likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số...

72
MỘT SỐ MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO - VẬT LÍ LỚP 8 ------------------------------- A. HỌC KỲ 1: I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 9: Áp suất khí quyển). 1. ĐỀ SỐ 1. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) 1.1. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2. Áp suất không có đơn vị đo là A. Paxcan B. N/m 3 C. N/m 2 D. N/cm 2 Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào A. sự truyền áp suất trong lỏng chất lỏng B. sự truyền áp suất trong lòng chất khí C. sự truyền lực trong lòng chất lỏng D. nguyên tắc bình thông nhau Câu 4. Phương án có thể giảm được ma sát là A. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu 5. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 6. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là A. 50s B. 40s C. 25s D. 10s

Transcript of likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số...

Page 1: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

MỘT SỐ MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO - VẬT LÍ LỚP 8-------------------------------

A. HỌC KỲ 1:I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 9: Áp suất khí quyển).1. ĐỀ SỐ 1.

Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)1.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi

A. vật đó không chuyển động.B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 2. Áp suất không có đơn vị đo làA. Paxcan B. N/m3 C. N/m2 D. N/cm2

Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào A. sự truyền áp suất trong lỏng chất lỏngB. sự truyền áp suất trong lòng chất khíC. sự truyền lực trong lòng chất lỏngD. nguyên tắc bình thông nhau

Câu 4. Phương án có thể giảm được ma sát làA. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu 5. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe

A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải.

Câu 6. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là

A. 50s B. 40s C. 25s D. 10sB. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sauCâu 7. Tốc độ trung bình là gì? Cách xác định tốc độ trung bình của chuyển động không đều?Câu 8. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?

a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.c) Một quả bóng lăn trên mặt đất.

Câu 9. Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực?Câu 10. Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3.

a) Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?

Page 2: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

b) Nếu cho tàu lặn sâu thêm 30m nữa, độ tăng áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu? Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc đó là bao nhiêu?1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C B A C D B

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2,0 điểm. - Tốc độ trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường

được tính bằng công thức , trong đó, vtb là tốc độ trung bình, s là quãng

đường đi được, t là thời gian để đi hết quãng đường. - Để xác định tốc độ trung bình của chuyển động trên một quãng đường, ta đo quãng đường và thời gian để đi hết quãng đường đó rồi thay các giá trị đo

được vào công thức tính tốc độ trung bình

1 điểm

1 điểmCâu 8. 1,5 điểm a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ. c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 9. 1,5 điểm - Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ tiết diện s và S khác nhau, thông với nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi ống có một pít tông. - Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên pít tông A. lực này gây một áp

suất p lên mặt chất lỏng p = áp suất này được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn

tới pit tông B và gây ra lực F = pS nâng pít tông B lên.

0,5 điểm

1 điểm

Câu 10. 2,0 điểma) Áp suất tác dụng lên thân tàu ở độ sâu 180m là: p = h.d = 180.10300 = 1854000 N/m2

b) Nếu tàu lặn sâu thêm 30m nữa, độ tăng của áp suất là: p = h.d = 30.10300 = 309000 N/m2

Áp suất tác dụng lên thân tàu lúc này là: p' = p + p = 1854000 + 309000 = 2163000 N/m2

0,75 điểm

0,75 điểm

0,5 điểm

2. ĐỀ SỐ 2.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL)

2.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi

A. vật đó không chuyển động.

Page 3: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.

Câu 2. Độ lớn của tốc độ cho biếtA. quãng đường dài hay ngắn của chuyển độngB. mức độ nhanh hay chậm của chuyển độngC. thời gian dài hay ngắn của chuyển độngD. thời gian và quãng đường của chuyển động

Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại.D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.

Câu 4. Áp lực làA. lực tác dụng lên mặt bị ép.B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.D. lực tác dụng lên vật chuyển động.

Câu 5. Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?A. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm

ngang đều bằng nhau.B. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.C. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.D. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.

Câu 6. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khiA. tiết diện của các nhánh bằng nhau.B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.C. độ dày của các nhánh như nhau.D. độ dài của các nhánh bằng nhau.

Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng làA. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.

Câu 8. Chuyển động đều làA. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời

gian bằng nhau.B. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gianC. chuyển động của một vật mà tốc độ thay đổi theo thời gian.D. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời

gian khác nhauCâu 9. Lực là đại lượng véctơ vì

A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật bị biến dạngC. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều

Page 4: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 10. Phương án có thể giảm được ma sát là:A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu 11. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là

A. 50s B. 25s C. 10s D. 40sCâu 12. Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với tốc độ v1 = 12km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ v2 = 20km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là

A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h.Câu 13. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe

A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải.

Câu 14. Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m 2, một điểm A trong bình cách đáy bình 1,8m. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là

A. 18000N/m2 B. 10000N/m2 C. 12000N/m2 D. 30000N/m2.B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 15. Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?

a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn.b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.c) Một quả bóng lăn trên mặt đất.

Câu 16. Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất?2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án C B C B D B A B D C D A C CB. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 2 điểm a) Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện ma sát nghỉ. c) Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn.

0,75 điểm

0,75 điểm

0,5 điểmCâu 16. 1 điểmÁp lực của xe tác dụng lên mặt đất là: F1 = P1 = 45000N.Áp suất do xe tác dụng lên mặt đường coi như nằm ngang là:

0,5 điểm0,5 điểm

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ: Thời gian làm bài 45 phútPhạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Định

luật về công).

Page 5: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

1. ĐỀ SỐ 1.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

1.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Chuyển động cơ học là

A. sự dịch chuyển của vật.B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác.C. sự thay đổi tốc độ của vật.D. sự không thay đổi khoảng cách của vật.

Câu 2. Công cơ học được thực hiện khiA. Cô phát thanh viên đang đọc tin tức.B. Một chiếc xe đang dùng và tắt máy.C. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp.D. Chiếc ô tô đang chạy trên đường.

Câu 3. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động không đều làA. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất.D. Chuyển động của kim phút đồng hồ.

Câu 4. Lực là đại lượng véctơ vìA. lực làm cho vật bị biến dạngB. lực có độ lớn, phương và chiềuC. lực làm cho vật thay đổi tốc độD. lực làm cho vật chuyển động

Câu 5. Một người đi xe đạp trong một nửa quãng đường đầu với tốc độ v1 = 12km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ v2 = 20km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là

A. 11km/h B. 14km/h. C. 15km/h D. 16km/hCâu 6. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:

A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2.C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2

B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sauCâu 7. Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? lấy ví dụ minh họa?Câu 8. Phát biểu định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản? lấy ví dụ minh họa?Câu 9. Một thùng cao 80cm đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.Câu 10. Một cục nước đá có thể tích 360cm3 nổi trên mặt nước. Tính thể tích của phần cục đá ló ra khỏi mặt nước biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án B D A B C A

Page 6: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2 điểm. - Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA < P. + Vật nổi lên khi FA > P. + Vật lơ lửng khi P = FA

- Lấy được ví dụ, chẳng hạn như: một lá thiếc mỏng, vo tròn lại rồi thả xuống nước lại chìm còn gấp thành thuyển thả xuống nước lại nổi?

