thập điều tra theo từng chỉ tiêu như sau:

STT Tên API

Đường dẫn Phươngthức

Tham số

Kiểu dữ liệu Chophépnull

Mô tả

1

Danh sách nhóm chỉ tiêu

/api/linhvuc GET pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

pageSize string Yes Chuỗi tìm kiếm

71

Page 72: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2

Danh sách chỉ tiêu

/api/chitieunv/pagging

GET idLinhVuc

GUID

Yes

ID của nhóm chỉ tiêu

pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

textSearch

string Yes Chuỗi tìm kiếm

3

Danh sách dân tộc

/api/dantoc GET pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

pageSize string Yes Chuỗi tìm kiếm

4

Danh sách tỉnh tôn giáo

/api/tongiao GET pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

pageSize string Yes Chuỗi tìm kiếm

5

Danh sách tỉnh thành

/api/tinh GET pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

pageSize string Yes Chuỗi tìm kiếm

6

Danh sách quận huyện

/api/quanhuyen

GET pageNumber

int No Số trang

pageSize int No Số bản ghi trên 1 trang

pageSize string Yes Chuỗi tìm kiếm

7 Lưu api/ POST BieuInfo BieuId : GUID NO Thông tin

72

Page 73: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

giá trị

(Thêm mới và sửa)

SaveBieuGiaTri

: Object PhieuId: GUID biểu

BieuNoiDungs:Object

Mảng các phần tử

- ThuocTinhs: Object

+ ThuocTinhId:

GUID

+ GiaTri: Object

i) value: string

- NoiDungId: GUID

- MaTinh: String

- MaHuyen: String

- MaXa: String

- MaDanToc: String

- MaTonGiao: String

NO Thông tin về dữ liệu

UserOrg: Object0.

NganhDocId: GUID

TinhId: GUID

UserId:GUID NO

Thông tin về

người nhập

liệu

8

Xóa dữ liệu của biểu mẫu

api/ClearBieuGiaTri/

POST BieuId GUID NO

DVBCId GUID NO

DVBCId

GUID NO

19

Lấy danh sách

các biểu mẫu

api/bieumau

GET

Trả về danh

sách biểu mẫu

73

Page 74: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

110

Lấy danh sách các phiếu

Api/phieunhap

Get Danh sách

Trả về danh sách phiếu

6. Mua sắm trang thiết bị công nghệ phục vụ vận hành hệ thống.

Đề xuất mua sắm các thiết bị sau để phục vụ công tác chuyên môn tại Ban Dân tộc tỉnh và để quản lý, khai thác hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc được thuận lợi, nhanh chóng:

STT Tên hạng mục Đơn vị tính Số lượng

1

Mua máy tính

Bộ 02

Bộ vi xử lý: Intel Core i5-6400T(2.2GHz,6MB)

Bộ nhớ trong (RAM): 4GB DDR4

Dung lượng ổ cứng: 1T SATA 7200rpm

Hệ điều hành: FreeDOS

Bộ lưu điện đi kèm: Cyber UPS 650VA

2

Mua máy quét tài liệu khổ A4

Chiếc 01

Cảm biến hình ảnh: CCD x 2

DĐộ phân giải quang học: 600dpi

Dung lượng khay giấy: 100 tờ A4

Tốc độ quét:- 45 tờ/phút = 90 ảnh/phút chế độ màu, 200dpi- 50 tờ/phút = 100 ảnh/phút, chế độ xám, đen trắng, 300 dpi

Công nghệ phát hiện kẹp giấy: Cảm biến siêu âm

Công suất quét: 6.000 tờ/ngày

Kiểu kết nối: USB 2.0

3

Mua máy chủ

Chiếc 01

Model: HP Z640 Workstation

CPU: Intel Xeon E5-2630v4 2.2Ghz 2133 10Core 1stCPU

RAM: 16GB DDR4-2400 (1x16GB) 1CPU RegRAM

HDD: 3TB

74

Page 75: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

7. Đào tạo nguồn nhân lực để quản lý, khai thác hệ thống thông tin.Đào tạo và chuyển giao công nghệ là một trong các khâu quan trọng, góp

phần quyết định hiệu quả vận hành của hệ thống cơ sở dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình. 7.1. Mục đích.

Nhằm mục đích hướng dẫn cho người sử dụng đúng với tính năng:- Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm.- Hướng dẫn sử dụng phần mềm.- Thực hành sử dụng phần mềm, khai thác dữ liệu của cơ sở dữ liệu.

7.2. Yêu cầu.- Các đối tượng tham gia khóa đào tạo sẽ được phân lớp, nhóm để đào tạo

theo đúng mục đích, đúng nhu cầu vận hành hệ thống, đảm bảo các đối tượng có thể sử dụng hệ thống phục vụ công việc hàng ngày của mình.

- Ngoài việc đào tạo cho đối tượng khai thác vận hành hệ thống, cần phải có khóa đào tạo dành riêng cho các chuyên viên chuyên trách quản trị hệ thống. Cuối khoá đào nhóm quản trị hệ thống có thể tự cài đặt, cấu hình hệ thống, đó là một yêu cầu không thể thiếu được đối với các thành viên trong nhóm.

- Các chuyên viên mới (nếu có) sẽ được bố trí đào tạo bổ sung, việc đào tạo bổ sung để vận hành hệ thống là bắt buộc, đảm bảo khi tham gia không làm ảnh hưởng đến quy trình vận hành và sử dụng chung của dự án.

- Các tài liệu đào tạo cũng là một nguồn hỗ trợ rất tốt cho người sử dụng trong khi vận hành và khai thác hệ thống. Các tài liệu được xây dựng phải đáp ứng yêu cầu cho các lớp người sử dụng riêng biệt.

- Ngoài tài liệu hướng dẫn sử dụng, cần có các tài liệu mô tả về danh mục lỗi hay gặp của hệ thống, của người sử dụng cần được đúc kết và chuyển cho người sử dụng cũng như người quản trị hệ thống. Các tài liệu này phải được cập nhật và hiệu chỉnh bổ sung nhằm hỗ trợ người dùng dễ dàng tìm được các biện pháp khắc phục nhanh nhất, giảm thiểu khó khăn phiền hà đối với các nhân viên quản trị hệ thống và phát triển hệ thống.7.3. Phương án, nội dung đào tạo.

* Phương án đào tạo.- Tổ chức lớp học tập trung tại Thành phố Hòa Bình.* Đào tạo hướng dẫn sử dụng hệ thống CSDL.

75

Page 76: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Mục đích ý nghĩa: Đào tạo hướng dẫn sử dụng CSDL dân tộc với mục đích cung cấp đầy đủ các kiến thức cơ bản và nâng cao về cách sử dụng CSDL đã có nhằm hỗ trợ cán bộ, nhân viên của đơn vị thực hiện tốt nhiệm vụ khai thác, sử dụng CSDL và phần mềm một cách an toàn, bảo mật và có hiệu quả.

- Yêu cầu đối với học viên: Các học viên tham gia khoá đào tạo hướng dẫn sử dụng hệ thống CSDL

dân tộc cần:+ Là cán bộ, công chức, viên chức của Ban Dân tộc; các phòng Dân tộc các

huyện, thành phố.+ Tham gia vào khai thác CSDL dân tộc phục vụ các quy trình nghiệp vụ

văn thư lưu trữ.- Nội dung đào tạo: Các nội dung chính được đề xuất trong khoá đào tạo hướng dẫn sử dụng hệ

thống CSDL về dân tộc, bao gồm:+ Cách thức khai thác, vận hành CSDL và phần mềm để đạt hiệu quả tối

ưu.+ Các vấn đề liên quan khác.- Phạm vi đào tạo:+ Địa điểm: Tại Thành phố Hòa Bình.+ Thời gian: 02 ngày- Bàn giao tài liệu và sản phẩm: Đơn vị thực hiện có trách nhiệm bàn giao

toàn bộ các sản phẩm của hệ thống cho Chủ đầu tư (trên đĩa CD/DVD-ROM dữ liệu), bao gồm: Tài liệu hướng dẫn sử dụng, khai thác, vận hành CSDL và phần mềm (bản mềm và bản in).

V. CÁC SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN.STT Tên Mô tả Ghi chú

1Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình

Thực hiện việc điều tra thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn toàn tỉnh Hòa Bình.

2 Xây dựng bản đồ phân bố dân cư - dân tộc tỉnh Hòa Bình

Biên tập dữ liệu hóa các thông tin đã thu thập được tại bước điều tra khảo sát thông tin ở trên.

Xây dựng cơ sở dữ liệu hiện Xây dựng cơ sở dữ liệu phục

76

Page 77: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình

vụ quản lý thông tin dữ liệu hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình.

4 Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình

Xây dựng phần mềm nội bộ phục vụ công tác quản lý nhà nước về dân tộc thiểu số trong địa bàn Tỉnh.

5 Mua sắm trang thiết bị công nghệ phục vụ vận hành hệ thống

Mua sắm trang thiết bị phục vụ vận hành hệ thống.

6 Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình tỷ lệ 1/10.000

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phục vụ công tác quản lý về dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh.

7 Đào tạo nguồn nhân lực để quản lý, khai thác hệ thống thông tin

Đào tạo chuyển giao hệ thống.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆNĐề án chia làm 2 giai đoạn:

- Giai đoạn 1 thực hiện các nội dung như sau:STT Nội dung thực hiện Ghi chú

1Điều tra khảo sát, thu thập thông tin, số liệu phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình

2 Xây dựng bản đồ phân bố dân cư - dân tộc tỉnh Hòa Bình

3 Xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình

4 Xây dựng phần mềm hệ thống thông tin về công tác dân tộc tỉnh Hòa Bình

5 Mua sắm trang thiết bị công nghệ phục vụ vận hành hệ thống

- Giai đoạn 2 thực hiện các nội dung như sau:STT Nội dung Ghi chú

1 Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình tỷ lệ 1/10.000

2 Đào tạo nguồn nhân lực để quản lý, khai thác hệ thống thông tin

77

Page 78: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

VII. KINH PHÍ ĐỀ ÁN- Tổng kinh phí thực hiện Đề án là: 6.996.864.000 đồng.(Bằng chữ: Sáu tỷ chín trăm chín mươi sáu triệu tám trăm sáu mươi bốn nghìn đồng)

Bảng tổng hợp khái toán kinh phí

TT Khoản mục chi phí Ký hiệu Diễn giảiThành tiền tổng dự toán Phân kỳ giai đoạn thực hiện

Giá trị trước thuế VAT Thuế VAT Tổng kinh

phíNăm 2018-

2019Năm 2020-

2021A CHI PHÍ XÂY LẮP Gxl   5.200.510.478 420.867.848 5.621.378.326 3.078.051.629 2.543.326.697

I Chi phí Xây lắp CSDL và Bản đồ DTTS Gcsdl-bd   4.208.678.478 420.867.848 4.629.546.326 2.582.135.629 2.047.410.697

1

Khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu nền; tổ chức hội thảo, tập huấn và điều tra, thu thập, dữ liệu chuyên đề Dân tộc

    988.115.319 98.811.532 1.086.926.851 1.086.926.851

a Phí khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10k   TT 196 105.090.909 10.509.091 115.600.000 115.600.000  

b Chi phí điều tra thu thập, cập nhật dữ liệu nền   ĐG-2013 123.244.410 12.324.441 135.568.851 135.568.851  

c Chi phí hội thảo tập huấn, điều tra dữ liệu chuyên đề Dân tộc   TT 53 759.780.000 75.978.000 835.758.000 835.758.000  

2 Xây dựng CSDL GIS Dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình              

2.1Xây dựng CSDL hiện trạng Kinh tế xã hội dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình Gcsdl

Theo TT 26 1.429.805.072 142.980.507 1.572.785.579 767.274.210 805.511.369

2.2Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình Gcsdl

Theo TT 26 1.354.142.400 135.414.240 1.489.556.639 727.934.568 761.622.072

3 Biên tập và in bản đồ phân bố Dân cư - Dân tộc tỉnh Hòa

Gbđ ĐG-2015 436.615.688 43.661.569 480.277.257 - 480.277.257

78

Page 79: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

TT Khoản mục chi phí Ký hiệu Diễn giảiThành tiền tổng dự toán Phân kỳ giai đoạn thực hiện

Giá trị trước thuế VAT Thuế VAT Tổng kinh

phíNăm 2018-

2019Năm 2020-

2021Bình

II Chi phí xây dựng phần mềm nội bộ Gpmnb   991.832.000   991.832.000 495.916.000 495.916.000

B CHI PHÍ MUA SẮM Gms   162.454.545 16.245.455 178.700.000 178.700.000

I Chi phí phần cứng: sever (tạm tính)     139.000.000 13.900.000 152.900.000 152.900.000

1Chi phí mua máy chủ Server

 

Theo Báo giá của CT CP

TM máy tính Hà Nội

80.000.000 8.000.000 88.000.000 88.000.000

2 Chi phí mua thiết bị ngoại vi (máy scan khổ A4)   Theo ĐG của

nhà phân phối 25.000.000 2.500.000 27.500.000 27.500.000

3 Máy trạm PC (02 máy)   Theo ĐG của nhà phân phối 34.000.000 3.400.000 37.400.000 37.400.000

II Chi phí phần mềm để vận hành CSDL     23.454.545 2.345.455 25.800.00

0 25.800.000

1Hệ điều hành Microsoft Windows Server 2016  

Theo BG của CT CP TM máy chủ Hà

Nội

23.454.545 2.345.455 25.800.000 25.800.000

C CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN Gqlda Gxl*2,809% 146.082.339 14.608.234 160.690.573 80.345.287 80.345.287

D CHI PHÍ TV ĐẦU TƯ Gtv   496.293.225 49.629.322 545.922.547 486.914.955 59.007.592

1Chi phí khảo sát thông tin tại các sở ngành, huyện thị có liên quan

Gtv1   125.404.504 12.540.450 137.944.954 137.944.954

2 Tư vấn Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv2 Gxl*0,992% 51.589.064 5.158.906 56.747.9

70 56.747.970

3 Tư vấn Lập TKTC-TDT Gtv3 Gxl*3,376% 175.569.234 17.556.923 193.126.157 193.126.157

4 Tư vấn thẩm tra TKTC Gtv4 Gxl*0,095% 4.940.485 494.048 5.434.533 5.434.533

5 Tư vấn thẩm tra dự toán Gtv5 Gxl*0,085% 4.420.434 442.043 4.862.477 4.862.477

79

Page 80: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

TT Khoản mục chi phí Ký hiệu Diễn giảiThành tiền tổng dự toán Phân kỳ giai đoạn thực hiện

Giá trị trước thuế VAT Thuế VAT Tổng kinh

phíNăm 2018-

2019Năm 2020-

2021

6 Lập HSMT và đánh giá hồ sơ dự thầu Gtv6 (Gxl+Gms)

*0,405% 21.720.008 2.172.001 23.892.009 23.892.009

7 Chi phí thẩm định HSMT, thẩm định báo cáo đánh giá HSDT Gtv8 (Gxl+Gms)

*0,1% 5.362.965 536.297 5.899.262 5.899.262

8 Tư vấn Giám sát thi công lắp đặt thiết bị Gtv9 Gxl x 2,063% 107.286.531 10.728.653 118.015.184 59.007.592 59.007.592

E CHI PHÍ KHÁC Gk   448.996.617 41.175.962 490.172.57

8 127.312.524 362.860.054

1 Chi phí kiểm tra nghiệm thu (2% A)   2%* Tmđt 107.259.300 10.725.930 117.985.231   117.985.231

2 Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước  

Gcsdl-bd*5,5% 231.477.316 23.147.732 254.625.048 127.312.524 127.312.524

3 Chi phí đào tạo     38.260.000 102.300 38.362.300   38.362.300

4Chi phí thuê đường truyền Internet FTTH 03 năm  

Theo báo giá công ty dịch

vụ72.000.000 7.200.000 79.200.000   79.200.000

  CỘNG TC Gxl+Gms+Gqlda +Gtv+Gk 6.454.337.204 542.526.820 6.996.864.024 3.951.324.394 3.045.539.630

F TỔNG DỰ TOÁN TDT Gxl+Gms+Gqlda +Gtv+Gk     6.996.864.024 3.951.324.394 3.045.539.630

  Làm tròn         6.996.864.000 3.951.324.000 3.045.540.000

80

Page 81: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

PHẦN PHỤ LỤCPHỤ LỤC 1: BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ CÁC HẠNG MỤC.

I. Chi tiết đơn giá Khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu nền; tổ chức hội thảo, tập huấn và điều tra, thu thập, dữ liệu chuyên đề Dân tộc.