0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm

Câu 8. 2 điểm - Định luật: Khi sử dụng các máy cơ đơn giản nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Không cho lợi về công. - Ví dụ khi sử dụng các máy cơ đơn giản không được lợi về công, chẳng hạn như: Dùng mặt phẳng nghiêng để di chuyển vật lên cao hay xuống thấp, nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Công thực hiện để di chuyển vật không thay đổi.Câu 9. 1 điểmĐổi: h = 80cm = 0,8m; h' = 20cm = 0,2mÁp dụng công thức p = d.h.Áp suất tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000.0,8 = 8000 N/m2.Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 20 cm là: pA = d.hA = d.(h - h') = 10000.(0,8 - 0,2) = 10000.0,6 = 6000 N/m2.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 10. 2 điểmKhối lượng của cục nước đá: m = D.V = 0,92.360 = 331,2g = 0,3312kgTrọng lượng của cục nước đá: P = 10.m = 10.0,3312 = 3,321NKhi cục đá nổi, trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ác-si-mét: P = FA = d'.V'

Thể tích phần cục nước đá ló ra khỏi mặt nước:Vnôi = V - V' = 360 - 331,2 = 28,8cm3

0,5 điểm0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

2. ĐỀ SỐ 2.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL)

2.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Tốc độ của chuyển động không có đơn vị đo là

A. km/h B. m/s2 C. m/s D. cm/sCâu 2. Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm

ngang đều bằng nhau.C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.D. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.

A

hAh

h'

Page 7: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 3. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khiA. tiết diện của các nhánh bằng nhau.B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.C. độ dày của các nhánh như nhau.D. độ cao của các nhánh bằng nhau.

Câu 4. Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khiA. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 5. Trong các trường hợp dưới đây, Công cơ học được thực hiện khiA. cô phát thanh viên đang ngồi đọc tin tức.B. một chiếc xe đạp dựng trong nhà xe.C. học sinh đang ngồi nghe giảng bài trong lớp.D. chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt.

Câu 6. Trong các công thức dưới đây, Công thức không dùng để tính công cơ học làA. A = P.t (P là công suất, t: thời gian thực hiện công)B. A = F.s (Lực tác dụng lên vật, quãng đường vật dịch chuyển theo hướng của lực tác dụng)C. A = F.v (Lực tác dụng lên vật, vận tốc chuyển động của vật)D. A = F/s (Lực tác dụng lên vật, quãng đường vật dịch chuyển theo hướng của lực tác dụng)

Câu 7. Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thìA. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.C. hướng chuyển động của vật thay đổi.D. vật vẫn giữ nguyên tốc độ như ban đầu

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.

Câu 9. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét làA. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy bình.

Câu 10. Khi sử dụng các máy cơ đơn giản nếu A. được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi và được lợi hai lần về

công.B. được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công.C. được lợi bao nhiêu lần về đường đi thì được lợi bấy nhiêu lần về công.D. được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi không cho lợi về công.

Câu 11. Bạn An đi từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 4,8 km hết 20 phút. Tốc độ trung bình của bạn An là

Page 8: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

A. 0,24m/s B. 3m/s C. 4m/s D. 5m/sCâu 12. Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:

A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2.C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2

Câu 13. Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Nhúng miếng sắt chìm trong nước thì lực đẩy Ác - si - mét tác dụng lên miếng sắt là

A. 10N. B. 15N. C. 20N. D. 25N.Câu 14. Một vật có khối lượng 500g, rơi từ độ cao 20dm xuống đất. Khi đó trọng lực đã thực hiện một công là:

A. 10000J B. 1000J C. 10J D. 1J B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sauCâu 15. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào ma sát có lợi, có hại?

a) Ma sát giữa lốp xe ô tô với mặt đường.b) Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau.c) Ma sát giữa bàn tay với vật đang giữ trên tay.d) Ma sát giữa bánh xe của máy mài với vật được mài.e) Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi.

Câu 16. Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100cm3. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 7,8N. Cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3.

a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật?b) Xác định khối lượng riêng của chất làm nên vật?

2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án B A B B D D D C A D C A C CB. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểm + Ma sát có lợi: a, c, d.

+ Ma sát có hại: b, e.0,5 điểm0,5 điểm

Câu 16. 2 điểm a) Thể tích nước dâng lên trong bình bằng đúng thể tích của vật chiếm chỗ trong nước: V = 100cm3 = 0,0001m3.

Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: FA = dV = 10000.0,0001 = 1N. b) Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật.

Số chỉ của lực kế bằng đúng trọng lượng của vật: P = 7,8N.

Trọng lượng riêng của vật:

Khối lượng riêng của vật: D = 7800 kg/m3.

0,25 điểm0,5 điểm

0,25 điểm0,5 điểm

0,5 điểm

B. HỌC KỲ 2:I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Page 9: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 18 đến tiết thứ 26 theo PPCT (sau khi học xong bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt).1. Đề số 1.

Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)1.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết

A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đóC. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đóD. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.

D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.Câu 3. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì

A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.

Câu 4. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển

động va chạm vàoCâu 5. Khi mở lọ nước hoa trong lớp học, sau một lúc cả phòng đều ngửi thấy mùi thơm. Lí giải không hợp lí là

A. Do sự khuếch tán của các phân tử nước hoa ra khắp lớp họcB. Do các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn không ngừng, nên nó đi ra khắp lớp họcC. Do các phân tử nước hoa nhẹ hơn các phân tử không khí nên có thể chuyển động ra khắp lớp

họcD. Do các phân tử nước hoa có nhiều hơn các phân tử không khó ở trong lớp học nên ta chỉ

ngửi thấy mùi nước hoa.Câu 6. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Bởi vì

A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.B. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử nước.C. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.D. đường có vị ngọt

B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sauCâu 7. Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất và đơn vị công suất? Câu 8. Kể tên các hình thức truyền nhiệt? nội dung các hình thức truyền nhiệt? lấy ví dụ minh họa cho mỗi cách?

Page 10: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 9. Giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào một cốc nước lạnh và một cốc nước nóng ta thấy ở cốc nước lạnh thuốc tím lâu hoà tan hơn so với cốc nước nóng?Câu 10. An thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút. Bình thực hiện được một công 42kJ trong 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn? 1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án A A C B D B

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2,0 điểm. - Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

- Công thức tính công suất là ; trong đó, là công suất, A là công

thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s). - Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.

0,75 điểm

0,75 điểm

0,5 điểm

Câu 8. 2 điểm - Có 3 hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. + Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác. Ví dụ: Nhúng một đầu chiếc thìa nhôm vào cốc nước sôi, tay cầm cán thìa ta thấy nóng. Điều đó chứng tỏ, nhiệt năng đã truyền từ thìa tới cán thìa bằng hình thức dẫn nhiệt. + Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất khí Ví dụ: Khi đun nước, ta thấy có dòng đối lưu chuyển động từ dưới đáy bình lên trên mặt nước và từ trên mặt nước xuống đáy bình. + Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Ví dụ: Mặt trời hàng ngày truyền một nhiệt lượng khổng lồ xuống Trái Đất bằng bức xạ nhiệt làm Trái Đất nóng lên.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 9. 1 điểmVì cốc nước lạnh có nhiệt độ thấp hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm hơn.

1 điểm

Câu 10. 2,5 điểm

Công suất làm việc của An:

Công suất làm việc của Bình:

Ta thấy P1 > P2 An làm việc khoẻ hơn Bình.

1 điểm

1 điểm0,5 điểm

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ (Thời gian là bài 45 phút)Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 18 đến tiết thứ 32 theo PPCT (sau khi học xong bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt).

1. ĐỀ SỐ 1.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

Page 11: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

1.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Công suất không có đơn vị đo là

A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)C. Kilô oát (KW) D. Kilô Jun (KJ)

Câu 2. Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau?A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.B. Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.D. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 3. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vàoA. khối lượng của vật B. độ tăng nhiệt độ của vật C. nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. trọng lượng của vật

Câu 4. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.D. nhiệt năng của nước giảm.

Câu 5. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao. VìA. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.B. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.

Câu 6. Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là

A. 100W B. 7500W C. 312,5 W D. 24WB. TỰ LUẬNCâu 7. Phát biểu định nghĩa Nhiệt năng? Đơn vị đo nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của một vật?Câu 8. Trình bày các cách làm biến đổi nội năng của một vật? cho ví dụ minh họa?Câu 9. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.KCâu 10. Một học sinh thả 300g chì ở nhiệt độ 100oC vào 250g nước ở nhiệt độ 58,5oC làm cho nước nóng lên tới 60oC.

a) Nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?b) Tính nhiệt lượng nước thu vào?c) Tính nhiệt dung riêng của chì?d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì tra trong bảng và

giải thích tại sao có sự chênh lệch. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án D A D B C A

Page 12: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2 điểm. - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. - Đơn vị nhiệt năng là jun (J). - Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.

1 điểm0,5 điểm0,5 điểm

Câu 8. 2 điểm Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công hoặc truyền nhiệt. - Thực hiện công: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng, trong đó có sự thực hiện công của một lực, gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công. Ví dụ, khi ta cọ xát miếng kim loại trên mặt bàn thì miếng kim loại nóng lên, nhiệt năng của miếng kim loại đã thay đổi do có sự thực hiện công. - Truyền nhiệt: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng bằng cách cho vật tiếp xúc với nguồn nhiệt (không có sự thực hiện công) gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt. Ví dụ, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên.

0,5 điểm0,75 điểm

0,75 điểm

Câu 9. 1 điểm Nhiệt lượng cần thiết: Q = c.m(t2 - t1) Thay số tính được: Q = 420000J

0,5 điểm0,5 điểm

Câu 10. 2 điểm a) Vì nhiệt độ cuối của nước chính là nhiệt độ khi đã cân bằng nhiệt giữa nước và chì nên nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt là 60oC.

b) Nhiệt lượng của nước thu vào: Q2 = m2.c2.(t - t2) = 0,25.4190.(60 - 58,5) = 1575 J

c) Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt lượng do chì toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào: Q1 = Q2 = 1575 J

Nhiệt dung riêng của chì:

d) Vì ta đã bỏ qua sự truyền nhiệt cho bình và môi trường xung quanh.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

2. ĐỀ SỐ 2.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

2.1. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Công suất được xác định bằng

A. lực tác dụng trong một giây. B. công thức P = A.t. C. công thực hiện được trong một giâyD. công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét

Câu 2. Trong các nhận xét sau, nhận xét đúng là:A. Trong quá trình cơ học, động năng của các vật được bảo toàn.B. Trong quá trình cơ học, cơ năng của các vật được bảo toàn.C. Trong quá trình cơ học, thế năng hấp dẫn của các vật được bảo toàn.

Page 13: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

D. Trong quá trình cơ học, thế năng đàn hồi của các vật được bảo toàn.Câu 3. Khi nói về cấu tạo chất, Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.

D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.Câu 4. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là:

A. chuyển động cong. C. chuyển động tròn.B. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động hỗn độn, không ngừng.

Câu 5. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển

động va chạm vào.Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật

C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vậtCâu 7. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?

A. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng cách thực hiện công và truyền nhiệtB. Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt

năng của vật càng lớn.C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng

tăng.D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và

trọng lượng riêng của vật cũng tăngCâu 8. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:

A. nhiệt năng của miếng sắt tăng. B. nhiệt năng của miếng sắt giảm. C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.D. nhiệt năng của nước giảm.

Câu 9. Nhiệt lượng của vật thu vào:A. không phụ thuộc vào khối lượng của vật.B. chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ tăng nhiệt độ của vật.C. chỉ phụ thuộc vào chất cấu tạo vật.D. phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.

Câu 10. Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:A. sự dẫn nhiệt. C. bức xạ nhiệt.B. sự đối lưu. D. sự phát quang.

Câu 11. Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 1800kg lên cao 6m trong thời gian 1 phút. Công suất của cần cẩu là:

Page 14: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

A. 1800W. B. 10800W. C. 108000W. D. 180W.Câu 12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?

A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.C. Sự tạo thành gió.D. Đường tan vào nước.