STT NỘI DUNG CHI ĐVT KK SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN GHI CHÚ

 1 Công tác thu thấp tư liệu Bản đồ 1:10k   136 772,727 105,090,909  

 2 Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin nền địa lý 1:10.000

Bản đồ 1:10k 2 136 906,209 123,244,410

Áp dụng đơn giá xây dựng CSDL nền địa lý từ bản đồ địa hình số khoản C mục XXIX trang 146 ĐG-2013 và tính bằng 10% đơn giá

II. Chi phí hội thảo, tập huấn, điều tra thu thập thông tin dữ liệu chuyên đề về dân tộc.

STT Nội dung Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Kinh phí Ghi chú

1Hội thảo các sở, ban, ngành bàn thống nhất chỉ tiêu, bảng biểu, khung dữ liệu, nội dung xây dựng bộ dữ liệu (01 ngày)

      15,840,000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

 

Thành phần: 46 người (Trong đó: Cục Thống kê: 4; Sở TC: 2; Sở kế hoạch: 2; Sở TTTT: 4; Sở LĐ: 2; Sở Tài nguyên: 2; Sở Khoa học: 2; Sở Văn hóa: 2; Ban Dân tộc: 7; Sở Y tế: 2; Sở Nội vụ: 2; Sở Giáo dục: 1; Sở Công thương: 2; Ban Tuyên giáo: 2; Ban Tổ chức TU: 1; Sở Giao thông: 2; MTTQ: 1; Công an: 1; Tòa án: 1; Tư pháp: 2; Ban Dân vận Tỉnh ủy: 2) 

81

Page 82: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Hội trường, khánh tiết Bộ 1 500,000 500,000

Thuê hội trường, loa, đài Ngày 1 2,000,000 2,000,000

Nước uống cho các đại biểu Người 46 40,000 1,840,000

Photo, in tài liệu cho các đại biểu Bộ 46 50,000 2,300,000

Hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu Người 46 200,000 9,200,000

2 Hội thảo thống nhất nội dung dữ liệu (01 ngày)       28,670,000

 

Thành phần: 73 người (Trong đó: Chuyên gia: 5; Cục Thống kê: 4; Sở TC: 2; Sở kế hoạch: 2; Sở TTTT: 4; Sở LĐ: 2; Sở Tài nguyên: 2; Sở Khoa học: 2; Sở Văn hóa: 2; Ban Dân tộc: 7; Sở Y tế: 2; Sở Nội vụ: 2; Sở Giáo dục: 1; Sở Công thương: 2; Ban Tuyên giáo: 2; Ban Tổ chức TU: 1; Sở Giao thông: 2; MTTQ: 1; Công an: 1; Tòa án: 1; Tư pháp: 2; Ban Dân vận tỉnh ủy: 2; các huyện, TP: 22)

Hội trường, khánh tiết Bộ 1 500,000 500,000

Thuê hội trường, loa, đài Ngày 1 2,000,000 2,000,000

Mua nước uống cho các đại biểu Người 73 40,000 2,920,000

Photo, in tài liệu cho các đại biểu Bộ 73 50,000 3,650,000

Hỗ trợ tiền ăn cho các đại biểu Người 73 200,000 14,600,000

Lấy ý kiến bằng văn bản của chuyên gia Người 5 1,000,000 5,000,000

3 Tập huấn cho cán bộ huyện, xã để lấy dữ liệu (02 ngày)       393,670,000

82

Page 83: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

 

Thành phần: 325 người, (Trong đó: ĐB huyện gồm: LĐ huyện, phòng DT, Văn hóa, Lao động, Công an, Giáo dục, Y tế, Giao thông, Tài nguyên, Kinh tế: 10 người x 11 huyện, TP: 110 người; ĐB xã: 210 người; Ban Dân tộc: 5 người)

  Địa điểm: Tại 11 huyện, thành phố (11 lớp)        Photo, in ấn tài lệu phục vụ tập huấn Người 325 50,000 16,250,000

Thuê hội trường, loa, đài Ngày 2 2,000,000 44,000,000

Hội trường, khánh tiết Bộ 1 500,000 5,500,000

Thù lao cho giảng viên Buổi 4 400,000 17,600,000

Nước uống cho giảng viên Ngày 3 40,000 1,320,000

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên Ngày 3 200,000 6,600,000

Hỗ trợ thuê phòng ngủ cho giảng viên Ngày 3 300,000 9,900,000

Hỗ trợ nước uống cho học viên Người 325 40,000 26,000,000

Hỗ trợ đi + về cho học viên xã Người 210 50,000 10,500,000

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên Người 325 200,000 130,000,000

Thuê phòng ngủ cho đại biểu xã Người 210 300,000 126,000,000

4 Xây dựng phương án điều tra, lập mẫu điều tra thống kê       20,000,000

Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày

30/6/2016

5 Chi cho cán bộ điều tra, điền thông tin vào bảng biểu

Ngày công 1,680 150,000 252,000,000

6 Xử lý kết quả điều tra % 5   12,600,000

7 Chi tổng hợp, phân tích đánh giá kết quả điều tra thống kê 7,000,000

83

Page 84: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

8 Văn phòng phẩm (in phiếu điều tra, sổ, bút cho cán bộ điều tra), làm thêm giờ rà soát đối tượng, thẩm định, duyệt báo cáo điều tra 30,000,000

  TỔNG CỘNG       759,780,000  

III. Chi tiết đơn giá xây dựng CSDL GIS dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình,1. Xây dựng CSDL Kinh tế xã hội dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình,

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Khối lượng

Đơn giá sản phẩm Thành tiền

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU         405,899,941

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu         2,005,939

1.1 Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa Bộ dữ liệu

1   1,322  

1-3 1 1,115,086 1,115,086

3   1,322  

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu1   1,322  

1-3 1 890,854 890,854

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu     403,894,0022.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.6 2,680,395 28,377,342

2.2 Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.6 23,995,994 254,045,590

2.3 Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.6 8,850,795 93,703,366

84

Page 85: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Khối lượng

Đơn giá sản phẩm Thành tiền

2.4 Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu CSDL 1-3 1.0 1,546,437 1,546,437

2.5Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 1 1 1,074,105 1,074,105

2.6 Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu CSDL

1 1 15,156,099 02 1 18,942,925 03 1 24,623,163 24,623,163

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 10.6 49,495 524,000

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU         213,252,2961 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL 3 1 12,074,492 12,074,4922 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 3 10.6 17,733,517 187,744,7453 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 3 10.6 1,268,826 13,433,059

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU         78,369,772

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1-3 10.6 4,112,352 43,537,468

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1-3 10.6 3,290,101 34,832,304

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU         312,476,210

1 Chuyển đổi dữ liệu         312,476,210

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 10.6 9,257,694 02 10.6 11,570,816 03 10.6 15,040,501 159,233,783

1.2 Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. ĐTQL

1 10.6 6,254,845 0

2 10.6 7,818,091 0

85

Page 86: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Khối lượng

Đơn giá sản phẩm

Thành tiền

3 10.6 10,162,960 107,595,261

1.3 Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL ĐTQL

1 10.6 2,653,890 02 10.6 3,316,984 03 10.6 4,311,624 45,647,166

2 Quét tài liệu         0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 0 1,484 0

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét Trang A4 1-3 0 462 0

3 Nhập, đối soát dữ liệu         0

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian         0

3.1.1 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường1 0 459 02 0 574 03   746 0

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường1   813 02   1,016 03   1,321 0

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4

1   8,391 02   10,488 03   13,635 0

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A41   9,911 02   12,389 03   16,105 0

3.2 Đối soát dữ liệu         0

3.2.1 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường

1 0 133 02 0 167 0

86

Page 87: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Khối lượng

Đơn giá sản phẩm

Thành tiền

3   217 0

3.2.2 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường1   222 02   277 03   360 0

3.2.3 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4

1   2,116 02   2,645 03   3,439 0

3.2.4 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A41   2,515 02   3,144 03   4,087 0

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU         197,355,415

1 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 3 10.6 18,641,297 197,355,415

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 3   6,013,170 0

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM         173,714,072

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 2 10.6 2,478,983 26,244,9961 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2 10.6 10,212,610 108,120,9072 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 2 10.6 3,716,650 39,348,169

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM         48,737,366

1 Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm ĐTQL 1-3 10.6 4,126,416 43,686,362

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1-3 10.6 458,631 4,855,5263 Giao nộp sản phẩm CSDL 1-3 1 195,478 195,478  Tổng cộng         1,429,805,072

87

Page 88: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình.

STT Nội dung Đơn vị tính Khó khăn

Khối lượng

Đơn giá sản phẩm Thành tiền

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU         385,372,197

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu         2,005,939

1.1 Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa Bộ dữ liệu

1   1,322  1-3 1 1,115,086 1,115,0863   1,322  

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu1   1,322  

1-3 1 890,854 890,854

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu     383,366,2582.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.0 2,680,395 26,830,754

2.2 Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.0 23,995,994 240,199,902

2.3 Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý ĐTQL 3 10.0 8,850,795 88,596,457

2.4 Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu CSDL 1-3 1.0 1,546,437 1,546,437

2.5Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 1 1 1,074,105 1,074,105

2.6 Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu CSDL

1 1 15,156,099 02 1 18,942,925 03 1 24,623,163 24,623,163

88

Page 89: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 10.0 49,495 495,441

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU         202,287,9441 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL 3 1 12,074,492 12,074,4922 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 3 10.0 17,733,517 177,512,5063 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 3 10.0 1,268,826 12,700,946

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU         74,098,557

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1-3 10.0 4,112,352 41,164,641

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1-3 10.0 3,290,101 32,933,915

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU         295,446,006

1 Chuyển đổi dữ liệu         295,446,006

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 10.0 9,257,694 02 10.0 11,570,816 03 10.0 15,040,501 150,555,414

1.2 Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. ĐTQL

1 10.0 6,254,845 02 10.0 7,818,091 03 10.0 10,162,960 101,731,233

1.3 Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL ĐTQL

1 10.0 2,653,890 02 10.0 3,316,984 03 10.0 4,311,624 43,159,359

2 Quét tài liệu         0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 0 1,484 0

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét Trang A4 1-3 0 462 0

3 Nhập, đối soát dữ liệu         0

89

Page 90: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian         0

3.1.1 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường

1 0 459 02 0 574 03   746 0

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường1   813 02   1,016 03   1,321 0

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4

1   8,391 02   10,488 03   13,635 0

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A41   9,911 02   12,389 03   16,105 0

3.2 Đối soát dữ liệu         0

3.2.1 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường

1 0 133 02 0 167 03   217 0

3.2.2 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường1   222 02   277 03   360 0

3.2.3 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4

1   2,116 02   2,645 03   3,439 0

3.2.4 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A4

1   2,515 02   3,144 03   4,087 0

90

Page 91: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU         186,599,386

1 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 3 10.0 18,641,297 186,599,386

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 3   6,013,170 0

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM         164,246,516

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 2 10.0 2,478,983 24,814,6231 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2 10.0 10,212,610 102,228,2312 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 2 10.0 3,716,650 37,203,662

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM         46,091,794

1 Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm ĐTQL 1-3 10.0 4,126,416 41,305,420

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1-3 10.0 458,631 4,590,8953 Giao nộp sản phẩm CSDL 1-3 1 195,478 195,478  Tổng cộng         1,354,142,400

3. Đơn giá biên tập và in bản đồ phân bố dân cư - dân tộc. 1 Chi phí thành lập         407,888,415  

- Biên tập khoa học Mảnh A1 2 1 6,305,437 6,305,437  

- Biên tập kỹ thuật Mảnh A1 2 1 12,328,302 12,328,302  

- Xây dựng bản tác giả dạng số Mảnh A1 2 8 33,443,468 267,547,743  

- Biên tập phục vụ in ấn Mảnh A1 2 8 15,213,367 121,706,933  

2 Chi phí liên quan         28,727,273  

- In bằng công nghệ in phun trên giấy Indo định lượng 80g

Bộ bản đồ 4A0   10 872,7

27 8,727,273  

- Gia công chống ẩm, nhòe, bồi dán trên ván gỗ, đóng Bộ bản   10 1,800,000 18,000,000  

91

Page 92: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

khung gỗ đồ 4A0 - Ô tô vận chuyển giao nộp tại Ban Dân tộc tỉnh Chuyến   1 2,000,000 2,000,000  

IV. Chi phí xây dựng phần mềm nội bộ. STT Hạng mục Diễn giải Giá trị

I Tính điểm trường hợp sử dụng (Use - case)    

1 Điểm Actor (TAW) Bảng 2.4 3

2 Điểm Use-case (TBF) Bảng 2.2 228

3 Tính điểm UUCP TBF + TAW 231

4 Hệ số phức tạp kỹ thuật, công nghệ (TCF) Bảng 2.5 0.795

5 Hệ số phức tạp về môi trường (EF) Bảng 2.6 0.875

6 Tính điểm AUCP =UUCP * TCF * EF 161  E = Giá trị nỗ lực thực tế AUCP * 10/6 268

II Nội suy thời gian lao động (P) Bảng 2.6 32

III Giá trị nỗ lực thực tế (E) E = AUCP x 10/6 267.82

IV Mức lương lao động bình quân (H) Yêu cầu kỹ sư kinh nghiệm từ 03 năm trở lên (bậc 2), xem Bảng 2.7 47,264

V Giá trị phần mềm nội bộ (G) 1,4 * E * P * H 567,085,165

VI Chi phí chung C = G x 65% 368,605,357

VII Thu nhập chịu thuế tính trước (tl) TL = (G+C) x 6% 56,141,431

VIII Chi phí phần mềm Gpm = G + C + TL 991,831,954

  Chi phí phần mềm làm tròn (Gpm)   991,832,000

92

Page 93: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

V. Chi phí khảo sát.STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Diễn giải Giá trị Căn cứ

I CHI PHÍ CHUYÊN GIA Ccg C1+C2+C3+C4 34,210,410

1 Chi phí xây dựng phương án điều tra, khảo sát C1 6,000,000 Thông tư số 58/2011/TT-

BTC

  Xây dựng đề cương tổng quát 1,500,000 Thông tư số 58/2011/TT-BTC

  Xây dựng đề cương khảo sát chi tiết 4,500,000 Thông tư số 58/2011/TT-BTC

2 Chi phí lập mẫu phiếu khảo sát (áp dụng trên 40 chỉ tiêu) C2 1,500.000 đồng/phiếu

x 1 phiếu 1,500,000 Thông tư số 58/2011/TT-BTC

3 Chi phí thực hiện khảo sát C3 Chi phí 1 điểm x 11 điểm 14,710,410 Thông tư số 58/2011/TT-

BTC

  Chi phí khảo sát tại 1 điểm 3 người x 2 ngày x 222.885 đ 1,337,310 QĐ 1587/QĐ-UBND

4 Chi phí viết báo cáo khảo sát C4 12,000,000 Thông tư số 58/2011/TT-BTC

II CHI PHÍ QUẢN LÝ Cql 55% x Ccg 18,815,726 QĐ 1951/BTTTT- ƯDCNTT

III CHI PHÍ KHÁC Ck Ck1 + Ck2 + Ck3 65,280,000

1 Tiền thuê phòng nghỉ Ck1 39,900,000

 Nghỉ tại TP. Hà Giang (khảo sát các trường trên địa bàn thành TP. Hà Giang và 1 số Sở Ngành có liên quan trong tỉnh)

3 người x 2 ngày x 450.000 đồng/ngày x 7

điểm18,900,000 Thông tư số 40/2017/TT-

BTC

  Nghỉ tại các huyện 3 người x 2 ngày x

350.000 đồng/ngày * 10 điểm

21,000,000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

93

Page 94: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Diễn giải Giá trị Căn cứ

2 Chi phí đi lại chuyên gia (đi lại từ Hà Giang đến các điểm khác) Ck2

3 người x 2 lượt x 60.000 đồng/lượt x 11

điểm3,960,000 Chi phí thực tế

3 Công tác phí Ck3 3 người x 2 ngày * 200.000 người/ngày x

17 điểm

21,420,000 Thông tư số 40/2017/TT-BTC

IV THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6% x (Ccg+Cql+Ck) 7,098,368 QĐ 1951/BTTTT- ƯDCNTT

  Chi phí khảo sát trước thuế G 125,404,504

V Thuế giá trị gia tăng GTGT 10% x (Ccg+Cql+Ck+TL) 6,528,000

VI Chi phí dự phòng Cdp 0% 0 QĐ 1951/BTTTT- ƯDCNTT

  Tổng cộng Ccg+Cql+Ck+TL+GTGT+Cdp 131,932,504

VI. Chi phí Đào tạo.

STT Nội dung Đơn vị tính

Khối lượng Đơn giá Kinh phí Ghi chú

1 Thuê hội trường, loa, đài Ngày 2 2,000,000 4,000,000

Thông tư số 40/2017/ TT-BTC

2 Hội trường, khánh tiết Bộ 1 500,000 500,000

3 Photo, in ấn và tài liệu hướng dẫn sử dụng, phiếu đóng góp ý kiến Bộ 28 50,000 1,400,000

4 Văn phòng phẩm phục vụ lớp Lớp 1 500,000 500,000

5 Thù lao cho giảng viên Buổi 4 400,000 1,600,000

94

Page 95: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

6 Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên Ngày 2 200,000 400,000

7 Hỗ trợ thuê phòng ngủ cho giảng viên Ngày 3 300,000 900,000

8 Nước uống cho giảng viên Ngày 3 40,000 120,000

9 Hỗ trợ tiền ăn cho học viên Người 28 200,000 11,200,000

10 Nước uống cho học viên Người 28 40,000 2,240,000

11 Thuê phòng ngủ cho học viên Người 22 300,000 13,200,000

12 Hỗ trợ tiền đi + về cho học viên Người 22 50,000 2,200,000

  Tổng cộng       38,260,000

95

Page 96: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Phụ lục II: Chi tiết cấu thành đơn giá

I. Chi tiết đơn giá điều tra, cập nhật dữ liệu nền

Số TT Tên sản phẩm

Đơn vị

tínhKK Chi phí

LĐKTChi phí LĐPT

Chi phí Vật liệu

Chi phí

CCDC

CP sử dụng máy CP.T-

tiếp A1Chi phí chung

Đơn giá (đồng)

PCKV 0,1

PCĐB 1%Khấu

haoN

lượngC Tỷ lệ 1/10.000                          

1 Điều tra bổ sung ĐTĐL     1.1

3                    

    Mảnh 1 5,338,376 100,700 93,076 10,277 61,912 37,456 5,641,797 1,579,703 7,221,500 125,040 39,138    Mảnh 2 6,721,640 126,670 93,076 12,973 78,198 47,199 7,079,757 1,982,332 9,062,089 157,440 49,279    Mảnh 3 8,371,311 164,300 93,076 16,848 97,254 58,762 8,801,551 2,464,434 11,265,986 196,080 61,373

II. Chi tiết cấu thành đơn giá xây dựng CSDL GIS Dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình1. Chi tiết cấu thành giá Xây dựng CSDL Kinh tế xã hội dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình1.1. Chi tiết đơn giá

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩmKhấu

haoNăng lượng

I

RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

                   

1Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu

              

   

96

Page 97: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1 0 0 1,150 0 0 1,150172 1,322

1-3 913,525 2,459 1,150 14,185 50,655 981,974 147,296 1,115,086

3 0 0 1,150 0 0 1,150 172 1,322

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu

1 0 0 1,150 0 0 1,150 172 1,3221-3 730,820 1,967 1,150 11,041 39,278 784,256 117,638 890,854

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                 403,894,002

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 3 2,247,622 5,115 1,150 26,184 73,476 2,353,547 353,032 2,680,395

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL 3 20,159,620 51,153 5,600 255,221 616,419 21,088,013 3,163,202 23,995,994

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL 3 7,415,070 19,182 3,550 96,535 245,950 7,780,287 1,167,043 8,850,795

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 1,296,705 2,951 711 15,106 42,390 1,357,863 203,680 1,546,437

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 1 892,151 2,558 850 13,092 36,738 945,388 141,808 1,074,105

97

Page 98: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

1 12,744,300 29,511 7,650 148,516 378,384 13,308,361 1,996,254 15,156,099

2 15,930,375 36,889 7,650 185,645 472,980 16,633,5392,495,031 18,942,925

3 20,709,488 47,956 7,650 241,339 614,874 21,621,305 3,243,196 24,623,163

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 40,996 106 124 510 1,746 43,482 6,522 49,495

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                    

1Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.