Câu 13. Để đun sôi 800g nước ở trên mặt đất từ nhiệt độ 20oC, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Nhiệt lượng cần thiết là:

A. 67200kJ. B. 67,2kJ. C. 268800kJ. D. 268,8kJ.Câu 14. Thả một quả cầu bằng thép có khối lượng 1,5kg ở nhiệt độ 60oC vào chậu chứa 2kg nước ở nhiệt độ 20oC. Giả sử chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa quả cầu và nước, cho nhiệt dung riêng của nước và thép lần lượt là 4200J/kg.K và 460J/kg.K. Nhiệt độ của nước và quả cầu khi có cân bằng nhiệt là:

A. 23oC. B. 20oC. C. 60oC. D. 40oC.B.TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sauCâu 15. Phát biểu định nghĩa nhiệt lượng? nêu đơn vị đo nhiệt lượng?Câu 16. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80 oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng thêm bao nhiêu độ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của đồng và của nước là 380J/kg.K và 4200J/kg.K.2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án C B A D B D D B D C A C D A

B. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểm

- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

- Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J)

0,5 điểm

0,5 điểmCâu 16. 2 điểm Nhiệt lượng miếng đồng toả ra là:

Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,5.380.(80 - 20) = 11400 JNhiệt lượng nước thu vào đúng bằng nhiệt lượng miếng đồng toả ra:

Q2 = Q1 = 11400 JĐộ tăng nhiệt độ của nước:

0,75 điểm

0,5 điểm

0,75 điểm

MỘT SỐ MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO - VẬT LÍ LỚP 9

Page 15: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

-------------------A. HỌC KỲ 1I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 20 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I: Điện học).1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

Nội dung Tổng số tiết

Lí thuyết

Số tiết thực Trọng số

LT VD LT VD

1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm

11 9 6,3 4,7 31,5 23,5

2. Công và Công suất điện 9 6 4,2 4,8 21 24Tổng 20 15 10,5 9,5 52,5 47,5

1. ĐỀ SỐ 1: Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)1.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)Điểm

sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm. 31,5 3,15 ≈ 3 2 (1đ; 4') 1 (2đ, 8') 3,15

2. Công và Công suất điện 21 2,1 ≈ 2 1 (0,5đ; 2') 1 (1,75đ; 7') 2,1

Cấp độ 3,4(Vận dụng)

1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm. 23,5 2,35 ≈ 3 2 (1đ; 6') 1 (1,75đ; 8') 2,35

2. Công và Công suất điện 24 2,4 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (1,5đ; 7') 2,4

Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10 (đ)

Page 16: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng

CộngTNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL

1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm

11 tiết

1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.5. Nhận biết được các loại biến trở.

6. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.7. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

8. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.9. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.10. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.11. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần.12. Vận dụng được công

thức R = và giải thích

được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn.

13. Vận dụng được định luật Ôm và công

thức R = để giải

bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.

Số câu hỏi 1 (C1.1) 1 (C3.7) 1 (C6.3)2 (C12.5)

(C9.6)1

C13.96

Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 1,75 5,75 (55,7%)

Page 17: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2. Công và công suất điện

9 tiết

14. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.15. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 16. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.17. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.

18. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.19. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.

21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.22. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.

Số câu hỏi 1 (C14.2) 1 (C20.8) 1 (C21.4) 1 (C22.10) 4

Số điểm 0,5 1,75 0,5 1,5 4,25 (42,5%)

TS câu hỏi 3 2 4 10

TS điểm 3,0 2,25 4,75 10,0 (100%)

Page 18: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

1.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng

A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua

vật.C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu

vật.Câu 2. Công thức không dùng để tính công suất điện là

A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2

Câu 3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.

Câu 4. Với cùng một dòng điện chạy qua thì dây tóc bóng đèn nóng đến nhiệt độ cao, còn dây đồng nối với bóng đèn thì hầu như không nóng lên, vì:

A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả nhiệt nhiều còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả nhiệt ít.

B. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.C. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi. D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.

Câu 5. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn là

A. 0,16. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 6. Cho hai điện trở, R1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A và R2 = 40 chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là

A. 210V B. 120V C. 90V D. 80V

B. TỰ LUẬNCâu 7. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức?Câu 8. Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Các biện pháp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng?Câu 9. Cho mạch điện có sơ đồ (hình 1.22) trong đó dây nối, ampekế có điện trở không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V.

a) Điều chỉnh biến trở để biến trở chỉ 4V thì khi đó ampekế chỉ 5A. Tính điện trở R1 của biến trở khi đó?

b) Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R2 bằng bao nhiêu để von kế chỉ có số chỉ 2V?Câu 10. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút.

a. Tính điện trở của dây.

A

V

UR

Rx

Hình 1

Page 19: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

b. Xác định công suất của bếp?c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên?

1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án C D B A D C

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2 điểm. - Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

- Hệ thức của định luật Ôm: , trong đó I là cường độ dòng điện chạy

trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω).

1 điểm

1 điểm

Câu 8. 1,75 điểm- Lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng : + Giảm chi tiêu cho gia đình; + Các dụng cụ được sử dụng lâu bền hơn; + Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải; + Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.- Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng + Lựa chọn các dụng cụ hay thiết bị điện có công suất phù hợp; + Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt các thiết bị khi đã sử dụng xong hoặc dùng chế độ hẹn giờ).

1 điểm

0,75 điểm

Câu 9. 1,75 điểmVì vôn kế có điện trở rất lớn, mạch có dạng R nt Rx.

a) Điện trở của biến trở khi đó:

R1 = = 1.

Điện trở R = = 0,8

b) Để von kế chỉ 2V.Cường độ dòng điện trong mạch là:

I' = = 2,5A.

Giá trị của biến trở lúc đó là: R2 = = 2,8

0,25 điểm0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm0,5 điểm

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: Thời gian làm bài 45 phútPhạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 32 theo PPCT (sau khi học xong bài 30: Bài tập

vận dụng quy tắc nắm tay phải, bàn tay trái).Nội dung kiến thức: Chương 1chiếm 40%; chương 2 chiếm 60%

1. 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

A

V

UR

Rx

Hình 1

Page 20: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Nội dung Tổng số tiết

Lí thuyết

Tỷ lệTrọng số của

chươngTrọng số bài

kiểm tra

LT VD LT VD LT VD

CHƯƠNG 1. ĐIỆN HỌC 20 15 10,5 9,5 52,5 47,5 21 19

CHƯƠNG 2. ĐIỆN TỪ HỌC 12 10 7 5 58,3 41,7 35 25

Tổng 32 25 9 11 110,8 89,2 56 44

* Cách tính: - Trọng số của mỗi chương như sau:+ Tỷ lệ: Chỉ số LT = số tiết lí thuyết x 70%, Chỉ số VD = T. số tiết - Chỉ số LT.+ Trọng số của chương: Chỉ số lý thuyết = Chỉ số LT (cột tỷ lệ) chia cho t.số tiết của chương

rồi nhân với 100, Chỉ số VD = Chỉ số VD (cột tỷ lệ) chia cho t.số tiết của chương rồi nhân với 100. Ví dụ : Trọng số LT chương 1 = 10,5/20*100 = 52,5; Trọng số LT chương 2 = 7/12*100 = 58,3- Trọng số của bài kiểm tra = Trọng số chương 1 x tỷ lệ kiến thức của chương dự kiến cho

bài kiểm tra.Ví dụ: Trọng số LT của chương 1 trong bài kiểm tra là: 52,5 * 40% = 21

Trọng số LT của chương 2 trong bài kiểm tra là: 58,3 * 60% = 352. ĐỀ SỐ 1.

Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

Ch.1: ĐIỆN HỌC 21 2,1 ≈ 2 1 (0,5đ; 2') 1 (1,5đ; 6') 2,1

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 35 3,5 ≈ 3 2 (1,0đ; 4') 1 (2,5 đ; 11') 3,5

Cấp độ 3,4(Vận dụng)

Ch.1: ĐIỆN HỌC 19 1,9 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (1,5đ; 6') 1,9

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 25 2,5 ≈ 3 2 (1đ; 6') 1 (1,5đ; 8) 2,5

Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10

2.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn cần phải:

A. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.

B. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau.

C. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau.

D. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, có tiết diện khác nhau và được làm từ cùng loại vật liệu.

Page 21: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 2. Căn cứ thí nghiệm Ơcxtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Dòng điện gây ra từ trường.B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường.C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường.D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.

Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.

Câu 4. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện qua dây có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8.m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

A. 0,36V. B. 0,32V. C. 3,4V. D. 0.34V.Câu 5. Quan sát thí nghiệm hình 1, hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm, khi đóng công tắc K?

A. Cực Nam của kim nam châm bị hút về phía đầu B.B. Cực Nam của kim nam châm bị đẩy ra đầu B. C. Cực Nam của kim nam vẫn đứng yên so với ban đầu.D. Cực Nam của kim nam châm vuông góc với trục ống dây.

Câu 6. Cho hình 2 biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường của nam châm. Hãy chỉ ra trường hợp nào biểu diễn lực F tác dụng lên dây dẫn không đúng?

B. TỰ LUẬNCâu 7. Nêu sự chuyển hoá năng lượng khi bếp điện, bàn là điện, động cơ điện, quạt điện hoạt động?Câu 8. Nêu nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều?Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ (hình 3); MN = 1m là một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R = 10; R0 = 3. Hiệu điện thế UAB = 12V. Khi con chạy ở vị trí mà MC = 0,6m. Tính điện trở của đoạn mạch MC của biến trở. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC và số chỉ của ampekế.Câu 10. a. Có thể coi Trái Đất là nam châm được không? Nếu có thì cực của nó thế nào? b. Có hai thanh thép giống hệt nhau, trong đó có một thanh bị nhiễm từ, làm thế nào để biết được thanh nào bị nhiễm từ? (không dùng thêm dụng cụ gì khác)

Hình 2

F FFF I

B.

I

C. D.

I

A.

I +

BA

K-+

N S

Hình 1

A

M

R0

Hình 3

NC

A B

Page 22: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án A A C D A D

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7. 1,5 điểm. - Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như bàn là, bếp điện thì điện năng làm cho các thiết bị này nóng lên. Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng. - Khi cho dòng điện chạy qua các thiết bị điện như động cơ điện, quạt điện, thì điện năng làm cho các thiết bị này hoạt động. Trong những trường hợp này thì điện năng đã chuyển hóa thành cơ năng.

0,75 điểm

0,75 điểm

Câu 8. 2,5 điểm - Cấu tạo: Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính là nam châm dùng để tạo ra từ trường bộ phận này đứng yên gọi là Stato và khung dây dẫn có dòng điện chạy qua, bộ phận này quay gọi là roto. Ngoài ra còn bộ phận góp điện gồm hai bán khuyên, có tác dụng đổi chiều dòng điện trong khung mỗi khi qua mặt phẳng trung hòa. - Hoạt động: Dựa và tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường thì dưới tác dụng của lực điện từ, khung dây sẽ quay.

1,5 điểm

1 điểm

Câu 9. 1,5 điểmMạch có dạng (R0//RMC) nt RCN

Vì dây đồng chất, tiết diện đều nên điện trở của dây tỷ lệ với chiều dài của dây: RMC = 6; RCN = 4

Điện trở tương đương của đoạn mạch: RAB = 6.

Số chỉ của Ampekế là: I = = 2A.

Hiệi điện thế giữa hai điểm AC là: UAC = I.RAC = 4V

0,25 điểm0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm0,5 điểm

Câu 10. 1,5 điểm a. Do kim nam châm luôn định hướng Bắc – Nam, nên có thể coi trái đất là nam châm. Cực từ Bắc trùng với cực Nam địa lí; Cực từ Nam trùng với cực Bắc địa lí. b. Đặt hai thanh vuông góc với nhau, di chuyển một thanh dần dần từ đầu thanh vào giữa thanh kia, nếu: + Lực hút giữa hai thanh không đổi thì thanh di chuyển là nam châm. + Lực hút giữa hai thanh thay đổi thì thanh di chuyển là sắt.

0,75 điểm

0,75 điểm

3. ĐỀ SỐ 2.Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (70%TNKQ, 30% TL)

2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm sốT.số TN TL

Page 23: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

Ch.1: ĐIỆN HỌC 21 3,36 ≈ 3 2 (1đ; 4') 0,7 (1,1đ; 4') 2,1

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 35 5,6 ≈ 6 6 (3,0đ; 12') 0,3 (0,5đ; 3') 3,5

Cấp độ 3,4(Vận dụng)

Ch.1: ĐIỆN HỌC 19 3,04 ≈ 3 3 (1,5đ; 7') 0,3 (0,4đ; 3') 1,9

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 25 4,0 ≈ 4 3 (1,5đ; 7') 0,7 (1,đ; 5') 2,5

Tổng 100 16 14 (6đ; 30') 2 (3đ; 15') 10

2.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:

A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2 B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.

Câu 2. Đơn vị cuả điện trở làA. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.

Câu 3. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau.

Câu 4. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng làA. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.B. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí.C. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí.D. Cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của quy tắc nắm tay phải?A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón

tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây.B. Nắm bàn tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ bên trong lòng ống

dây.C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón

tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.

Câu 6. Tác dụng của nam châm điện trong thiết bị rơle dòng:A. Ngắt mạch điện động cơ ngừng làm việc.B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện.D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.