CSDL 3 10,079,810 26,827 8,466 130,920 367,379 10,613,402 1,592,010 12,074,492

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 3 14,910,831 35,778 8,466 173,764 442,709 15,571,549 2,335,732 17,733,517

3Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

ĐTQL 3 1,042,795 3,197 1,630 15,601 53,670 1,116,893 167,534 1,268,826

III

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU

                   

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1-3 3,431,350 9,837 1,174 47,474 127,404 3,617,240 542,586 4,112,352

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1-3 2,745,080 7,870 1,131 37,979 101,923 2,893,983 434,097 3,290,101

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                  

1 Chuyển đổi dữ liệu                    1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL 1 7,700,640 24,378 4,523 113,899 305,770 8,149,211 1,222,382 9,257,694

98

Page 99: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

2 9,625,800 30,473 4,523 142,374 382,213 10,185,383 1,527,807 11,570,8163 12,513,540 39,615 4,523 185,086 496,877 13,239,641 1,985,946 15,040,501

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL1 5,133,760 16,509 1,617 80,032 276,670 5,508,589 826,288 6,254,845

2 6,417,200 20,636 1,617 100,040 345,838 6,885,331 1,032,800 7,818,0913 8,342,360 26,827 1,617 130,052 449,590 8,950,446 1,342,567 10,162,960

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL1 2,192,460 6,287 1,317 30,012 103,751 2,333,828 350,074 2,653,8902 2,740,575 7,859 1,317 37,515 129,689 2,916,955 437,543 3,316,9843 3,562,748 10,216 1,317 48,770 168,596 3,791,647 568,747 4,311,624

2 Quét tài liệu                    

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 1,283 0 - 54 0 1,338 201 1,484

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 401 0 - 7 - 408 61 462

3 Nhập, đối soát dữ liệu                    

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                    

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 398 0 - 9 - 407 61 4592 497 0 - 11 - 508 76 5743 647 0 - 14 - 661 99 746

3.1.2Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 706 0 - 9 - 715 107 8132 882 0 - 11 - 893 134 1,0163 1,147 0 - 14 - 1,161 174 1,321

3.1.3Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 7,277 0 - 147 - 7,424 1,114 8,3912 9,096 0 - 184 - 9,281 1,392 10,4883 11,825 0 - 239 - 12,065 1,810 13,635

99

Page 100: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

3.1.4Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 8,599 0 - 147 - 8,7461,312 9,911

2 10,749 0 - 184 - 10,933 1,640 12,3893 13,973 0 - 239 - 14,213 2,132 16,105

3.2 Đối soát dữ liệu                    

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 116 0 - 3 - 118 18 1332 144 0 - 4 - 148 22 1673 188 0 - 5 - 192 29 217

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 193 0 - 3 - 195 29 2222 241 0 - 4 - 244 37 2773 313 0 - 5 - 318 48 360

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 1,835 0 - 38 - 1,874 281 2,1162 2,294 0 - 48 - 2,342 351 2,6453 2,982 0 - 62 - 3,045 457 3,439

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 2,182 0 - 38 - 2,220 333 2,5152 2,727 0 - 48 - 2,775 416 3,1443 3,546 0 - 62 - 3,608 541 4,087

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                    

1 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 3 15,641,925 48,956 1,762 223,989 487,965 16,404,597 2,460,689 18,641,297

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 3 5,039,905 13,788 1,474 61,716 165,626 5,282,509 792,376 6,013,170

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                    

1 Kiểm tra mô hình dữ ĐTQL 2 2,049,800 5,399 3,299 28,610 93,407 2,180,516 327,077 2,478,983

100

Page 101: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng

cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩmliệu

1 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2 8,555,850 22,903 3,599 110,331 283,788 8,976,471 1,346,471 10,212,610

2 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 2 3,074,700 7,859 3,599 42,939 140,111 3,269,207 490,381 3,716,650

VIIPHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

                   

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL 1-3 3,457,880 8,639 3,299 40,859 113,040 3,623,717 543,558 4,126,416

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1-3 365,410 984 12,988 5,722 18,681 403,785 60,568 458,631

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 1-3 160,430 492 87 2,501 8,646 172,156 25,823 195,478

1.2. Chi tiết cấu thành đơn giáa) Bảng tính quy đổi

TT Tên đối tượng quản lýSố lượng lớp, bảng

dữ liệu Li

Số lượng trường

thông tin Fi

Số lượng quan

hệ

Ri

Kiểu dữ liệu

Ti Quy đổi(Li*Fi*Ri*Ti) Ghi chúKhông

gian

Phi không gian

  (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)  

1 Dữ liệu về Hạ tầng dân tộc thiểu số 5 1 35 1 5 1.1   x 1 1.1

 

2 Dữ liệu về phát triển KT dân tộc thiểu số 5 1 20 1 4 1.1   x 1 1.1

 

101

Page 102: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Dữ liệu về giáo dục – đào tạo dân tộc thiểu số 4 1 30 1 5 1.1   x 1

1.1  

4 Dữ liệu về y tế, dân số dân tộc thiểu số 5 1 13 0.9 4 1.1   x 1 1.0

 

5 Dữ liệu về môi trường dân tộc thiểu số 4 1 21 1 2 1   x 1 1.0

 

6 Dữ liệu về văn hóa, xã hội dân tộc thiểu số 5 1 20 1 4 1.1   x 1 1.1

 

7 Dữ liệu về cán bộ, đảng viên dân tộc thiểu số 5 1 25 1 5 1.1   x 1 1.1

 

8 Tôn giáo, tìn ngưỡng 4 1 19 1 3 1   x 1 1.0 

9 Dữ liệu về tệ nạn xã hội dân tộc thiểu số 5 1 15 0.9 2 1   x 1 0.9

 

10 Dữ liệu về an ninh nông thôn dân tộc thiểu số 4 1 15 0.9 3 1   x 1 0.9

 

11 Dữ liệu về thực hiện chính sách dân tộc thiểu số 3 0.3 15 0.9 4 1.1   x 1 0.3

 TỔNG SỐ ĐTQL QUY ĐỔI 10.6  

Ghi chú: Chi tiết các thông tin đầu vào từ (1) đến (7) được xác định trong tài liệu Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2

b) bảng tính chi phí nhân công

STT Danh mục công việc Đơn vị Định biên Khó khăn

Tiền lương nhóm

Định mức

Chi phí nhân công

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU            

102

Page 103: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu           

1.1 Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa Bộ dữ liệu 1KS2

1      1-3 182,705 5.0 913,5253      

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu 1KS21      

1-3 182,705 4.0 730,8203      

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu            

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 1KS3+1KS41 432,235 3.2 1,383,1522 432,235 4.0 1,728,9403 432,235 5.2 2,247,622

2.2 Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý ĐTQL 2KS2+2KS31 775,370 16.0 12,405,9202 775,370 20.0 15,507,4003 775,370 26.0 20,159,620

2.3 Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý ĐTQL 2KS2+1KS31 570,390 8.0 4,563,1202 570,390 10.0 5,703,9003 570,390 13.0 7,415,070

2.4 Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu CSDL 1KS3+1KS4 1-3 432,235 3.0 1,296,705

2.5 Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím Bộ dữ liệu 1KS1+1KS2

1 343,135 1.6 549,016

2 343,135 2.0 686,270

103

Page 104: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 343,135 2.6 892,151

2.6 Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu CSDL 2KS3+1KS4

1 637,215 20.0 12,744,3002 637,215 25.0 15,930,3753 637,215 32.5 20,709,488

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1KS3 1-3 204,980 0.2 40,996

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU            

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL 1KS2+1KS31 387,685 16.0 6,202,9602 387,685 20.0 7,753,7003 387,685 26.0 10,079,810

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 2KS3+1KS41 637,215 14.4 9,175,8962 637,215 18.0 11,469,8703 637,215 23.4 14,910,831

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 1KS11 160,430 4.0 641,7202 160,430 5.0 802,1503 160,430 6.5 1,042,795

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU            

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1KS1+1KS21      

1-3 343,135 10.0 3,431,3503      

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1KS1+1KS21      

1-3 343,135 8.0 2,745,0803      

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU            

104

Page 105: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1 Chuyển đổi dữ liệu            

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL 2KS11 320,860 24.0 7,700,6402 320,860 30.0 9,625,8003 320,860 39.0 12,513,540

1.2 Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. ĐTQL 1KS11 160,430 32.0 5,133,7602 160,430 40.0 6,417,2003 160,430 52.0 8,342,360

1.3 Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL ĐTQL 1KS21 182,705 12.0 2,192,4602 182,705 15.0 2,740,5753 182,705 19.5 3,562,748

2 Quét tài liệu            

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1KS1 1-3 160,430 0.0080 1,283

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét Trang A4 1KS1 1-3 160,430 0.0025 401

3 Nhập, đối soát dữ liệu            

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian            

3.1.1 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường 1KS11 160,430 0.00248 3982 160,430 0.00310 4973 160,430 0.00403 647

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường 1KS11 160,430 0.00440 7062 160,430 0.00550 8823 160,430 0.00715 1,147

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4 1KS11 160,430 0.04536 7,277

2 160,430 0.05670 9,096

105

Page 106: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 160,430 0.07371 11,825

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A4 1KS11 160,430 0.05360 8,5992 160,430 0.06700 10,7493 160,430 0.08710 13,973

3.2 Đối soát dữ liệu            

3.2.1 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường 1KS11 160,430 0.00072 1162 160,430 0.00090 1443 160,430 0.00117 188

3.2.2 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường 1KS11 160,430 0.00120 1932 160,430 0.00150 2413 160,430 0.00195 313

3.2.3 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4 1KS11 160,430 0.01144 1,8352 160,430 0.01430 2,2943 160,430 0.01859 2,982

3.2.4 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A4 1KS11 160,430 0.01360 2,1822 160,430 0.01700 2,7273 160,430 0.02210 3,546

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU            

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL 5KS11 802,150 12.00 9,625,8002 802,150 15.0 12,032,2503 802,150 19.50 15,641,925

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL 5KS11 802,150 16.00 12,834,4002 802,150 20.0 16,043,0003 802,150 26.00 20,855,900

106

Page 107: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 5KS11 802,150 12.00 9,625,8002 802,150 15.0 12,032,2503 802,150 19.50 15,641,925

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 1KS2+1KS31 387,685 8.00 3,101,4802 387,685 10.0 3,876,8503 387,685 13.00 5,039,905

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM            

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 1KS31 204,980 8.00 1,639,8402 204,980 10.00 2,049,8003 204,980 13.00 2,664,740

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2KS2+1KS31 570,390 12.00 6,844,6802 570,390 15.00 8,555,8503 570,390 19.50 11,122,605

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 1KS31 204,980 12.00 2,459,7602 204,980 15.00 3,074,7003 204,980 19.50 3,997,110

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM            

1 Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm ĐTQL 1KS3+1KS41      

1-3 432,235 8.00 3,457,8803      

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1KS21      

1-3 182,705 2.00 365,4103      

107

Page 108: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 1KS11  

   

1-3 160,430 1.00 160,4303      

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU            

1 Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp ĐTQL 1KS21 182,705 20.00 3,654,1002 182,705 25.00 4,567,6253 182,705 32.50 5,937,913

2 Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường ĐTQL 1KS3

1 204,980 16.00 3,279,6802 204,980 20.00 4,099,6003 204,980 26.00 5,329,480

3 Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường ĐTQL 1KS2+1KS3

1 387,685 2.40 930,4442 387,685 3.00 1,163,0553 387,685 3.90 1,511,972

c) Bảng tính chi phí dụng cụ

STT Danh mục công việc Đơn vị

Khó khăn

Định mức Chi phí thiết bị Chi phí

Điện năng

Tổng chi phí

dụng cụ

Ghế Bàn làm việc

Quạt trần

Đèn neon

Ổ ghi đĩa

DVD

Điện năng Ghế

Bàn làm việc

Quạt trần

Đèn neon

Ổ ghi đĩa

DVD

Đơn giá (đồng)/ca             32 120 200 64 962 1,838  

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU                          

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu              

108

Page 109: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 0

1-3 4.00 4.00 0.67 1.00 - 0.90 128 481 134 64-

1,652 2,459

3             0 0 0 0 - 0 0

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫuBộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 01-3 3.20 3.20 0.54 0.80 - 0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,9673             0 0 0 0 - 0 0

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                         0

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL

1 5.12 5.12 0.86 1.28 - 1.15 164 615 172 82 - 2,115 3,1482 6.40 6.40 1.07 1.60   1.44 205 769 215 103 - 2,643 3,9353 8.32 8.32 1.39 2.08 - 1.87 267 1,000 279 133 - 3,436 5,115

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL1 51.20 51.20 8.58 12.80 - 11.50 1,641 6,154 1,718 821 - 21,146 31,4792 64.00 64.00 10.72 16.00   14.38 2,051 7,692 2,147 1,026 - 26,432 39,3493 83.20 83.20 13.94 20.80 - 18.70 2,667 10,000 2,792 1,333 - 34,361 51,153

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL1 19.20 19.20 3.22 4.80 - 4.31 615 2,308 644 308 - 7,930 11,8052 24.00 24.00 4.02 6.00   5.39 769 2,885 805 385 - 9,912 14,7563 31.20 31.20 5.23 7.80 - 7.01 1,000 3,750 1,047 500 - 12,886 19,182

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 4.80 4.80 0.80 1.20   1.08 154 577 161 77 - 1,982 2,951

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1 2.56 2.56 0.43 0.64 - 0.58 82 308 86 41 - 1,057 1,5742 3.20 3.20 0.54 0.80   0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,967

3 4.16 4.16 0.70 1.04 - 0.93 133 500 140 67 - 1,718 2,558

2.6 Xác định khung danh CSDL 1 48.00 48.00 8.04 12.00 - 10.79 1,538 5,769 1,611 769 - 19,824 29,511

109

Page 110: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

2 60.00 60.00 10.05 15.00   13.48 1,923 7,212 2,013 962 - 24,780 36,889

3 78.00 78.00 13.07 19.50 - 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 - 32,214 47,956

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 0.16 0.16 0.03 0.04 - 0.04 5 19 6 3 - 74 106

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                             0

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL

1 25.60 25.60 4.29 6.40 0.80 5.75 821 3,077 859 410 769 10,573 16,5092 32.00 32.00 5.36 8.00 1.00 7.19 1,026 3,846 1,074 513 962 13,216 20,6363 41.60 41.60 6.97 10.40 1.30 9.35 1,333 5,000 1,396 667 1,250 17,181 26,827

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL

1 34.56 34.56 5.79 8.64 0.80 7.77 1,108 4,154 1,160 554 769 14,273 22,0172 43.20 43.20 7.24 10.80 1.00 9.71 1,385 5,192 1,450 692 962 17,842 27,5223 56.16 56.16 9.41 14.04 1.30 12.62 1,800 6,750 1,884 900 1,250 23,194 35,778

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL

1 3.20 3.20 0.54 0.80 - 0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,9672 4.00 4.00 0.67 1.00 - 0.90 128 481 134 64 - 1,652 2,4593 5.20 5.20 0.87 1.30 - 1.17 167 625 174 83 - 2,148 3,197

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU                     0

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 16.00 16.00 2.68 4.00   3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,8373             0 0 0 0 - 0 0

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 12.80 12.80 2.14 3.20   2.88 410 1,538 429 205 - 5,286 7,8703             0 0 0 0 - 0 0

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                        01 Chuyển đổi dữ liệu                             0

110

Page 111: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 38.40 38.40 6.43 9.60 0.80 8.63 1,231 4,615 1,288 615 769 15,859 24,3782 48.00 48.00 8.04 12.00 1.00 10.79 1,538 5,769 1,611 769 962 19,824 30,4733 62.40 62.40 10.45 15.60 1.30 14.02 2,000 7,500 2,094 1,000 1,250 25,771 39,615

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL1 25.60 25.60 4.29 6.40 0.80 5.75 821 3,077 859 410 769 10,573 16,5092 32.00 32.00 5.36 8.00 1.00 7.19 1,026 3,846 1,074 513 962 13,216 20,6363 41.60 41.60 6.97 10.40 1.30 9.35 1,333 5,000 1,396 667 1,250 17,181 26,827

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL1 9.60 9.60 1.61 2.40 0.40 2.16 308 1,154 322 154 385 3,965 6,2872 12.00 12.00 2.01 3.00 0.50 2.70 385 1,442 403 192 481 4,956 7,8593 15.60 15.60 2.61 3.90 0.65 3.51 500 1,875 523 250 625 6,443 10,216