Câu 7. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.D. Không có tác dụng gì.

Câu 8. Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi

Page 24: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

A. ống dây và thanh nam châm cùng chuyển động về một phía. B. ống dây và thanh nam châm chuyển động về hai phía ngược chiều nhau. C. thanh nam châm chuyển động lại gần hoặc ra xa ống dây. D. ống dây chuyển động lại gần hoặc ra xa thanh nam châm.

Câu 9. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị

A. 0,00016. B. 1,6. C. 16. D. 160. Câu 10. Mỗi ngày, một bóng đèn 220V - 60W thắp trung bình 5 giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) là

A. 9000J. B. 9kW.h. C. 9kJ. D. 32400W.s.Câu 11. Cho mạch điện như hình 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, trên bóng đèn Đ có ghi 6V- 3W. Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở Rb

là:A. 3. B. 9. C. 6. D. 4,5.

Câu 12. Có một thanh nam châm không rõ từ cực. Làm cách nào để xác định từ cực của thanh nam châm?

A. Treo thanh nam châm bằng sợi chỉ tơ, khi thanh nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là cực Bắc, đầu kia là cực Nam.

B. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút nhau thì đầu đó là cực từ Nam còn đầu kia là cực từ Bắc.

C. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút nhau thì đầu đó là cực từ Bắc còn đầu kia là cực từ Nam.

D. Dùng thanh sắt đưa lại 1 đầu thanh nam châm để thử, nếu chúng hút đẩy nhau thì đầu đó là cực từ Bắc còn đầu kia là cực từ Nam.Câu 13. Quan sát hình vẽ 2, hãy cho biết hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?

Câu 14. Cho hình vẽ (hình 3). Hãy chỉ ra hình vẽ nào không đúng?

B. TỰ LUẬNCâu 15. Một bóng đèn có ghi: 6V-3W

a) Cho biết ý nghĩa của con số ghi trên đèn?b) Tìm cường độ định mức chạy qua đèn và điện trở của đèn?

Đ

Rb

+ -

Hình 1

B.

A B

+ _

D.

A B

+ _

A.

A B

+ _

C.

A B

+ _Hình 2

F

Hình 3

FFF+IA.

I

B.I

C. D.

I

Page 25: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

c) Mắc đèn này vào hai điểm có hiệu điện thế 5V, tính công suất tiêu thụ của đèn?Câu 16. Quan sát hình vẽ (hình 4). Cho biết.

a. Khung dây sẽ quay như thế nào? Tại sao?b. Khung có quay được mãi không? Vì sao? Cách khắc phục?

2.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM. 7 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án B C B A C A B A D B C A D D

B. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1,5 điểm a) Con số ghi trên đèn chỉ các giá trị định mức của đèn khi đèn hoạt động bình thường Uđm = 6V; Pđm = 3W.

b) Cường độ dòng điện định mức của đèn: 5,0 63

UPIdm

dmdm A

Điện trở của đèn khi nó sáng bình thường:

Ω12336

PUR

2dm

d

c) Khi mắc đèn vào hai điểm có hiệ điện thế 5V

Cường độ dòng điện qua đèn là: A ≈ 0,417A

Công suất tiêu thụ của đèn là P = U.I = W

(Có thể tính theo công thức khác P = W)

0,5 điểm0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 16. 1,5 điểm a. Do đoạn BC, AD song song với các đường cảm ứng, nên không chịu tác dụng của lực điện từ. Vận dụng quy tắc bàn tay trái cho đoạn AB, ta thấy đoạn AB bị đẩy xuống; đoạn CD bị đẩy lên, do đó khung sẽ quay. b. Khung chỉ quay đến vị trí mặt phẳng của khung vuông góc với các đường sức từ. Để làm khung quay được thì phải có hai vòng bán khuyên và hai thanh quét luôn tì vào để đưa dòng điện chạy vào khung theo một chiều nhất định.

0,75 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

B. HỌC KỲ II:I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTPhạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 49 theo PPCT (sau khi học xong bài 49: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ).

Hình 4

N Sa

b c

d

O

O'N S

Hình 4

N Sa

b c

dF1

F2

O

O'N S

Page 26: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

Nội dung Tổng số tiết

Lí thuyết

Số tiết thực Trọng số

LT VD LT VD

1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 9 7 4,9 4,1 30,6 25,62. Khúc xạ ánh sáng 7 6 4,2 2,8 26,3 17,5Tổng 16 13 9,1 6,9 56,9 43,1

2. ĐỀ SỐ 1.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)Điểm

sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 30,6 3,06 ≈ 3 2 (1đ; 4,5') 1 (2đ, 8') 3,0

2. Khúc xạ ánh sáng 26,3 2,63 ≈ 3 2 (1,0đ; 4,5') 1 (1,5đ; 7') 2,5Cấp độ 3,4(Vận dụng)

1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 25,6 2,56 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (2,0đ; 8') 2,5

2. Khúc xạ ánh sáng 17,5 1,75 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (1,5đ; 7') 2,0Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10 (đ)

Page 27: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Tên chủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng

CộngTNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL

1. Cảm ứng điện từ

9 tiết

1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.

8. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.9. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín.10. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.12. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.13. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.

14. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.15. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.16. Nghiệm lại được công

thức bằng thí

nghiệm.17. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công

thức .

Page 28: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Số câu hỏi1

C2.11

C9.21

1C17.3

1C16,17.9

5

Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 2,0 5,5 (55%)2. Khúc xạ ánh sáng

7 tiết

18. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 19. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .20. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.

21. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.22. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.

23. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.24. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.25. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.

26. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.

Số câu hỏi1

C19.41

C18.81

C22.51

C25.61

C25.105

Số điểm 0,5 1,5 0,5 0,5 1,5 4,5 (45%)TS câu hỏi 3 3 4 16

TS điểm 2,5 3,0 4,5 10,0 (100%)

Page 29: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

1.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.

A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.

Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?

A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữaC. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng làA. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.

Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính?

P'

Q'

P PP'

Q'

P'

Q'

PP'

Q'P

A. C.

QO

F'F

QO

F'F

B.

QO F'

F

D.

Q

O F'

F

Hình 1

Page 30: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

B. TỰ LUẬNCâu 7. Dòng điện xoay chiều là gì? Nêu cấu tạo và giải thích hoạt động của máy phát điện xoay chiều?Câu 8. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình và mô tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước?Câu 9. Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.

a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ

cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây?c) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng

dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 10. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau?

1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án B C A D C D

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 2 điểm. - Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi theo thời gian. - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. - Cấu tạo: Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là stato, bộ còn lại có thể quay được gọi là rôto. - Hoạt động: Khi rôto quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn quấn trên stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục). Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với mạch điện ngoài kín, thì trong mạch có dòng điện xoay chiều.

0,5 điểm

0,5 điểm

05 điểm

0,5 điểm

Câu 8. 1,5 điểm - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Vẽ hình và mô tả hiện tượng: Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy, tại mặt phân cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI bị tách ra làm hai tia: tia thứ nhất IR bị phản xạ trở lại không khí, tia thứ hai IK bị gẫy khúc và truyền trong nước.

0,5 điểm

1 điểm

Hình

iS

N'

N

KrIi'

R

F F'A

B

O

a)F'

F F'A

B

O

b)F'

Hình 2F'

Page 31: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 9. 2 điểm

a) Từ biểu thức = 275V

b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: = 2,75A.

Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau:

U1 I1 = U2 I2 = 6,8A

c) Từ biểu thức = 2000 vòng

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 10. 1,5 điểm- Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 0,75 điểm

0,75 điểm

0,75 điểm

2. ĐỀ SỐ 2.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL)

2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)Điểm

sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 30,6 4,89 ≈ 5 4 (2đ; 8') 0,5 (1,0đ, 4') 3,0

2. Khúc xạ ánh sáng 26,3 4,21 ≈ 4 3 (1,5đ; 6') 1 (1,0đ; 6') 2,5Cấp độ 3,4(Vận dụng)

1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 25,6 4,09 ≈ 4 3 (1,5đ; 8') 0,5 (1,0đ; 5') 2,5

2. Khúc xạ ánh sáng 17,5 2,8 ≈ 3 4 (2đ; 8') 2,0Tổng 100 10 6 (7đ; 30') 2 (7đ; 15') 10 (đ)

F F'

A

B

Ob)F'

B'

A'

F F'

A

B

O

a)F'

A'

B'

Page 32: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA2.21. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Tên chủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng

CộngTNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL

1. Cảm ứng điện từ

9 tiết

1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo

8. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.9. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín.10. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.11. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.12. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.13. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.

14. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.15. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.16. Nghiệm lại được công

thức bằng thí

nghiệm.17. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công

thức .

Page 33: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

của máy biến áp.

Số câu hỏi2

C3.1; C5.22

C10.3; C13.40,5

3C15.5;C16.6

C14.70,5 8

Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,5 1,0 5,5 (55%)2. Khúc xạ ánh sáng

7 tiết

18. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 19. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .20. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.

21. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.22. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.

23. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.24. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.25. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.

26. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.

Số câu hỏi1

C20.81

2C21.9; C22.10

3C23.11,13;

C24.12

1C26.14

8

Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,5 0,5 4,5 (45%)TS câu hỏi 4 4,5 7,5 16

TS điểm 2,5 3,0 4,5 10,0 (100%)

Page 34: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM:Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ.B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại.C. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ.D. có chiều không thay đổi.

Câu 2. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được:A. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. C. giá trị cực tiểu của hiệu điện thế xoay chiều.D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.

Câu 3. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang.B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.

Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường.B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm.D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng?A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín chuyển động

trong từ trường và cắt các đường sức từ trường.B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín hay một phần mạch điện kín đứng yên

trong từ trường và cắt các đường sức từ trường.C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín có cường độ dòng điện rất lớn.D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi mạch điện kín được đặt gần một nam châm mạnh.

Câu 6. Máy biến thế không dùng được với hiệu điện thế một chiều vìA. khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế chỉ có

thể tăng.B. khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế chỉ có

thể giảm.C. khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì không tạo được từ trường trong lõi thép của

máy biến thế. D. khi dùng dòng điện một chiều không đổi thì từ trường trong lõi thép của máy biến thế không

biến thiên.Câu 7. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:

A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5VCâu 8. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:

A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

Page 35: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 9. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào nước?Câu 10. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là

A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng.B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

Câu 11. Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật.B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn nằm trong khoảng tiêu cự. C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ

hơn vật.D. Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo

càng lớn.Câu 12. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng đường truyền của tia sáng khi chiếu tia sáng tới một thấu kính phân kì?

Câu 13. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF' là:A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 14. Người ta bố trí một hệ quang học như hình vẽ (hình 3) để xác định tiêu cự của thấu kính. Khi dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa dần thấu kính những khoảng bằng nhau cho đến khi thu được ảnh rõ nét trên màn, ta thấy OA = OA' = 16cm và AB = A'B'. Tiêu cự của thấu kính là

A. 4 cm B. 8 cmC. 12 cm D. 3 cm

Không khí

Nước

B.A. C.

Không khí

Nước

Không khí

Nước

D.

Không khí

Nước

Hình 1

D.Hình 2

A. C.

O

F F'

S

OF F'

SO

F F'

S

B.

OF F'

S

A

B'

OA'

B

Hình 3

Page 36: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

B. TỰ LUẬNCâu 15. Nêu đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế xoay chiều ở hai cực của máy là 220V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế 15400V. a. Hỏi phải dùng loại máy biến thế với các cuộn dây có số vòng dây theo tỷ lệ như thế nào? Cuộn dây nào mắc với hai đầu máy phát điện? b. Dùng một máy biến thế có cuộn sơ cấp 500 vòng để tăng hiệu điện thế ở trên. Hỏi sô svongf dây của cuộn thứ cấp? 2.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM. 7 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án C D B D A D C A C A B C B B

B. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểm - Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. - Khi vật đặt rất xa thấu kính thì cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. - Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.

0,25 điểm0,25 điểm0,5 điểm

Câu 16. 2 điểm

a. Từ công thức: 70220

15400UU

nn

2

1

2

1

Cuộn dây có ít vòng dây mắc với hai đầu máy phát điện.

b. Từ công thức , vì là máy tăng thế n2 là cuộn sơ cấp và n1 là

cuộn thứ cấp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: n1 = 70n2 = 35000 vòng

0,75 điểm0,5 điểm

0,75 điểm

Page 37: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II: Thời gian làm bài 45 phútNội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 50%, chương 4 chiếm 30%