2 Quét tài liệu                 0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 - - - - - - - - - - - -  

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 - - - - - - - - - - - -  

3 Nhập, đối soát dữ liệu                              

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                              

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  

111

Page 112: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

gian 3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2 Đối soát dữ liệu                            

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                             0

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL1 48.00 48.00 8.04 12.00 0.64 10.79 1,538 5,769 1,611 769 615 19,824 30,1272 60.00 60.00 10.05 15.00 0.80 13.48 1,923 7,212 2,013 962 769 24,780 37,6593 78.00 78.00 13.07 19.50 1.04 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 1,000 32,214 48,956

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL 1 64.00 64.00 10.72 16.00 0.64 14.38 2,051 7,692 2,147 1,026 615 26,432 39,9642 80.00 80.00 13.40 20.00 0.80 17.98 2,564 9,615 2,684 1,282 769 33,040 49,9553 104.0

0104.0

017.42 26.00 1.04 23.37 3,333 12,500 3,490 1,667 1,000 42,952 64,941

112

Page 113: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL

1 48.00 48.00 8.04 12.00 0.64 10.79 1,538 5,769 1,611 769 615 19,824 30,1272 60.00 60.00 10.05 15.00 0.80 13.48 1,923 7,212 2,013 962 769 24,780 37,6593 78.00 78.00 13.07 19.50 1.04 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 1,000 32,214 48,956

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL

1 12.80 12.80 2.14 3.20 0.64 2.88 410 1,538 429 205 615 5,286 8,4852 16.00 16.00 2.68 4.00 0.80 3.60 513 1,923 537 256 769 6,608 10,6063 20.80 20.80 3.48 5.20 1.04 4.67 667 2,500 698 333 1,000 8,590 13,788

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                             0

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL1 6.40 6.40 1.07 1.60 0.40 1.44 205 769 215 103 385 2,643 4,3192 8.00 8.00 1.34 2.00 0.50 1.80 256 962 268 128 481 3,304 5,3993 10.40 10.40 1.74 2.60 0.65 2.34 333 1,250 349 167 625 4,295 7,019

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL1 28.80 28.80 4.82 7.20 0.64 6.47 923 3,462 966 462 615 11,894 18,3222 36.00 36.00 6.03 9.00 0.80 8.09 1,154 4,327 1,208 577 769 14,868 22,9033 46.80 46.80 7.84 11.70 1.04 10.52 1,500 5,625 1,570 750 1,000 19,328 29,774

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL

1 9.60 9.60 1.61 2.40 0.40 2.16 308 1,154 322 154 385 3,965 6,2872 12.00 12.00 2.01 3.00 0.50 2.70 385 1,442 403 192 481 4,956 7,8593 15.60 15.60 2.61 3.90 0.65 3.51 500 1,875 523 250 625 6,443 10,216

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM                         0

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

1             0 0 0 0 0 0 01-3 12.80 12.80 2.14 3.20 0.80 2.88 410 1,538 429 205 769 5,286 8,6393             0 0 0 0 0 0 0

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 1.60 1.60 0.27 0.40 - 0.36 51 192 54 26 - 661 9843             0 0 0 0 - 0 0

113

Page 114: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Giao nộp sản phẩm CSDL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 0.80 0.80 0.13 0.20 - 0.18 26 96 27 13 - 330 4923             0 0 0 0 - 0 0

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU                           0

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL

1 16.00 16.00 2.68 4.00 - 3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,8372 20.00 20.00 3.35 5.00 - 4.49 641 2,404 671 321 - 8,260 12,2963 26.00 26.00 4.36 6.50 - 5.84 833 3,125 872 417 - 10,738 15,985

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL

1 12.80 12.80 2.14 3.20 - 2.88 410 1,538 429 205 - 5,286 7,8702 16.00 16.00 2.68 4.00 - 3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,8373 20.80 20.80 3.48 5.20 - 4.67 667 2,500 698 333 - 8,590 12,788

3

Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL

1 3.84 3.84 0.64 0.96 - 0.86 123 462 128 62 - 1,588 2,3622 4.80 4.80 0.80 1.20 - 1.08 154 577 160 77 - 1,985 2,953

3 6.24 6.24 1.04 1.56 - 1.40 200 750 208 100 - 2,581 3,839

d) Bảng tính Thiết bị.

STT Danh mục công việc Đơn vị Khó khăn

Định mức Chi phí thiết bị

Chi phí Điện năng

Tổng chi phí thiết bị

Máy tính để bàn

Máy in

laser

Điều hoà

nhiệt độ

Máy photocopy

Máy scan

Điện năng

Máy tính để

bàn

Máy in laser

Điều hoà

nhiệt độ

Máy photoco

py

Máy scan

Khấu hao thiết bị/ca (đồng)             3,576 2,400 1,900 4,800 4,000 1,838  

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU                          

114

Page 115: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu              

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 0

1-3 3.00 0.45 0.67 0.23 - 27.56 10,728 1,080 1,273 1,104 - 50,655 14,185

3             0 0 0 0 - 0 0

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 0

1-3 2.40 0.30 0.54 0.15 - 21.37 8,582 720 1,018 720 - 39,278 11,041

3             0 0 0 0 - 0 0

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                          

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL

1 3.84 0.27 0.43 0.19 - 24.60 13,732 645 815 922 - 45,216 16,113

2 4.80 0.34 0.54 0.24 - 30.75 17,165 806 1,018 1,152 - 56,520 20,142

3 6.24 0.44 0.70 0.31 - 39.98 22,314 1,048 1,324 1,498 - 73,476 26,184

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL

1 38.40 2.69 2.14 1.92 - 206.38 137,318 6,451 4,074 9,216 - 379,335 157,059

2 48.00 3.36 2.68 2.40 - 257.98 171,648 8,064 5,092 11,520 - 474,169 196,324

3 62.40 4.37 3.48 3.12 - 335.38 223,142 10,483 6,620 14,976 - 616,419 255,221

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL

1 14.40 1.01 1.07 0.72 - 82.35 51,494 2,419 2,037 3,456 - 151,354 59,406

2 18.00 1.26 1.34 0.90 - 102.93 64,368 3,024 2,546 4,320 - 189,192 74,258

3 23.40 1.64 1.74 1.17 - 133.81 83,678 3,931 3,310 5,616 - 245,950 96,535

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 3.60 0.25 0.40 0.18 - 23.06 12,874 605 764 864 - 42,390 15,106

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1 1.92 0.13 0.21 0.10 - 12.30 6,866 323 407 461 - 22,608 8,057

2 2.40 0.17 0.27 0.12 - 15.38 8,582 403 509 576 - 28,260 10,071

3 3.12 0.22 0.35 0.16 - 19.99 11,157 524 662 749 - 36,738 13,092

2.6 Xác định khung danh mục CSDL 1 36.00 2.52 2.68 1.80 - 205.87 128,736 6,048 5,092 8,640 - 378,384 148,516

115

Page 116: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

2 45.00 3.15 3.35 2.25 - 257.33 160,920 7,560 6,365 10,800 - 472,980 185,645

3 58.50 4.10 4.36 2.93 - 334.53 209,196 9,828 8,275 14,040 - 614,874 241,339

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 0.12 0.01 0.03 - - 0.95 429 24 57 - - 1,746 510

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                              

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL

1 19.20 1.34 2.14 0.96 - 123.00 68,659 3,226 4,074 4,608 - 226,079 80,566

2 24.00 1.68 2.68 1.20 - 153.75 85,824 4,032 5,092 5,760 - 282,599 100,708

3 31.20 2.18 3.48 1.56 - 199.88 111,571 5,242 6,620 7,488 - 367,379 130,920

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL

1 25.92 1.81 1.93 1.30 - 148.22 92,690 4,355 3,666 6,221 - 272,436 106,932

2 32.40 2.27 2.41 1.62 - 185.28 115,862 5,443 4,583 7,776 - 340,546 133,664

3 42.12 2.95 3.14 2.11 - 240.86 150,621 7,076 5,958 10,109 - 442,709 173,764

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL

1 2.40 - 0.54 - - 17.97 8,582 - 1,018 - - 33,028 9,601

2 3.00 - 0.67 - - 22.46 10,728 - 1,273 - - 41,284 12,001

3 3.90 - 0.87 - - 29.20 13,946 - 1,655 - - 53,670 15,601

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU                            

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 - - 0 0

1-3 12.00 0.84 1.34 - - 69.32 42,912 2,016 2,546 - - 127,404 47,474

3             0 0 0 - - 0 0

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 - - 0 0

1-3 9.60 0.67 1.07 - - 55.45 34,330 1,613 2,037 - - 101,923 37,979

3             0 0 0 - - 0 0

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                            

1 Chuyển đổi dữ liệu                              

116

Page 117: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL

1 28.80 2.00 3.22 - - 166.36 102,989 4,800 6,110 - - 305,770 113,899

2 36.00 2.50 4.02 - - 207.95 128,736 6,000 7,638 - - 382,213 142,374

3 46.80 3.25 5.23 - - 270.34 167,357 7,800 9,929 - - 496,877 185,086

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL

1 19.20 1.34 4.29 - - 150.53 68,659 3,226 8,147 - - 276,670 80,032

2 24.00 1.68 5.36 - - 188.16 85,824 4,032 10,184 - - 345,838 100,040

3 31.20 2.18 6.97 - - 244.61 111,571 5,242 13,239 - - 449,590 130,052

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

1 7.20 0.50 1.61 - - 56.45 25,747 1,210 3,055 - - 103,751 30,012

2 9.00 0.63 2.01 - - 70.56 32,184 1,512 3,819 - - 129,689 37,515

3 11.70 0.82 2.61 - - 91.73 41,839 1,966 4,965 - - 168,596 48,770

2 Quét tài liệu                  

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 0.008 Mức = 3% (Mức máy

tính + mức máy scan) 0.006 0.00 29 - - - 24 0 54

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 0.002 Mức = 3% Mức máy

tính - - 7 - - - - - 7

3 Nhập, đối soát dữ liệu                              

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                              

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường

1 0.002Mức=3%Mức máy

tính để bàn

  - 9 - - - - - 9

2 0.003   - 11 - - - - - 11

3 0.004   - 14 - - - - - 14

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường

1 0.002Mức=3%Mức máy

tính để bàn

  - 9 - - - - - 9

2 0.003   - 11 - - - - - 11

3 0.004   - 14 - - - - - 14

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không

Trang A4

1 0.040 Mức=3%Mức máy tính để bàn

  - 143 - - - - - 147

2 0.050   - 179 - - - - - 184

117

Page 118: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

gian 3 0.065   - 232 - - - - - 239

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 0.040Mức=3%Mức máy

tính để bàn

  - 143 - - - - - 147

2 0.050   - 179 - - - - - 184

3 0.065   - 232 - - - - - 239

3.2 Đối soát dữ liệu     

     

             

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường

1 0.0008

Mức=3%Mức máy tính để bàn

- - 3 - - - - - 3

2 0.001 - - 4 - - - - - 4

3 0.0013 - - 4.649 - - - - - 5

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường

1 0.0008

Mức=3%Mức máy tính để bàn

- - 3 - - - - - 3

2 0.001 - - 4 - - - - - 4

3 0.0013 - - 5 - - - - - 5

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 0.0104

Mức=3%Mức máy tính để bàn

- - 37 - - - - - 38

2 0.013 - - 46 - - - - - 48

3 0.0169 - - 60 - - - - - 62

3.2.4 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 0.0104

Mức=3%Mức máy tính để bàn - - 37 - - - - - 38

2 0.013 - - 46 - - - - - 48

3 0.0169

- - 60 - - - - - 62

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                              

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL 1 36.00 2.52 1.61 - - 163.38 128,736 6,048 3,055 - - 300,286 137,839

118

Page 119: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2 45.00 3.15 2.01 - - 204.22 160,920 7,560 3,819 - - 375,358 172,299

3 58.50 4.10 2.61 - - 265.49 209,196 9,828 4,965 - - 487,965 223,989

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL

1 48.00 3.36 2.14 - - 217.84 171,648 8,064 4,074 - - 400,382 183,786

2 60.00 4.20 2.68 - - 272.29 214,560 10,080 5,092 - - 500,477 229,732

3 78.00 5.46 3.48 - - 353.98 278,928 13,104 6,620 - - 650,620 298,652

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL

1 36.00 2.52 1.61 - - 163.38 128,736 6,048 3,055 - - 300,286 137,839

2 45.00 3.15 2.01 - - 204.22 160,920 7,560 3,819 - - 375,358 172,299

3 58.50 4.10 2.61 - - 265.49 209,196 9,828 4,965 - - 487,965 223,989

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL

1 9.60 0.67 1.07 - - 55.45 34,330 1,613 2,037 - - 101,923 37,979

2 12.00 0.84 1.34 - - 69.32 42,912 2,016 2,546 - - 127,404 47,474

3 15.60 1.09 1.74 - - 90.11 55,786 2,621 3,310 - - 165,626 61,716

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                              

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL

1 4.80 0.34 1.07 0.60 - 40.66 17,165 806 2,037 2,880 - 74,726 22,888

2 6.00 0.42 1.34 0.75 - 50.82 21,456 1,008 2,546 3,600 - 93,407 28,610

3 7.80 0.55 1.74 0.98 - 66.07 27,893 1,310 3,310 4,680 - 121,429 37,193

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL

1 21.60 1.51 1.61 0.90 - 123.52 77,242 3,629 3,055 4,339 - 227,030 88,265

2 27.00 1.89 2.01 1.13 - 154.40 96,552 4,536 3,819 5,424 - 283,788 110,331

3 35.10 2.46 2.61 1.47 - 200.72 125,518 5,897 4,965 7,051 - 368,924 143,430

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL

1 7.20 0.50 1.61 0.90 - 60.98 25,747 1,210 3,055 4,339 - 112,089 34,351

2 9.00 0.63 2.01 1.13 - 76.23 32,184 1,512 3,819 5,424 - 140,111 42,939

3 11.70 0.82 2.61 1.47 - 99.10 41,839 1,966 4,965 7,051 - 182,144 55,821

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM                          

1 Lập báo cáo tổng kết kỹ ĐTQL 1             0 0 0 0 - 0 0

119

Page 120: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

1-3 9.60 0.67 1.07 0.60 - 61.50 34,330 1,613 2,037 2,880 - 113,040 40,859

3             0 0 0 0 - 0 0

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 0

1-3 1.20 0.08 0.27 0.15 - 10.16 4,291 202 509 720 - 18,681 5,722

3             0 0 0 0 - 0 0

3 Giao nộp sản phẩm CSDL

1             0 0 0 - - 0 0

1-3 0.60 0.04 0.13 - - 4.70 2,146 101 255 - - 8,646 2,501

3             0 0 0 - - 0 0

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU                            

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL

1 12.00 - 2.68 - - 89.85 42,912 - 5,092 - - 165,138 48,004

2 15.00 - 3.35 - - 112.31 53,640 - 6,365 - - 206,422 60,005

3 19.50 - 4.36 - - 146.00 69,732 - 8,275 - - 268,349 78,007

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL

1 9.60 - 2.14 - - 71.88 34,330 - 4,074 - - 132,110 38,403

2 12.00 - 2.68 - - 89.85 42,912 - 5,092 - - 165,138 48,004

3 15.60 - 3.48 - - 116.80 55,786 - 6,620 - - 214,679 62,405

3

Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL1 2.88 - 0.32 - - 15.62 10,299 - 611 - - 28,702 10,9102 3.60 - 0.40 - - 19.52 12,874 - 764 - - 35,878 13,637

3 4.68 - 0.52 - - 25.38 16,736 - 993 - - 46,641 17,729

e) Bảng tính Vật liệu

STT Danh mục công việc Đơn vị tính

Định mức vật liệu Chi phí vật liệu (đồng) Tổng chi phí vật liệuGiấy in

A4Mực in

laserMực máy photocopy Sổ Đĩa

DVD Cặp để tài liệu

Giấy in A4

Mực in laser

Mực máy Sổ Đĩa

DVD Cặp

để tài

120

Page 121: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

photocopy liệu

  Đơn giá vật liệu (đồng)               30,000 572,000 250,000 10,000 10,000 15,000  

I

RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

                           

1Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu

                           

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                           0

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL 0.0010 0.000100 0.000050 0.1000 - 0.3000 30 57 13 1,000 - 4,500 5,600

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.2000 15 29 6 500 - 3,000 3,550

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 0.0001 0.000010 0.000010 0.0100 - 0.0400 3 6 3 100 - 600 711

2.5Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu

Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0200 15 29 6 500 - 300 850

121

Page 122: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL 0.0015 0.000150 0.000075 0.3000 - 0.3000 45 86 19 3,000 - 4,500 7,650

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 0.0001 0.000010 - 0.0100 - 0.0010 3 6 - 100 - 15 124

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                           0

1Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.

CSDL 0.0042 0.000420 0.003600 0.3600 0.1800 0.1200 126 240 900 3,600 1,800 1,800 8,466

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 0.0042 0.000420 0.003600 0.3600 0.1800 0.1200 126 240 900 3,600 1,800 1,800 8,466

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 0.0010 - - 0.1000 - 0.0400 30 - - 1,000 - 600 1,630

IIITẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU

                          0

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 0.0020 0.000200 - 0.1000 - - 60 114 - 1,000 - - 1,174

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 0.0015 0.000150 - 0.1000 - - 45 86 - 1,000 - - 1,131

IVTẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU

                          0

1 Chuyển đổi dữ liệu                           0

122

Page 123: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL 0.006 0.0006 - 0.3 0.1 - 180 343 - 3,000 1,000 - 4,523

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL 0.0002 0.000020 - 0.0600 0.1 - 6 11 - 600 1,000 - 1,617

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL 0.0002 0.000020 - 0.0300 0.1 - 6 11 - 300 1,000 - 1,317

2 Quét tài liệu                           0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3 Nhập, đối soát dữ liệu                           0

3.1 Nhập dữ liệu phi không gian dạng giấy                           0

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.1.2Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.1.3Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.1.4Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.2 Đối soát dữ liệu                           0

123

Page 124: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                           0

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL 0.0030 0.000300 - 0.1000 0.0500 - 90 172 - 1,000 500 - 1,762

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL 0.0040 0.000400 - 0.1000 0.0500 - 120 229 - 1,000 500 - 1,849

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 0.0030 0.000300 - 0.1000 0.0500 - 90 172 - 1,000 500 - 1,762

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 0.0020 0.000200 - 0.1000 0.0300 - 60 114 - 1,000 300 - 1,474

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                           0

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 0.0020 0.000200 0.000100 0.1000 0.0300 0.1200 60 114 25 1,000 300 1,800 3,299

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 0.0030 0.000300 0.000150 0.1000 0.0500 0.1200 90 172 38 1,000 500 1,800 3,599

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 0.0030 0.000300 0.000150 0.1000 0.0500 0.1200 90 172 38 1,000 500 1,800 3,599

VII PHỤC VỤ NGHIỆM                           0

124

Page 125: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL 0.0020 0.000200 0.000100 0.1000 0.0300 0.1200 60 114 25 1,000 300 1,800 3,299

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 0.0400 0.004000 0.002000 0.1000 0.5000 0.2000 1,200 2,288 500 1,000 5,000 3,000 12,988

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 0.0010 0.000100 - - - - 30 57 - -   - 87

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU                           0

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

3

Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

f) Bảng tính ngày công

Số TT Nội dung Hệ số Lương cấp bậc Lương

phụ 11%PC trách

nhiệm 0,2/5BHXH-YT-CĐ-

TN 24%Lương tháng

Lương ngày

  NỘI NGHIỆP              A Kỹ sư                1 2.34 3,042,000 334,620 52,000 742,560 4,171,180 160,430   2 2.67 3,471,000 381,810 52,000 845,520 4,750,330 182,705

125

Page 126: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

  3 3.00 3,900,000 429,000 52,000 948,480 5,329,480 204,980   4 3.33 4,329,000 476,190 52,000 1,051,440 5,908,630 227,255

g) Đơn giá dụng cụ, thiết bị vật liệu

STT Danh mục ĐVT Nguyên giá Thời hạn(tháng) Đơn giá (đồng/ca)

Dụng cụ1 Ghế Cái 80,000 96 322 Bàn làm việc Cái 300,000 96 1203 Quạt trần 0,1 kW Cái 500,000 96 2004 Đèn neon 0,04 kW Bộ 40,000 24 645 Ổ ghi đĩa DVD Cái 1,500,000 60 9626 Điện năng kW 1,838   1,838

Thiết bị1 Máy tính để bàn Cái 8,940,000 60 3,5762 Máy in laser Cái 6,000,000 60 2,4003 Điều hoà nhiệt độ Cái 9,500,000 120 1,9004 Máy photocopy Cái 24,000,000 120 4,8005 Máy scan Cái 10,000,000 60 4,0006 Điện năng kW 1,838   1,838

Vật liệu1 Giấy in A4 Gram 30,000    2 Mực in laser Hộp 572,000    

126

Page 127: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Mực máy photocopy Hộp 250,000    4 Sổ quyển 10,000    5 Đĩa DVD Cái 10,000    6 Cặp để tài liệu Cái 15,000    

2. Chi tiết cấu thành giá Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý phân bố các dân tộc thiếu số tỉnh Hòa Bình2.1. Chi tiết về giá

STT Nội dung Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy Chi phí

trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩmKhấu

haoNăng lượng

IRÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

                   

1Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu

              

   

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1 0 0 1,150 0 0 1,150 172 1,322

1-3 913,525 2,459 1,150 14,185 50,655 981,974 147,296 1,115,086

3 0 0 1,150 0 0 1,150 172 1,322

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu

1 0 0 1,150 0 0 1,150 172 1,3221-3 730,820 1,967 1,150 11,041 39,278 784,256 117,638 890,854

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 3 2,247,622 5,115 1,150 26,184 73,476 2,353,547 353,032 2,680,395

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL 3 20,159,620 51,153 5,600 255,221 616,419 21,088,013 3,163,202 23,995,994

127

Page 128: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL 3 7,415,070 19,182 3,550 96,535 245,950 7,780,2871,167,043 8,850,795

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 1,296,705 2,951 711 15,106 42,390 1,357,863 203,680 1,546,437

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 1 892,151 2,558 850 13,092 36,738 945,388 141,808 1,074,105

2.6Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL1 12,744,300 29,511 7,650 148,516 378,384 13,308,361 1,996,254 15,156,0992 15,930,375 36,889 7,650 185,645 472,980 16,633,539 2,495,031 18,942,9253 20,709,488 47,956 7,650 241,339 614,874 21,621,305 3,243,196 24,623,163

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 40,996 106 124 510 1,746 43,482 6,522 49,495

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                    

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL 3 10,079,810 26,827 8,466 130,920 367,379 10,613,402 1,592,010 12,074,492

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 3 14,910,831 35,778 8,466 173,764 442,709 15,571,549 2,335,732 17,733,517

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 3 1,042,795 3,197 1,630 15,601 53,670 1,116,893 167,534 1,268,826

IIITẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU

                   

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1-3 3,431,350 9,837 1,174 47,474 127,404 3,617,240 542,586 4,112,352

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1-3 2,745,080 7,870 1,131 37,979 101,923 2,893,983 434,097 3,290,101

128

Page 129: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                    

1 Chuyển đổi dữ liệu                    

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 7,700,640 24,378 4,523 113,899 305,770 8,149,211 1,222,382 9,257,6942 9,625,800 30,473 4,523 142,374 382,213 10,185,383 1,527,807 11,570,8163 12,513,540 39,615 4,523 185,086 496,877 13,239,641 1,985,946 15,040,501

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL1 5,133,760 16,509 1,617 80,032 276,670 5,508,589 826,288 6,254,845

2 6,417,200 20,636 1,617 100,040 345,838 6,885,331 1,032,800 7,818,0913 8,342,360 26,827 1,617 130,052 449,590 8,950,446 1,342,567 10,162,960

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL1 2,192,460 6,287 1,317 30,012 103,751 2,333,828 350,074 2,653,8902 2,740,575 7,859 1,317 37,515 129,689 2,916,955 437,543 3,316,9843 3,562,748 10,216 1,317 48,770 168,596 3,791,647 568,747 4,311,624

2 Quét tài liệu                    

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 1,283 0 - 54 0 1,338 201 1,484

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 401 0 - 7 - 408 61 462

3 Nhập, đối soát dữ liệu                    

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                    

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 398 0 - 9 - 407 61 4592 497 0 - 11 - 508 76 5743 647 0 - 14 - 661 99 746

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường

1 706 0 - 9 - 715 107 8132 882 0 - 11 - 893 134 1,0163 1,147 0 - 14 - 1,161 174 1,321

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc Trang 1 7,277 0 - 147 - 7,424 1,114 8,391

129

Page 130: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

cho đối tượng phi không gian A4

2 9,096 0 - 184 - 9,281 1,392 10,4883 11,825 0 - 239 - 12,065 1,810 13,635

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 8,599 0 - 147 - 8,746 1,312 9,9112 10,749 0 - 184 - 10,933 1,640 12,3893 13,973 0 - 239 - 14,213 2,132 16,105

3.2 Đối soát dữ liệu                    

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 116 0 - 3 - 118 18 1332 144 0 - 4 - 148 22 1673 188 0 - 5 - 192 29 217

3.2.2 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường

1 193 0 - 3 - 195 29 2222 241 0 - 4 - 244 37 2773 313 0 - 5 - 318 48 360

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 1,835 0 - 38 - 1,874 281 2,1162 2,294 0 - 48 - 2,342 351 2,6453 2,982 0 - 62 - 3,045 457 3,439

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 2,182 0 - 38 - 2,220 333 2,5152 2,727 0 - 48 - 2,775 416 3,1443 3,546 0 - 62 - 3,608 541 4,087

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                    

1 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 3 15,641,925 48,956 1,762 223,989 487,965 16,404,597 2,460,689 18,641,297

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 3 5,039,905 13,788 1,474 61,716 165,626 5,282,509 792,376 6,013,170

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                    

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 2 2,049,800 5,399 3,299 28,610 93,407 2,180,516 327,077 2,478,9831 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2 8,555,850 22,903 3,599 110,331 283,788 8,976,471 1,346,471 10,212,6102 Kiểm tra danh mục dữ liệu, ĐTQL 2 3,074,700 7,859 3,599 42,939 140,111 3,269,207 490,381 3,716,650

130

Page 131: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

siêu dữ liệu

VIIPHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

                   

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL 1-3 3,457,880 8,639 3,299 40,859 113,040 3,623,717 543,558 4,126,416

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1-3 365,410 984 12,988 5,722 18,681 403,785 60,568 458,631

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 1-3 160,430 492 87 2,501 8,646 172,156 25,823 195,478

2.2. Chi tiết cấu thành về giáa) Bảng tính chi phí nhân công

STT Danh mục công việc Đơn vị Định biên Khó khăn

Tiền lương nhóm

Định mức

Chi phí nhân công

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU            1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu            

1.1 Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu 1KS2

1      1-3 182,705 5.0 913,5253      

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu 1KS2

1      1-3 182,705 4.0 730,8203      

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu            

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 1KS3+1KS41 432,235 3.2 1,383,1522 432,235 4.0 1,728,940

131

Page 132: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 432,235 5.2 2,247,622

2.2 Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý ĐTQL 2KS2+2KS31 775,370 16.0 12,405,9202 775,370 20.0 15,507,4003 775,370 26.0 20,159,620

2.3 Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý ĐTQL 2KS2+1KS31 570,390 8.0 4,563,1202 570,390 10.0 5,703,9003 570,390 13.0 7,415,070

2.4 Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu CSDL 1KS3+1KS4 1-3 432,235 3.0 1,296,705

2.5 Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 1KS1+1KS2

1 343,135 1.6 549,016

2 343,135 2.0 686,270

3 343,135 2.6 892,151

2.6 Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu CSDL 2KS3+1KS4

1 637,215 20.0 12,744,3002 637,215 25.0 15,930,3753 637,215 32.5 20,709,488

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1KS3 1-3 204,980 0.2 40,996

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU            

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL 1KS2+1KS31 387,685 16.0 6,202,9602 387,685 20.0 7,753,7003 387,685 26.0 10,079,810

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 2KS3+1KS41 637,215 14.4 9,175,8962 637,215 18.0 11,469,870

132

Page 133: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 637,215 23.4 14,910,831

3 Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 1KS11 160,430 4.0 641,7202 160,430 5.0 802,1503 160,430 6.5 1,042,795

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU            

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 1KS1+1KS21      

1-3 343,135 10.0 3,431,3503      

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 1KS1+1KS21      

1-3 343,135 8.0 2,745,0803      

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU            1 Chuyển đổi dữ liệu            

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL 2KS11 320,860 24.0 7,700,6402 320,860 30.0 9,625,8003 320,860 39.0 12,513,540

1.2 Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. ĐTQL 1KS11 160,430 32.0 5,133,7602 160,430 40.0 6,417,2003 160,430 52.0 8,342,360

1.3 Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL ĐTQL 1KS21 182,705 12.0 2,192,4602 182,705 15.0 2,740,5753 182,705 19.5 3,562,748

2 Quét tài liệu            

133

Page 134: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1KS1 1-3 160,430 0.0080 1,283

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét Trang A4 1KS1 1-3 160,430 0.0025 401

3 Nhập, đối soát dữ liệu            

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian            

3.1.1 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường 1KS11 160,430 0.00248 3982 160,430 0.00310 4973 160,430 0.00403 647

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường 1KS11 160,430 0.00440 7062 160,430 0.00550 8823 160,430 0.00715 1,147

3.1.3 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4 1KS1

1 160,430 0.04536 7,2772 160,430 0.05670 9,0963 160,430 0.07371 11,825

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A4 1KS1

1 160,430 0.05360 8,5992 160,430 0.06700 10,7493 160,430 0.08710 13,973

3.2 Đối soát dữ liệu            

3.2.1 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trường 1KS11 160,430 0.00072 1162 160,430 0.00090 1443 160,430 0.00117 188

3.2.2 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường 1KS11 160,430 0.00120 1932 160,430 0.00150 241

134

Page 135: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 160,430 0.00195 313

3.2.3 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian Trang A4 1KS1

1 160,430 0.01144 1,8352 160,430 0.01430 2,2943 160,430 0.01859 2,982

3.2.4 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian Trang A4 1KS1

1 160,430 0.01360 2,1822 160,430 0.01700 2,7273 160,430 0.02210 3,546

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU            

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL 5KS11 802,150 12.00 9,625,8002 802,150 15.0 12,032,2503 802,150 19.50 15,641,925

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL 5KS11 802,150 16.00 12,834,4002 802,150 20.0 16,043,0003 802,150 26.00 20,855,900

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL 5KS11 802,150 12.00 9,625,8002 802,150 15.0 12,032,2503 802,150 19.50 15,641,925

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 1KS2+1KS31 387,685 8.00 3,101,4802 387,685 10.0 3,876,8503 387,685 13.00 5,039,905

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM            

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 1KS31 204,980 8.00 1,639,8402 204,980 10.00 2,049,800

135

Page 136: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 204,980 13.00 2,664,740

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 2KS2+1KS31 570,390 12.00 6,844,6802 570,390 15.00 8,555,8503 570,390 19.50 11,122,605

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 1KS31 204,980 12.00 2,459,7602 204,980 15.00 3,074,7003 204,980 19.50 3,997,110

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM            

1 Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm ĐTQL 1KS3+1KS41      

1-3 432,235 8.00 3,457,8803      

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL 1KS21      

1-3 182,705 2.00 365,4103      

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 1KS11      

1-3 160,430 1.00 160,4303      

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU            

1 Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp ĐTQL 1KS21 182,705 20.00 3,654,1002 182,705 25.00 4,567,6253 182,705 32.50 5,937,913

2 Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường ĐTQL 1KS3

1 204,980 16.00 3,279,6802 204,980 20.00 4,099,600

136

Page 137: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 204,980 26.00 5,329,480

3 Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường ĐTQL 1KS2+1KS3

1 387,685 2.40 930,4442 387,685 3.00 1,163,0553 387,685 3.90 1,511,972

b) Bảng tính chi phí dụng cụ

STT Danh mục công việc Đơn vị

Khó khăn

Định mức Chi phí thiết bị Chi phí

Điện năng

Tổng chi phí dụng

cụGhế

Bàn làm việc

Quạt trần

Đèn neon

Ổ ghi đĩa

DVD

Điện năng Ghế

Bàn làm việc

Quạt trần

Đèn neon

Ổ ghi đĩa

DVDĐơn giá (đồng)/ca             32 120 200 64 962 1,838  

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU                          

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu              

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 01-3 4.00 4.00 0.67 1.00 - 0.90 128 481 134 64 - 1,652 2,4593             0 0 0 0 - 0 0

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 01-3 3.20 3.20 0.54 0.80 - 0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,9673             0 0 0 0 - 0 0

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                         0

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL

1 5.12 5.12 0.86 1.28 - 1.15 164 615 172 82 - 2,115 3,1482 6.40 6.40 1.07 1.60   1.44 205 769 215 103 - 2,643 3,9353 8.32 8.32 1.39 2.08 - 1.87 267 1,000 279 133 - 3,436 5,115

2.2 Xác định chi tiết các ĐTQL 1 51.20 51.20 8.58 12.80 - 11.50 1,641 6,154 1,718 821 - 21,146 31,479

137

Page 138: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

thông tin cho từng đối tượng quản lý

2 64.00 64.00 10.72 16.00   14.38 2,051 7,692 2,147 1,026 - 26,432 39,3493 83.20 83.20 13.94 20.80 - 18.70 2,667 10,000 2,792 1,333 - 34,361 51,153

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL1 19.20 19.20 3.22 4.80 - 4.31 615 2,308 644 308 - 7,930 11,8052 24.00 24.00 4.02 6.00   5.39 769 2,885 805 385 - 9,912 14,7563 31.20 31.20 5.23 7.80 - 7.01 1,000 3,750 1,047 500 - 12,886 19,182

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 4.80 4.80 0.80 1.20   1.08 154 577 161 77 - 1,982 2,951

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1 2.56 2.56 0.43 0.64 - 0.58 82 308 86 41 - 1,057 1,5742 3.20 3.20 0.54 0.80   0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,967

3 4.16 4.16 0.70 1.04 - 0.93 133 500 140 67 - 1,718 2,558

2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL1 48.00 48.00 8.04 12.00 - 10.79 1,538 5,769 1,611 769 - 19,824 29,5112 60.00 60.00 10.05 15.00   13.48 1,923 7,212 2,013 962 - 24,780 36,8893 78.00 78.00 13.07 19.50 - 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 - 32,214 47,956

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 0.16 0.16 0.03 0.04 - 0.04 5 19 6 3 - 74 106

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                             0

1 Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. CSDL

1 25.60 25.60 4.29 6.40 0.80 5.75 821 3,077 859 410 769 10,573 16,5092 32.00 32.00 5.36 8.00 1.00 7.19 1,026 3,846 1,074 513 962 13,216 20,6363 41.60 41.60 6.97 10.40 1.30 9.35 1,333 5,000 1,396 667 1,250 17,181 26,827

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL

1 34.56 34.56 5.79 8.64 0.80 7.77 1,108 4,154 1,160 554 769 14,273 22,0172 43.20 43.20 7.24 10.80 1.00 9.71 1,385 5,192 1,450 692 962 17,842 27,5223 56.16 56.16 9.41 14.04 1.30 12.62 1,800 6,750 1,884 900 1,250 23,194 35,778

3 Nhập dữ liệu mẫu để ĐTQL 1 3.20 3.20 0.54 0.80 - 0.72 103 385 107 51 - 1,322 1,967

138

Page 139: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

kiểm tra mô hình dữ liệu2 4.00 4.00 0.67 1.00 - 0.90 128 481 134 64 - 1,652 2,4593 5.20 5.20 0.87 1.30 - 1.17 167 625 174 83 - 2,148 3,197

III TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU                       0

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 16.00 16.00 2.68 4.00   3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,8373             0 0 0 0 - 0 0

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 12.80 12.80 2.14 3.20   2.88 410 1,538 429 205 - 5,286 7,8703             0 0 0 0 - 0 0

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                       01 Chuyển đổi dữ liệu                             0

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 38.40 38.40 6.43 9.60 0.80 8.63 1,231 4,615 1,288 615 769 15,859 24,3782 48.00 48.00 8.04 12.00 1.00 10.79 1,538 5,769 1,611 769 962 19,824 30,4733 62.40 62.40 10.45 15.60 1.30 14.02 2,000 7,500 2,094 1,000 1,250 25,771 39,615

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL1 25.60 25.60 4.29 6.40 0.80 5.75 821 3,077 859 410 769 10,573 16,5092 32.00 32.00 5.36 8.00 1.00 7.19 1,026 3,846 1,074 513 962 13,216 20,6363 41.60 41.60 6.97 10.40 1.30 9.35 1,333 5,000 1,396 667 1,250 17,181 26,827

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL1 9.60 9.60 1.61 2.40 0.40 2.16 308 1,154 322 154 385 3,965 6,2872 12.00 12.00 2.01 3.00 0.50 2.70 385 1,442 403 192 481 4,956 7,8593 15.60 15.60 2.61 3.90 0.65 3.51 500 1,875 523 250 625 6,443 10,216

2 Quét tài liệu                 0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 - - - - - - - - - - - -  

139

Page 140: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 - - - - - - - - - - - -  

3 Nhập, đối soát dữ liệu                              

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                              

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.2 Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian Trường

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.3Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.1.4 Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2 Đối soát dữ liệu                            

3.2.1Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.3 Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  

140

Page 141: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

không gian 3 - - - - - - - - - - - -  

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 - - - - - - - - - - - -  2 - - - - - - - - - - - -  3 - - - - - - - - - - - -  

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                             0

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL1 48.00 48.00 8.04 12.00 0.64 10.79 1,538 5,769 1,611 769 615 19,824 30,1272 60.00 60.00 10.05 15.00 0.80 13.48 1,923 7,212 2,013 962 769 24,780 37,6593 78.00 78.00 13.07 19.50 1.04 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 1,000 32,214 48,956

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL

1 64.00 64.00 10.72 16.00 0.64 14.38 2,051 7,692 2,147 1,026 615 26,432 39,9642 80.00 80.00 13.40 20.00 0.80 17.98 2,564 9,615 2,684 1,282 769 33,040 49,955

3 104.00 104.00 17.42 26.00 1.04 23.37 3,333 12,500 3,490 1,667 1,000 42,952 64,941

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL

1 48.00 48.00 8.04 12.00 0.64 10.79 1,538 5,769 1,611 769 615 19,824 30,1272 60.00 60.00 10.05 15.00 0.80 13.48 1,923 7,212 2,013 962 769 24,780 37,6593 78.00 78.00 13.07 19.50 1.04 17.53 2,500 9,375 2,617 1,250 1,000 32,214 48,956

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL

1 12.80 12.80 2.14 3.20 0.64 2.88 410 1,538 429 205 615 5,286 8,4852 16.00 16.00 2.68 4.00 0.80 3.60 513 1,923 537 256 769 6,608 10,6063 20.80 20.80 3.48 5.20 1.04 4.67 667 2,500 698 333 1,000 8,590 13,788

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                             0

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL1 6.40 6.40 1.07 1.60 0.40 1.44 205 769 215 103 385 2,643 4,3192 8.00 8.00 1.34 2.00 0.50 1.80 256 962 268 128 481 3,304 5,3993 10.40 10.40 1.74 2.60 0.65 2.34 333 1,250 349 167 625 4,295 7,019

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL1 28.80 28.80 4.82 7.20 0.64 6.47 923 3,462 966 462 615 11,894 18,3222 36.00 36.00 6.03 9.00 0.80 8.09 1,154 4,327 1,208 577 769 14,868 22,903

141

Page 142: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 46.80 46.80 7.84 11.70 1.04 10.52 1,500 5,625 1,570 750 1,000 19,328 29,774

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL

1 9.60 9.60 1.61 2.40 0.40 2.16 308 1,154 322 154 385 3,965 6,2872 12.00 12.00 2.01 3.00 0.50 2.70 385 1,442 403 192 481 4,956 7,8593 15.60 15.60 2.61 3.90 0.65 3.51 500 1,875 523 250 625 6,443 10,216

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM                         0

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL1             0 0 0 0 0 0 0

1-3 12.80 12.80 2.14 3.20 0.80 2.88 410 1,538 429 205 769 5,286 8,6393             0 0 0 0 0 0 0

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 1.60 1.60 0.27 0.40 - 0.36 51 192 54 26 - 661 9843             0 0 0 0 - 0 0

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 1             0 0 0 0 - 0 01-3 0.80 0.80 0.13 0.20 - 0.18 26 96 27 13 - 330 4923             0 0 0 0 - 0 0

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU

                          0

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL

1 16.00 16.00 2.68 4.00 - 3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,8372 20.00 20.00 3.35 5.00 - 4.49 641 2,404 671 321 - 8,260 12,2963 26.00 26.00 4.36 6.50 - 5.84 833 3,125 872 417 - 10,738 15,985

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL

1 12.80 12.80 2.14 3.20 - 2.88 410 1,538 429 205 - 5,286 7,8702 16.00 16.00 2.68 4.00 - 3.60 513 1,923 537 256 - 6,608 9,837

3 20.80 20.80 3.48 5.20 - 4.67 667 2,500 698 333 - 8,590 12,788

3 Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào ĐTQL

1 3.84 3.84 0.64 0.96 - 0.86 123 462 128 62 - 1,588 2,3622 4.80 4.80 0.80 1.20 - 1.08 154 577 160 77 - 1,985 2,953

142

Page 143: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

hệ thống thông tin ngành 3 6.24 6.24 1.04 1.56 - 1.40 200 750 208 100 - 2,581 3,839

c) Bảng tính chi phí thiết bị

TT Danh mục công việc Đơn vị Khó khăn

Định mức Chi phí thiết bịChi phí

Điện năng

Tổng chi phí thiết bị

Máy tính để

bàn

Máy in

laser

Điều hoà

nhiệt độ

Máy photocop

y

Máy scan

Điện năng

Máy tính để

bàn

Máy in

laser

Điều hoà

nhiệt độ

Máy photoc

opy

Máy scan

Khấu hao thiết bị/ca (đồng)             3,576 2,400 1,900 4,800 4,000 1,838  

I RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU                          

1 Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu              

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 01-3 3.00 0.45 0.67 0.23 - 27.56 10,728 1,080 1,273 1,104 - 50,655 14,185

3             0 0 0 0 - 0 0

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu

1             0 0 0 0 - 0 01-3 2.40 0.30 0.54 0.15 - 21.37 8,582 720 1,018 720 - 39,278 11,0413             0 0 0 0 - 0 0

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                          

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL

1 3.84 0.27 0.43 0.19 - 24.60 13,732 645 815 922 - 45,216 16,1132 4.80 0.34 0.54 0.24 - 30.75 17,165 806 1,018 1,152 - 56,520 20,142

143

Page 144: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 6.24 0.44 0.70 0.31 - 39.98 22,314 1,048 1,324 1,498 - 73,476 26,184

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL1 38.40 2.69 2.14 1.92 - 206.38 137,318 6,451 4,074 9,216 - 379,335 157,0592 48.00 3.36 2.68 2.40 - 257.98 171,648 8,064 5,092 11,520 - 474,169 196,3243 62.40 4.37 3.48 3.12 - 335.38 223,142 10,483 6,620 14,976 - 616,419 255,221

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL1 14.40 1.01 1.07 0.72 - 82.35 51,494 2,419 2,037 3,456 - 151,354 59,4062 18.00 1.26 1.34 0.90 - 102.93 64,368 3,024 2,546 4,320 - 189,192 74,2583 23.40 1.64 1.74 1.17 - 133.81 83,678 3,931 3,310 5,616 - 245,950 96,535

2.4Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 1-3 3.60 0.25 0.40 0.18 - 23.06 12,874 605 764 864 - 42,390 15,106

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1 1.92 0.13 0.21 0.10 - 12.30 6,866 323 407 461 - 22,608 8,0572 2.40 0.17 0.27 0.12 - 15.38 8,582 403 509 576 - 28,260 10,071

3 3.12 0.22 0.35 0.16 - 19.99 11,157 524 662 749 - 36,738 13,092

2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL1 36.00 2.52 2.68 1.80 - 205.87 128,736 6,048 5,092 8,640 - 378,384 148,5162 45.00 3.15 3.35 2.25 - 257.33 160,920 7,560 6,365 10,800 - 472,980 185,6453 58.50 4.10 4.36 2.93 - 334.53 209,196 9,828 8,275 14,040 - 614,874 241,339

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 1-3 0.12 0.01 0.03 - - 0.95 429 24 57 - - 1,746 510

II THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU                           

1Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.

CSDL1 19.20 1.34 2.14 0.96 - 123.00 68,659 3,226 4,074 4,608 - 226,079 80,5662 24.00 1.68 2.68 1.20 - 153.75 85,824 4,032 5,092 5,760 - 282,599 100,7083 31.20 2.18 3.48 1.56 - 199.88 111,571 5,242 6,620 7,488 - 367,379 130,920

2 Thiết kế mô hình cơ sở ĐTQL 1 25.92 1.81 1.93 1.30 - 148.22 92,690 4,355 3,666 6,221 - 272,436 106,932

144

Page 145: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

dữ liệu2 32.40 2.27 2.41 1.62 - 185.28 115,862 5,443 4,583 7,776 - 340,546 133,6643 42.12 2.95 3.14 2.11 - 240.86 150,621 7,076 5,958 10,109 - 442,709 173,764

3Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

ĐTQL1 2.40 - 0.54 - - 17.97 8,582 - 1,018 - - 33,028 9,6012 3.00 - 0.67 - - 22.46 10,728 - 1,273 - - 41,284 12,0013 3.90 - 0.87 - - 29.20 13,946 - 1,655 - - 53,670 15,601

IIITẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU

                           

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 - - 0 01-3 12.00 0.84 1.34 - - 69.32 42,912 2,016 2,546 - - 127,404 47,4743             0 0 0 - - 0 0

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL

1             0 0 0 - - 0 01-3 9.60 0.67 1.07 - - 55.45 34,330 1,613 2,037 - - 101,923 37,9793             0 0 0 - - 0 0

IV TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU                            

1 Chuyển đổi dữ liệu                              

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL1 28.80 2.00 3.22 - - 166.36 102,989 4,800 6,110 - - 305,770 113,8992 36.00 2.50 4.02 - - 207.95 128,736 6,000 7,638 - - 382,213 142,3743 46.80 3.25 5.23 - - 270.34 167,357 7,800 9,929 - - 496,877 185,086

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL1 19.20 1.34 4.29 - - 150.53 68,659 3,226 8,147 - - 276,670 80,0322 24.00 1.68 5.36 - - 188.16 85,824 4,032 10,184 - - 345,838 100,0403 31.20 2.18 6.97 - - 244.61 111,571 5,242 13,239 - - 449,590 130,052

1.3 Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa ĐTQL

1 7.20 0.50 1.61 - - 56.45 25,747 1,210 3,055 - - 103,751 30,0122 9.00 0.63 2.01 - - 70.56 32,184 1,512 3,819 - - 129,689 37,515

145

Page 146: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

vào CSDL 3 11.70 0.82 2.61 - - 91.73 41,839 1,966 4,965 - - 168,596 48,7702 Quét tài liệu                  

2.1 Quét (chụp) các tài liệu Trang A4 1-3 0.008

Mức = 3% (Mức máy tính + mức

máy scan)

0.006 0.00 29 - - - 24 0 54

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 1-3 0.002 Mức = 3% Mức

máy tính - - 7 - - - - - 7

3 Nhập, đối soát dữ liệu                              

3.1 Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian                              

3.1.1Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường1 0.002

Mức=3%Mức máy tính để bàn

  - 9 - - - - - 92 0.003   - 11 - - - - - 113 0.004   - 14 - - - - - 14

3.1.2Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 0.002

Mức=3%Mức máy tính để bàn

  - 9 - - - - - 92 0.003   - 11 - - - - - 113 0.004   - 14 - - - - - 14

3.1.3Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 0.040Mức=3%Mức máy

tính để bàn

  - 143 - - - - - 1472 0.050   - 179 - - - - - 1843 0.065   - 232 - - - - - 239

3.1.4Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 0.040Mức=3%Mức máy

tính để bàn

  - 143 - - - - - 1472 0.050   - 179 - - - - - 1843 0.065   - 232 - - - - - 239

3.2 Đối soát dữ liệu                            

3.2.1 Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi Trường

1 0.0008 Mức=3%Mức máy tính để bàn

- - 3 - - - - - 32 0.001 - - 4 - - - - - 4

146

Page 147: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

không gian 3 0.0013 - - 4.649 - - - - - 5

3.2.2Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường1 0.0008

Mức=3%Mức máy tính để bàn

- - 3 - - - - - 32 0.001 - - 4 - - - - - 43 0.0013 - - 5 - - - - - 5

3.2.3Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1 0.0104Mức=3%Mức máy

tính để bàn

- - 37 - - - - - 382 0.013 - - 46 - - - - - 483 0.0169 - - 60 - - - - - 62

3.2.4Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1 0.0104Mức=3%Mức máy

tính để bàn

- - 37 - - - - - 382 0.013 - - 46 - - - - - 483 0.0169 - - 60 - - - - - 62

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                              

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL1 36.00 2.52 1.61 - - 163.38 128,736 6,048 3,055 - - 300,286 137,8392 45.00 3.15 2.01 - - 204.22 160,920 7,560 3,819 - - 375,358 172,2993 58.50 4.10 2.61 - - 265.49 209,196 9,828 4,965 - - 487,965 223,989

2 Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian ĐTQL

1 48.00 3.36 2.14 - - 217.84 171,648 8,064 4,074 - - 400,382 183,7862 60.00 4.20 2.68 - - 272.29 214,560 10,080 5,092 - - 500,477 229,7323 78.00 5.46 3.48 - - 353.98 278,928 13,104 6,620 - - 650,620 298,652

3 Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian ĐTQL

1 36.00 2.52 1.61 - - 163.38 128,736 6,048 3,055 - - 300,286 137,8392 45.00 3.15 2.01 - - 204.22 160,920 7,560 3,819 - - 375,358 172,2993 58.50 4.10 2.61 - - 265.49 209,196 9,828 4,965 - - 487,965 223,989

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL

1 9.60 0.67 1.07 - - 55.45 34,330 1,613 2,037 - - 101,923 37,9792 12.00 0.84 1.34 - - 69.32 42,912 2,016 2,546 - - 127,404 47,4743 15.60 1.09 1.74 - - 90.11 55,786 2,621 3,310 - - 165,626 61,716

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                              

147

Page 148: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL

1 4.80 0.34 1.07 0.60 - 40.66 17,165 806 2,037 2,880 - 74,726 22,8882 6.00 0.42 1.34 0.75 - 50.82 21,456 1,008 2,546 3,600 - 93,407 28,6103 7.80 0.55 1.74 0.98 - 66.07 27,893 1,310 3,310 4,680 - 121,429 37,193

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL

1 21.60 1.51 1.61 0.90 - 123.52 77,242 3,629 3,055 4,339 - 227,030 88,2652 27.00 1.89 2.01 1.13 - 154.40 96,552 4,536 3,819 5,424 - 283,788 110,3313 35.10 2.46 2.61 1.47 - 200.72 125,518 5,897 4,965 7,051 - 368,924 143,430

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL

1 7.20 0.50 1.61 0.90 - 60.98 25,747 1,210 3,055 4,339 - 112,089 34,3512 9.00 0.63 2.01 1.13 - 76.23 32,184 1,512 3,819 5,424 - 140,111 42,9393 11.70 0.82 2.61 1.47 - 99.10 41,839 1,966 4,965 7,051 - 182,144 55,821

VII PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM                          

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL1             0 0 0 0 - 0 0

1-3 9.60 0.67 1.07 0.60 - 61.50 34,330 1,613 2,037 2,880 - 113,040 40,8593             0 0 0 0 - 0 0

2 Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số ĐTQL

1             0 0 0 0 - 0 01-3 1.20 0.08 0.27 0.15 - 10.16 4,291 202 509 720 - 18,681 5,7223             0 0 0 0 - 0 0

3 Giao nộp sản phẩm CSDL1             0 0 0 - - 0 0

1-3 0.60 0.04 0.13 - - 4.70 2,146 101 255 - - 8,646 2,5013             0 0 0 - - 0 0

VIII XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU                            

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL1 12.00 - 2.68 - - 89.85 42,912 - 5,092 - - 165,138 48,0042 15.00 - 3.35 - - 112.31 53,640 - 6,365 - - 206,422 60,0053 19.50 - 4.36 - - 146.00 69,732 - 8,275 - - 268,349 78,007

148

Page 149: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL1 9.60 - 2.14 - - 71.88 34,330 - 4,074 - - 132,110 38,4032 12.00 - 2.68 - - 89.85 42,912 - 5,092 - - 165,138 48,0043 15.60 - 3.48 - - 116.80 55,786 - 6,620 - - 214,679 62,405

3

Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL

1 2.88 - 0.32 - - 15.62 10,299 - 611 - - 28,702 10,9102 3.60 - 0.40 - - 19.52 12,874 - 764 - - 35,878 13,637

3 4.68 - 0.52 - - 25.38 16,736 - 993 - - 46,641 17,729

d) Bảng tính chi phí vật liệu

TT Danh mục công việc

Đơn vị tính

Định mức vật liệu Chi phí vật liệu (đồng) Tổng chi phí vật liệu

Giấy in A4

Mực in laser

Mực máy

photocopy

Sổ Đĩa DVD

Cặp để tài liệu

Giấy in A4

Mực in laser

Mực máy

photocopy

Sổ Đĩa DVD

Cặp để tài liệu

  Đơn giá vật liệu (đồng)               30,000 572,000 250,00

0 10,000 10,000 15,000  

I

RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

                           

1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu

                           

1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

149

Page 150: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.2 Chuẩn bị dữ liệu mẫu Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

2 Phân tích nội dung thông tin dữ liệu                           0

2.1 Xác định danh mục các đối tượng quản lý ĐTQL 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0400 15 29 6 500 - 600 1,150

2.2Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

ĐTQL 0.0010 0.000100 0.000050 0.1000 - 0.3000 30 57 13 1,000 - 4,500 5,600

2.3Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý

ĐTQL 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.2000 15 29 6 500 - 3,000 3,550

2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL 0.0001 0.000010 0.000010 0.0100 - 0.0400 3 6 3 100 - 600 711

2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu 0.0005 0.000050 0.000025 0.0500 - 0.0200 15 29 6 500 - 300 850

2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL 0.0015 0.000150 0.000075 0.3000 - 0.3000 45 86 19 3,000 - 4,500 7,650

2.7 Quy đổi đối tượng quản lý ĐTQL 0.0001 0.000010 - 0.0100 - 0.0010 3 6 - 100 - 15 124

IITHIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

                          0

1 Thiết kế mô hình CSDL 0.0042 0.000420 0.003600 0.3600 0.1800 0.1200 126 240 900 3,600 1,800 1,800 8,466

150

Page 151: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu.

2 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ĐTQL 0.0042 0.000420 0.003600 0.3600 0.1800 0.1200 126 240 900 3,600 1,800 1,800 8,466

3Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

ĐTQL 0.0010 - - 0.1000 - 0.0400 30 - - 1,000 - 600 1,630

III

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU

                          0

1 Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu ĐTQL 0.0020 0.000200 - 0.1000 - - 60 114 - 1,000 - - 1,174

2 Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu ĐTQL 0.0015 0.000150 - 0.1000 - - 45 86 - 1,000 - - 1,131

IVTẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU

                          0

1 Chuyển đổi dữ liệu                           0

1.1 Chuẩn hóa phông chữ ĐTQL 0.006 0.0006 - 0.3 0.1 - 180 343 - 3,000 1,000 - 4,523

1.2Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình.

ĐTQL 0.0002 0.000020 - 0.0600 0.1 - 6 11 - 600 1,000 - 1,617

1.3Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL 0.0002 0.000020 - 0.0300 0.1 - 6 11 - 300 1,000 - 1,317

2 Quét tài liệu                           0

2.1 Quét (chụp) các tài liệu

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

151

Page 152: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2.2 Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3 Nhập, đối soát dữ liệu                           0

3.1Nhập dữ liệu phi không gian dạng giấy

                          0

3.1.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.1.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.1.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.1.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.2 Đối soát dữ liệu                           0

3.2.1

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.2.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường - - - - - - - - - - - - 0

3.2.3

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

3.2.4

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4 - - - - - - - - - - - - 0

152

Page 153: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

V BIÊN TẬP DỮ LIỆU                           0

1 Tuyên bố đối tượng ĐTQL 0.0030 0.000300 - 0.1000 0.0500 - 90 172 - 1,000 500 - 1,762

2Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL 0.0040 0.000400 - 0.1000 0.0500 - 120 229 - 1,000 500 - 1,849

3Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL 0.0030 0.000300 - 0.1000 0.0500 - 90 172 - 1,000 500 - 1,762

4 Trình bày hiển thị dữ liệu không gian ĐTQL 0.0020 0.000200 - 0.1000 0.0300 - 60 114 - 1,000 300 - 1,474

VI KIỂM TRA SẢN PHẨM                           0

1 Kiểm tra mô hình dữ liệu ĐTQL 0.0020 0.000200 0.000100 0.1000 0.0300 0.1200 60 114 25 1,000 300 1,800 3,299

2 Kiểm tra nội dung CSDL ĐTQL 0.0030 0.000300 0.000150 0.1000 0.0500 0.1200 90 172 38 1,000 500 1,800 3,599

3 Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu ĐTQL 0.0030 0.000300 0.000150 0.1000 0.0500 0.1200 90 172 38 1,000 500 1,800 3,599

VII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

                          0

1Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL 0.0020 0.000200 0.000100 0.1000 0.0300 0.1200 60 114 25 1,000 300 1,800 3,299

2Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL 0.0400 0.004000 0.002000 0.1000 0.5000 0.2000 1,200 2,288 500 1,000 5,000 3,000 12,988

3 Giao nộp sản phẩm CSDL 0.0010 0.000100 - - - - 30 57 - -   - 87

153

Page 154: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

VIII

XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU

                          0

1Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

2

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

3

Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

ĐTQL - - - - - - - - - - - - 0

e) Bảng tính tiền công

Số TT Nội dung Hệ số Lương cấp bậc Lương phụ 11%

PC trách nhiệm 0,2/5

BHXH-YT-CĐ-TN 24%

Lương tháng

Lương ngày

  NỘI NGHIỆP              A Kỹ sư                1 2.34 3,042,000 334,620 52,000 742,560 4,171,180 160,430   2 2.67 3,471,000 381,810 52,000 845,520 4,750,330 182,705   3 3.00 3,900,000 429,000 52,000 948,480 5,329,480 204,980   4 3.33 4,329,000 476,190 52,000 1,051,440 5,908,630 227,255

154

Page 155: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

f) Bảng tính đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu

STT Danh mục ĐVT Nguyên giá Thời hạn (tháng) Đơn giá (đồng/ca)

Dụng cụ1 Ghế Cái 80,000 96 322 Bàn làm việc Cái 300,000 96 1203 Quạt trần 0,1 kW Cái 500,000 96 2004 Đèn neon 0,04 kW Bộ 40,000 24 645 Ổ ghi đĩa DVD Cái 1,500,000 60 9626 Điện năng kW 1,838   1,838

Thiết bị1 Máy tính để bàn Cái 8,940,000 60 3,5762 Máy in laser Cái 6,000,000 60 2,4003 Điều hoà nhiệt độ Cái 9,500,000 120 1,9004 Máy photocopy Cái 24,000,000 120 4,8005 Máy scan Cái 10,000,000 60 4,0006 Điện năng kW 1,838   1,838

Vật liệu1 Giấy in A4 Gram 30,000    2 Mực in laser Hộp 572,000    3 Mực máy photocopy Hộp 250,000    4 Sổ quyển 10,000    

155

Page 156: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

5 Đĩa DVD Cái 10,000    6 Cặp để tài liệu Cái 15,000    

3. Chi tiết cấu thành đơn giá Biên tập và in bản đồ Dân cư – Dân tộc tỉnh Hòa Bình (kích thước khổ A1)

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

I Thành lập bản đồ chuyên đề mảnh

1 8 36.144.762 2.341.673 674.289 2.823.257 1.473.721 43.457.701 9.560.694 53.018.395

2 8 55.237.903 2.341.673 858.186 3.773.016 1.962.174 64.172.952 14.118.049 78.291.001

3 8 76.401.448 2.341.673 1.225.980 4.951.758 2.656.638 87.577.496 19.267.049 106.844.546

4 8 98.273.945 2.341.673 1.593.774 6.057.549 3.416.222 111.683.163 24.570.296 136.253.459

I.1 Biên tập khoa học mảnh

1 8 3.544.763 187.334 53.943 48.197 91.436 3.925.673 863.648 4.789.321

2 8 4.726.350 187.334 68.655 64.248 121.805 5.168.391 1.137.046 6.305.437

3 8 6.616.890 187.334 98.078 89.952 170.671 7.162.925 1.575.843 8.738.768

4 8 9.452.700 187.334 127.502 128.474 243.549 10.139.559 2.230.703 12.370.262

I.1.1 Xác định tên trang, chủ đề

156

Page 157: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

trang, tỷ lệ, kích thước, bố cục nội dung

mảnh 1 8 2.363.175 117.084 33.714 28.918 54.862 2.597.753 571.506 3.169.259

2 8 3.072.128 117.084 42.909 38.549 73.083 3.343.752 735.625 4.079.377

3 8 4.253.715 117.084 61.299 53.971 102.403 4.588.471 1.009.464 5.597.935

4 8 5.907.938 117.084 79.689 77.085 146.129 6.327.924 1.392.143 7.720.067

I.1.2 Viết đề cương biên tập mảnh

1 8 1.181.588 70.250 20.229 19.279 36.575 1.327.920 292.142 1.620.062

2 8 1.654.223 70.250 25.746 25.699 48.722 1.824.639 401.421 2.226.060

3 8 2.363.175 70.250 36.779 35.981 68.268 2.574.454 566.380 3.140.833

4 8 3.544.763 70.250 47.813 51.390 97.420 3.811.635 838.560 4.650.195

I.2 Biên tập kỹ thuật mảnh

1 8 8.271.113 468.335 134.858 118.844 225.337 9.218.485 2.028.067 11.246.552

2 8 11.697.716 468.335 171.637 159.048 301.589 12.798.325 2.815.631 15.613.956

157

Page 158: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

3 8 16.305.908 468.335 245.196 221.614 420.245 17.661.2983.885.485 21.546.783

4 8 21.504.893 468.335 318.755 292.261 554.146 23.138.389 5.090.446 28.228.834

I.2.1Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, chọn yếu tố

nội dung

mảnh 1 8 945.270 46.833 13.486 11.884 22.534 1.040.007 228.802 1.268.809

2 8 1.181.588 46.833 17.164 15.905 30.159 1.291.648 284.163 1.575.811

3 8 1.417.905 46.833 24.520 22.161 42.025 1.553.444 341.758 1.895.202

4 8 1.890.540 46.833 31.875 29.226 55.415 2.053.890 451.856 2.505.745

I.2.2 Thu thập, đánh giá tư liệu mảnh 0

I.2.3 Viết kế hoạch biên tập chi tiết

mảnh 1 8 2.599.493 140.500 40.457 35.653 67.601 2.883.704 634.415 3.518.119

2 8 3.190.286 140.500 51.491 47.714 90.477 3.520.469 774.503 4.294.972

158

Page 159: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

3 8 5.080.826 140.500 73.559 66.484 126.074 5.487.443 1.207.238 6.694.681

4 8 6.380.573 140.500 95.626 87.678 166.244 6.870.621 1.511.537 8.382.158

I.2.4 Thiết kế thư viện ký hiệu mảnh

1 8 1.654.223 93.667 26.972 23.769 45.067 1.843.697 405.613 2.249.310

2 8 2.363.175 93.667 34.327 31.810 60.318 2.583.297 568.325 3.151.622

3 8 3.072.128 93.667 49.039 44.323 84.049 3.343.206 735.505 4.078.711

4 8 4.017.398 93.667 63.751 58.452 110.829 4.344.097 955.701 5.299.798

I.2.5 Lập mẫu tác giả, mẫu màu, ký hiệu

mảnh 1 8 1.654.223 93.667 26.972 23.769 45.067 1.843.697 405.613 2.249.310

2 8 2.363.175 93.667 34.327 31.810 60.318 2.583.297 568.325 3.151.622

3 8 3.544.763 93.667 49.039 44.323 84.049 3.815.841 839.485 4.655.325

4 8 4.726.350 93.667 63.751 58.452 110.829 5.053.049 1.111.671 6.164.720

I.3 Xây dựng bản tác giả ở dạng số mảnh

159

Page 160: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 8 17.073.939 1.200.107 364.116 795.437 604.730 20.038.3294.408.432 24.446.762

2 8 30.012.323 1.200.107 463.421 1.054.741 824.192 33.554.783 7.382.052 40.936.836

3 8 42.773.468 1.200.107 662.029 1.458.526 1.173.638 47.267.768 10.398.909 57.666.677

4 8 54.234.866 1.200.107 860.638 1.861.588 1.544.324 59.701.524 13.134.335 72.835.859

I.3.1 Biên vẽ yếu tố chuyên môn mảnh

1 8 5.583.001 491.751 106.201 318.175 241.892 6.741.019 1.483.024 8.224.044

2 8 10.279.811 491.751 135.164 421.897 329.677 11.658.300 2.564.826 14.223.126

3 8 16.069.590 491.751 193.092 583.410 469.455 17.807.299 3.917.606 21.724.905

4 8 23.868.068 491.751 251.019 744.635 617.730 25.973.203 5.714.105 31.687.308

I.3.2

Cài đặt chương trình, copy tệp chuẩn, thiết lập thư

mục lưu trữ; Xây dựng cơ sở toán học

mảnh 1 8 945.270 23.417 6.743 15.909 12.095 1.003.433 220.755 1.224.188

160

Page 161: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

2 8 1.063.429 23.417 8.582 21.095 16.484 1.133.006 249.261 1.382.267

3 8 1.181.588 23.417 12.260 29.171 23.473 1.269.907 279.380 1.549.287

4 8 1.299.746 23.417 15.938 37.232 30.886 1.407.219 309.588 1.716.807

I.3.3 Quét, số hoá nội dung chuyên môn 0

I.3.4 Biên tập nội dung bản đồ số mảnh

1 8 3.722.001 257.584 55.629 159.087 120.946 4.315.247 949.354 5.264.601

2 8 6.853.208 257.584 70.800 210.948 164.838 7.557.378 1.662.623 9.220.002

3 8 8.743.748 257.584 101.143 291.705 234.728 9.628.908 2.118.360 11.747.267

4 8 9.689.018 257.584 131.486 372.318 308.865 10.759.270 2.367.039 13.126.310

I.3.5 In phun, kiểm tra bản đồ mảnh

1 8 3.278.905 193.188 55.629 159.087 120.946 3.807.755 837.706 4.645.462

2 8 5.907.938 193.188 70.800 210.948 164.838 6.547.712 1.440.497 7.988.209

3 8 8.507.430 193.188 101.143 291.705 234.728 9.328.194 2.052.203 11.380.397

161

Page 162: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

4 8 8.507.430 193.188 131.486 372.318 308.865 9.513.2872.092.923 11.606.210

I.4 Biên tập phục vụ in mảnh

1 8 7.254.947 304.417 121.372 1.860.779 552.218 10.093.734 2.220.621 12.314.355

2 8 8.801.514 304.417 154.474 2.494.979 714.589 12.469.973 2.743.394 15.213.367

3 8 10.705.183 304.417 220.676 3.181.666 892.084 15.304.026 3.366.886 18.670.912

4 8 13.081.487 304.417 286.879 3.775.226 1.074.203 18.522.212 4.074.887 22.597.099

I.4.1 Biên tập các yếu tố nội dung

mảnh 1 8 3.781.080 187.334 53.943 818.743 242.976 5.084.076 1.118.497 6.202.572

2 8 4.962.668 187.334 68.655 1.097.791 314.419 6.630.866 1.458.791 8.089.656

3 8 6.380.573 187.334 98.078 1.399.933 392.517 8.458.435 1.860.856 10.319.290

4 8 8.271.113 187.334 127.502 1.661.099 472.649 10.719.697 2.358.333 13.078.030

I.4.2 In phun, kiểm tra, ghi CD mảnh

162

Page 163: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Tên sản phẩm ĐVT KK KL Chi phí LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí CCDC

Chi phí sử dụng máyChi phí trực

tiếpChi phí chung

Đơn giá (Đồng)Chi phí

khấu haoChi phí

N. lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 8 1.583.327 70.250 20.229 334.940 99.399 2.108.146 463.792 2.571.938

2 8 1.948.307 70.250 25.746 449.096 128.626 2.622.024 576.845 3.198.870

3 8 2.434.070 70.250 36.779 572.700 160.575 3.274.375 720.362 3.994.737

4 8 2.919.834 70.250 47.813 679.541 193.357 3.910.795 860.375 4.771.169

I.4.5 Phục vụ kiểm tra nghiệm thu mảnh

1 8 1.890.540 46.833 13.486 186.078 55.222 2.192.159 482.275 2.674.434

2 8 1.890.540 46.833 17.164 249.498 71.459 2.275.494 500.609 2.776.103

3 8 1.890.540 46.833 24.520 318.167 89.208 2.369.268 521.239 2.890.507

4 8 1.890.540 46.833 31.875 377.523 107.420 2.454.192 539.922 2.994.114

II. In bằng công nghệ in phun trên giấy Indo định lượng 80g 120.000

III. Chi tiết cấu thành đơn giá phần mềm nội bộ

Bảng 2.1:

BẢNG TỔNG HỢP VÀ PHÂN LOẠI USE CASE

163

Page 164: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Use Case Tác nhân chínhTác

nhân phụ

Mức độ

BMTMô tả trường hợp sử dụng Phân loại

A. Nhóm chức năng truy cập hệ thống

1 Đăng nhập hệ thống NSD   B NSD có thể đăng nhập hệ thống Đơn giản

2 Xác thực tài khoản và kiểm soát truy cập HT   B Hệ thống có thể xác thực tài khoản và kiểm soát

truy cập Đơn giản

3 Ngăn chặn truy nhập trái phép HT   B Hệ thống có thể ngăn chặn truy nhập trái phép Đơn giản

4 Ghi nhật ký hệ thống HT   B Hệ thống có thể ghi nhật ký hệ thống Đơn giản

5 Quản lý nhật ký hệ thống QTHT   B Quản trị hệ thống có thể quản lý nhật ký hệ

thống Đơn giản

6 Thay đổi mật khẩu NSD   B NSD có thể thay đổi mật khẩu Đơn giản

7 Đăng xuất hệ thống NSD   B NSD có thể đăng xuất hệ thống Đơn giản

B. Nhóm các chức năng Quản trị hệ thống

1 Quản lý quyền truy cập QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Quản lý quyền truy

cập Đơn giản

164

Page 165: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2 Quản lý danh mục quyền truy cập QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Khai báo quyền truy

cập mới Đơn giản

3 Quản lý danh mục nhóm quyền truy cập. QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Khai báo nhóm quyền

truy cập mới Đơn giản

4 Phân quyền truy cập cho nhóm quyền QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Phân quyền truy cập

cho nhóm quyền Đơn giản

5 Phân quyền truy cập cho tài khoản truy cập QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Phân quyền truy cập

cho tài khoản truy cập Đơn giản

6 Quản lý lịch cho các tác vụ chạy ngầm QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Khai báo lịch cho tác

vụ chạy ngầm mới Đơn giản

7 Hiển thị trạng thái hệ thống QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Hiển thị trạng thái hệ

thống Đơn giản

8Quản lý hệ thống API Gateway về trao đổi, truyền/nhận dữ liệu

QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Quản lý hệ thống API Gateway về trao đổi, truyền/nhận dữ liệu Đơn giản

9Quản lý về hệ thống bảo mật bằng Token cho toàn bộ ứng dụng

QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Quản lý về hệ thống bảo mật bằng Token cho toàn bộ ứng dụng Đơn giản

10 Quản lý hệ thống Lập báo cáo động QTHT   B Quản trị hệ thống có thể Quản lý hệ thống Lập

báo cáo động Đơn giản

165

Page 166: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

11 Bảo trì hệ thống HT   M Hệ thống hỗ trợ chức năng Bảo trì hệ thốngĐơn giản

C. Chức năng quản lý các chỉ tiêu

I Quản lý danh mục chỉ tiêu

1 Quản lý nhóm chỉ tiêu QTHT   B

Cho phép quản lý nhóm chỉ tiêu:

Đơn giản- Thêm mới nhóm chỉ tiêu;

- Chỉnh sửa, cập nhật nhóm chỉ tiêu.

2 Quản lý chỉ tiêu QTHT   B

Cho phép quản lý các chỉ tiêu:

Đơn giản- Thêm mới chỉ tiêu theo phân tổ;

- Chỉnh sửa, cập nhật thông tin chỉ tiêu.

II Quản lý biểu mẫu thống kê và bảng thống kê

1 Quản lý biểu mẫu thống kê QTHT   B

- Thêm mới biểu mẫu thống kê; Đơn giản

- Chỉnh sửa, cập nhật biểu mẫu.

2 Quản lý bảng thống kê QTHT   B

- Thêm mới bảng thống kê; Đơn giản

- Chỉnh sửa, cập nhật bảng thống kê.

166

Page 167: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Quản lý lựa chọn biểu mẫu thống kê QTHT   B Cho phép lựa chọn bảng thống kê để xây dựng

các biểu mẫu thống kê. Đơn giản

4 Kiểm duyệt biểu mẫu thống kê QTHT   B Cho phép kiểm duyệt biểu mẫu thống kê đã xây

dựng. Đơn giản

III Chức năng số hóa và xử lý thông tin thống kê

1 Tích hợp với máy quét HT   M

Cho phép phần mềm kết nối với máy quét để phiếu điều tra sau khi qua máy quét được tự động chuyển đổi bản quét phiếu vào phần mềm (không cần qua nơi lưu trữ trung gian như máy tính, thiết bị lưu trữ,…); Yêu cầu ứng dụng hỗ trợ các loại máy quét sử dụng các chuẩn thông dụng hiện nay như TWAIN, ISIS.

Đơn giản

2 Nhập và xử lý dữ liệu phiếu điều tra QTHT   B

Bao gồm các chức năng:

Đơn giản- Thêm mới dữ liệu phiếu điều tra;

- Chỉnh sửa/Xóa dữ liệu phiếu điều tra;

- Lưu dữ liệu phiếu điều tra.

3 Kiểm duyệt dữ liệu phiếu điều tra QTHT   M

Hỗ trợ kiểm duyệt dữ liệu phiếu điều tra được cập nhật lên hệ thống. Các chức năng chính:

Đơn giản- Chỉnh sửa/Xóa dữ liệu phiếu điều tra;

- Duyệt/Không duyệt dữ liệu phiếu điều tra;

- Cập nhật dữ liệu phiếu điều tra vào CSDL.

167

Page 168: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

4 Kiểm soát quá trình nhập phiếu điều tra QTHT   B

Hỗ trợ kiểm soát tình trạng phiếu điều tra. Bao gồm các chức năng:

Đơn giản- Kiểm soát phiếu đang nhập dữ liệu;

- Kiểm soát phiếu đã nhập dữ liệu nhưng chưa kiểm duyệt;

- Kiểm soát phiếu đã kiểm duyệt.

5Báo cáo thống kê quá trình số hóa phiếu điều tra

QTHT   M

Hỗ trợ báo cáo thống kê quá trình số hóa phiếu điều tra:

Đơn giản- Báo cáo tình trạng số hóa phiếu theo số lượng, theo ngày cập nhật, theo chỉ tiêu, theo đơn vị điều tra,…;- Báo cáo theo kỳ: 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, Tháng, Quý, Năm.

6Tích hợp công nghệ nhận dạng bóc tách thông tin tiếng Việt

HT   B

Tích hợp công nghệ nhận dạng, bóc tách thông tin tiếng Việt hỗ trợ khả năng nhận dạng dữ liệu thông tin phiếu điều tra thống kê; Đơn giảnHỗ trợ cơ chế kiểm soát lại dữ liệu đã được nhận dạng.

IV Chức năng khai thác thông tin thống kê

1 Phân tích và xử lý thông tin chỉ tiêu

1.1 Quản lý các kỳ báo cáo QTHT, LĐ   B

Bao gồm các chức năng:

Đơn giản- Thêm mới kỳ báo cáo;

- Chỉnh sửa/Xóa kỳ báo cáo.

168

Page 169: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

1.2 Phân tích, so sánh số liệu QTHT, LĐ   B

Bao gồm các chức năng:

Đơn giản- So sánh số liệu kỳ, năm;

- So sánh số liệu theo địa bàn, đơn vị;

- So sánh số liệu theo chỉ tiêu;

2 Báo cáo thông tin dữ liệu   B Thiết lập các mẫu báo cáo mà đơn vị chủ đầu tư

yêu cầu (trong phạm vi dữ liệu của hệ thống)  

2.1 Kết xuất báo cáo QTHT, LĐ   B

Cho phép kết xuất các báo cáo thống kê dưới dạng - Định dạng excel, xml, pdf,…;

Đơn giản- Biểu đồ thống kê theo dạng biểu đồ, bảng biểu, đồ thị, bản đồ số,....

2.2 In báo cáo thống kê QTHT, LĐ   B Cho phép in báo cáo thống kê đã tạo. Đơn giản

3 Tìm kiếm thông tin đa chiều3.1 Tìm kiếm thông tin đa

chiều theo chỉ tiêu LĐ, NSD   B Bao gồm các chức năng chính: Đơn giản

- Tìm kiếm theo mã chỉ tiêu;

- Tìm kiếm theo tên chỉ tiêu;

- Tìm kiếm theo loại chỉ tiêu;

- Tìm kiếm theo trạng thái chỉ tiêu;

- Tìm kiếm theo địa bàn;

169

Page 170: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Tìm kiếm theo dân tộc.

3.2 Tìm kiếm thông tin đa chiều theo kỳ báo cáo LĐ, NSD   B

Bao gồm các chức năng chính:

Đơn giản- Tìm kiếm theo kỳ báo cáo;

- Tìm kiếm theo ngày báo cáo.

D Nhóm chức năng quản lý GIS

1 Quản lý danh mục bản đồ QTHT   B

- Thêm mới danh mục bản đồ;

Đơn giản- Chỉnh sửa/Xóa danh mục bản đồ;

- Tra cứu, tìm kiếm danh mục bản đồ;

- Phân quyền xem bản đồ;

2 Chức năng tương tương tác với bản đồ

NSD, LĐ   B - Thêm mới đối tượng trên bản đồ Đơn giản

- Chỉnh sửa/Xóa thông tin;

- Hiển thị các loại bản đồ

- Phóng to/ Thu nhỏ (nhiều mức);

- Nhìn toàn cảnh bản đồ;

- Di chuyển bản đồ;

- Di chuyển bản đồ theo các hướng;

170

Page 171: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Bật, tắt lớp nội dung bản đồ;

- Làm sạch màn hình;

- Đo khoảng cách;

- Đo diện tích các vùng trên bản đồ;

- In bản đồ;

- Xem thông tin thuộc tính đối tượng trên bản đồ;

- Tìm kiếm thông tin đối tượng trên bản đồ;

- Hướng dẫn sử dụng;

3 Tạo bản đồ động theo các tiêu chí QTHT B

- Thêm mới các tiêu chí khi tạo bản đồ;

Đơn giản- Chỉnh sửa/Xóa các tiêu chí khi tạo bản đồ;

- Hiển thị bản đồ theo các tiêu chí đã lựa chọn;

- Chia sẻ bản đồ sau khi tạo;

4 Tạo biểu đồ theo các tiêu chí

QTHT B - Định nghĩa dạng biểu đồ cần tạo; Đơn giản

- Thêm mới các tiêu chí khi tạo biểu đồ;

- Chỉnh sửa/Xóa các tiêu chí khi tạo biểu đồ;

- Hiển thị bản đồ theo các tiêu chí đã lựa chọn;

171

Page 172: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

- Chia sẻ biều đồ hoặc liên kết với bản đồ sau khi tạo.

5

In ấn bản đồ, biểu đồ, các biểu bảng theo các tiêu chí hoặc theo mẫu phục vụ báo cáo

NSD, LĐ B

- Tạo biểu bảng theo các tiêu chí hoặc theo mẫu quy định;

Đơn giản

- In ấn bản đồ, biểu đồ, biểu bảng theo yêu cầu;

- Xuất bản đồ, biều đồ, biểu bảng ra các định dạng như: pdf, excel, ,…;

E. Nhóm chức năng quản lý văn bản chính sách

1 Quản lý danh mục văn bản QTHT B

- Thêm mới danh mục văn bản;

Đơn giản- Chỉnh sửa/Xóa danh mục văn bản;

- Tra cứu/Tìm kiếm văn bản;

- In danh mục văn bản.

2 Quản lý văn bản chính sách dân tộc QTHT B

- Thêm mới văn bản;

Đơn giản- Chỉnh sửa/Xóa thông tin văn bản;

- Phân quyền xem văn bản;

- In văn bản.

172

Page 173: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

3 Tìm kiếm toàn văn văn bản NSD, LĐ B

- Tìm kiếm theo số văn bản;

Đơn giản

- Tìm kiếm theo loại văn bản;

- Tìm kiếm theo ngày văn bản;

- Tìm kiếm theo trích yếu văn bản;

- Tìm kiếm theo cơ quan ban hành;

- Tìm kiếm theo người ký văn bản.

F. Nhóm chức năng tích hợp thông tin

1Đồng bộ chỉ tiêu giữa tỉnh và Ủy ban Dân tộc

QTHT, UBDT B Cập nhật danh mục chỉ tiêu từ Ủy ban Dân tộc xuống tỉnh Đơn giản

2Tích hợp hệ thống quản lý văn bản của UBDT

QTHT, UBDT B Tích hợp, trao đổi thông tin với hệ thống quản lý văn bản của UBDT. Đơn giản

Bảng 2.2:

BẢNG TÍNH ĐIỂM CHO USE CASE -TBF

(Đơn vị tính: Điểm)

STT Loại use case Số use-case Kết quả Mô tả

1 B     Các yêu cầu thỏa mãn thì phần mềm mới được chấp

173

Page 174: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

nhận  Use case đơn giản 42 210

  Use case trung bình 0 0

  Use case phức tạp 0 0

2 M    Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng

  Use case đơn giản 3 18

  Use case trung bình 0 0

  Use case phức tạp 0 0

3 T    Các yêu cầu được bên phát triển phần mềm tư vấn

thêm hoặc đưa ra để bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn

  Use case đơn giản 0 0

  Use case trung bình 0 0

  Use case phức tạp 0 0

  TBF = Cộng (B + M + T)   228  

Ghi chú:

BMT UCP

B: Có hệ số bằng 1 Đơn giản: Có giá trị bằng 5

174

Page 175: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

M: Có hệ số bằng 1.2

Trung bình: Có giá trị bằng 10

T: Có hệ số bằng 1.5 Phức tạp: Có giá trị bằng 15

Bảng 2.3:

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ACTOR

TT Tên Actor Độ phức tạp Xếp loại1 Quản trị hệ thống (QTHT) Giao diện hệ thống Đơn giản

2 Người dùng (ND) Giao diện web Đơn giản

3 Lãnh đạo Giao diện web Đơn giản

Chú thích:Actor – Tác nhân: là người hay hệ thống bên ngoài tương tác, trao đổi thông tin với hệ thống

Bảng 2.4:

BẢNG TÍNH ĐIỂM CHO ACTOR - TAW

(Đơn vị tính: Điểm)

175

Page 176: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

STT Loại actor Số Actor Trọng số

Tổng

(Số Actor x Trọng số)

1 Actor đơn giản 3 1 3

2 Actor Trung bình 0 2 0

3 Actor Phức tạp 0 3 0

  TAW= Tổng các Actors theo trọng số     3

Bảng 2.5:

BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

TT Các hệ số Trọng số Giá trị xếp hạng

Hệ số điều chỉnh kỹ thuật

I Hệ số kỹ thuật - công nghệ (TFW)     19.5

1 Hệ thống phân tán 2 0 0

2 Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng 1 2 2

3 Hiệu quả sử dụng trực tuyến 1 3 3

176

Page 177: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

4 Độ phức tạp của xử lý bên trong 1 2 2

5 Mã nguồn phải tái sử dụng được 1 2 2

6 Dễ cài đặt 0.5 2 1

7 Dễ sử dụng 0.5 3 1.5

8 Khả năng chuyển đổi 2 1 2

9 Dễ thay đổi 1 2 2

10 Sử dụng đồng thời 1 2 2

11 Có các tính năng bảo mật đặc biệt 1 2 2

12 Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của hãng thứ ba 1 0 0

13 Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng 1 0 0

II Hệ số phức tạp về kỹ thuật - công nghệ = 0,6 + (0,01 x TFW) 0.795

177

Page 178: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

Bảng 2.6:BẢNG TÍNH HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

VÀ NHÓM LÀM VIỆC, XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH, KINH NGHIỆM

VÀ NỘI SUY THỜI GIAN LAO ĐỘNG

STT Các hệ số tác động môi trường Trọng số

Giá trị xếp

hạng

Kết quả Độ ổn định

I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW)     17.5  

  Đánh giá cho từng thành viên        

1Có áp dụng quy trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương

1.5 1 1.5 0.1

2 Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự 0.5 4 2 0.1

3 Có kinh nghiệm về hướng đối tượng 1 4 4 1

4 Có khả năng lãnh đạo nhóm 0.5 4 2 0.1

5 Tính chất năng động 1 3 3 0.6

  Đánh giá chung cho đề cương, dự toán:     0  

178

Page 179: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

6 Độ ổn định của các yêu cầu 2 4 8 1

7 Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian -1 0 0 0

8 Dùng ngôn ngữ lập trinh loại khó -1 3 -3 0

II Hệ số độ phức tạp về môi trường (EF)     0.875  

III Độ ổn định kinh nghiệm (ES)       2.9

IV Nội suy thời gian lao động (P)     32  

Bảng 2.7:DIỄN GIẢI CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN CỦA CHUYÊN GIA PHẦN MỀM

 

TT Tiêu chí xác định

Tỷ lệ/ hệ số xác định

Cấp bậc, hệ số, mức lương Ghi chú

1 Bậc thâm niên ngạch kỹ sư (A3)   KS1 KS2 KS3 KS4 KS5 KS6 KS7 KS8  

2Hệ số bậc thâm niên ngạch kỹ sư (A3=03 năm)

    0.31 0.31 0.31 0.31 0.31 0.31 0.31  

179

Page 180: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

2 Hệ số lương (bậc liền kề x 5%)   2.15 2.26 2.37 2.49 2.61 2.74 2.88 3.03  

3 Mức lương tối thiểu vùng   3,750,

000 3,750,

000 3,750,0

00 3,750,0

00 3,750,00

0 3,750,00

0 3,750,00

0 3,750,000

- Lương tối thiểu vùng I (Hà nội): Mức lương đầu vào bằng lương tối thiểu vùng theo Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định lương tối thiểu vùng

4 Mức lương theo hệ số   8,062,50

0 8,475,0

00 8,887,50

0 9,337,50

0 9,787,500 10,275,000 10,800,000 11,362,500  

5 Lương phụ 12% 967,500

1,017,000

1,066,500

1,120,500

1,174,500

1,233,000

1,296,000 1,363,500

- Mục 2.2 của Phụ lục 03 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về và quản lý chi phí đầu tư công nghệ thông tin hướng dẫn về xác định chi phí nhân công: "...khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản; một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản; các phụ cấp khác (nếu có)."

6 Phụ cấp khoán 4% 322,500

339,000

355,500

373,500

391,500

411,000

432,000 454,500  

7 Mức lương lao động/tháng  

9,352,500 9,831,000

10,309,500

10,831,500 11,353,500 11,919,000 12,528,000 13,180,500  

8 Mức lương lao   436,673 458,423 481,846 506,942 - Thời gian lao động để tính

180

Page 181: bandantoc.hoabinh.gov.vnbandantoc.hoabinh.gov.vn/attachments/article/1182/De a…  · Web view2018. 9. 24. · Ủy ban nhÂn dÂn tỈnh hÒa bÌnh. ban dÂn tỘc. ĐỀ Án. xÂy

động/ngày 359,712 378,115 396,519 416,596 mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày.

9 Mức lương lao động/giờ  

44,964 47,264

49,565

52,075

54,584

57,303

60,231 63,368 - Thời gian lao động 08

giờ/ngày

BAN DÂN TỘC TỈNH

181