1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

Nội dung Tổng số tiết

Lí thuyết

Tỷ lệTrọng số của

chươngTrọng số bài

kiểm tra

LT VD LT VD LT VD

Ch.2: ĐIỆN TỪ 8 5 3,5 4,5 43,75 56,25 8,75 11,25

Ch.3: QUANG HỌC 20 16 11,2 8,8 56 44 28,0 22,0

Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

6 4 2,8 3,2 46,7 53,4 14,0 16,0

Tổng 32 25 17.5 14.5 146,45 153,55 50,75 49,25

2. ĐỀ SỐ 1:Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 8,75 0,88 ≈ 1 1 (0,5đ; 2') 0,3 (0,5đ,3') 1,0Ch.3: QUANG HỌC 28,0 2,8 ≈ 3 2 (1đ; 5') 1 (2đ; 7') 3,0Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

14,0 1,4 ≈ 1 1 (0,5đ; 2') 0,5 (1,0 đ; 5') 1,5

Cấp độ 3,4(Vận dụng)

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 11,25 1,1 ≈ 1 0,7 (1,1đ; 4') 1,0Ch.3: QUANG HỌC 22,0 2,2≈ 2 1 (0,5đ; 3') 1 (1,5đ,7') 2,0Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

16,0 1,6 ≈ 2 1 (0,5đ; 3') 0,5 (1,0đ; 5) 1,5

Tổng 100 10 6 (3đ; 15') 4 (7đ; 30') 10

Page 38: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng

CộngTNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL

Chương 1. Điện từ học

8 tiết

1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.

8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.

12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.13. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.14. Nghiệm lại được công

thức bằng thí

nghiệm.15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công

thức .

Số câu hỏi 1C6.1

0,3C7.7

0,7C15.7 2

Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 (20%)

Page 39: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Chương 2. Quang học

20 tiết

16. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .17. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.18. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.20. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.

22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 24. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.32. Nêu được ví dụ thực tế về tác

33. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.38. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen

39. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.

Page 40: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.

Số câu hỏi 2C17.2; C21.3

1C29.8

1C35.4

1C36.9 5

Số điểm 1,0 2,0 0,5 1,5 5,0 (50%)Chương 3. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

40. Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác. 41. Kể tên được các dạng năng lượng đã học.42. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.43. Nêu được động cơ nhiệt là thiết bị trong đó có sự biến đổi từ nhiệt năng thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận cơ bản là nguồn nóng, bộ phận sinh công và nguồn lạnh.44. Nhận biết được một số động cơ nhiệt thường gặp.45. Nêu được hiệu suất động cơ nhiệt và năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì.

46. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.47. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được thiết bị minh hoạ quá trình chuyển hoá các dạng năng lượng khác thành điện năng.

48. Vận dụng được công thức Q = q.m, trong đó q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. 49. Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

50. Vận dụng được công thức tính hiệu

suất để giải

được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.

Số câu hỏi 1C40.5

0,5C47.10

1C48.6

0,5C49.10 3

Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 3,0 (30%)TS câu hỏi 4,3 1,5 4,2 10

TS điểm 2,5 3,0 4,5 10,0 (100%)

Page 41: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.3. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:

A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.

Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng làA. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.

Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vìA. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.

Câu 4. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?

Câu 5. Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năngA. giữ cho nhiệt độ của vật không đổi.B. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.C. làm nóng một vật khác.D. nổi được trên mặt nước.

Câu 6. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5kg than đá là:

A. 135.106kJ. B. 13,5.107kJ. C. 135.106J. D. 135.107J.

B. TỰ LUẬN

Hình 1

A'

B'A.

A

B

FO

F' A'

B'

C.

A

B

FO

F'

A'

B'

B.

A

B

FO

F' A'

B'

D.

A

B

FO

F'

Page 42: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 7. Quan sát hình vẽ (máy biến thế), nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì?Câu 8. Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa?Câu 9. Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu trắng có màu lục, vật màu lục vẫn có màu lục, còn vật màu đen vẫn có màu đen? Câu 10. Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất của nhà máy là 25%. Hãy tính công suất điện trung bình của nhà máy?1.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6Đáp án D C D B C A

B. TỰ LUẬN: 7 điểmCâu 7: 1,5 điểm. - Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn phát sáng. - Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dòng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều.

0,5 điểm

1 điểm

Câu 8. 2 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường.

0,5 điểm

0,5 điểm0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 9. 1,5 điểm.Vì dưới ánh sáng lục:

+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật có màu lục.+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu lục.+ Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu đen.

0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm

Câu 10. 2 điểm Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là:

Atp = Q = mq = 104. 2,93.107 = 2,93.1011JPhần năng lượng chuyển hoá thành điện năng:

1011

tp 10.3,7%100

%25.10.93,2100%

.25%AA J

0,75 điểm

0,75 điểm

0,5 điểm

Page 43: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Công suất trung bình: 73

10

10.03,210.6,310.3,7

tA

P

3. ĐỀ SỐ 2:Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (70%TNKQ, 30% TL)

3.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm sốT.số TN TL

Cấp độ 1,2(Lí thuyết)

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 8,75 1,4 ≈ 2 2 (1,0đ; 4') 1,0Ch.3: QUANG HỌC 28,0 4,48 ≈ 3 2 (1,0đ; 4') 1 (2đ; 9') 3,0Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

14,0 2,24 ≈ 2 1 (0,5đ; 2') 1 (1đ; 6') 1,5

Cấp độ 3,4(Vận dụng)

Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 11,25 1,8 ≈ 2 2 (1,0đ; 5') 1,0Ch.3: QUANG HỌC 22,0 3,52≈ 4 4 (2,0đ; 10') 2,0Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

16,0 2,56 ≈ 3 3 (1,5đ; 5') 1,5

Tổng 100 16 14 (10đ; 30') 2 (3đ; 15') 10

Page 44: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

3.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụngCộng

TNKQ TL TNKQ TLCấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TLChương 1. Điện từ học

8 tiết

1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp.

8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.

12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.13. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.14. Nghiệm lại được công thức

bằng thí nghiệm.

15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức

.

Số câu hỏi 1C2.1

1C10.4

2C12.6; C15.7 4

Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 (20%)

Page 45: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Chương 2. Quang học

20 tiết

16. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .17. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng l-ưới.18. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thư-ờng, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.20. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.

22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 24. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.32. Nêu được ví dụ thực tế về tác

33. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.38. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen

39. Xác định đư-ợc tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.

Page 46: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.

Số câu hỏi 1C18.2

1C32.5

1C32.16

4C33.8; C34.9C35.10;C36.11

7

Số điểm 0,5 0,5 2,0 2,0 5,0 (50%)Chương 3. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

40. Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác. 41. Kể tên được các dạng năng lượng đã học.42. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.43. Nêu được động cơ nhiệt là thiết bị trong đó có sự biến đổi từ nhiệt năng thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận cơ bản là nguồn nóng, bộ phận sinh công và nguồn lạnh.44. Nhận biết được một số động cơ nhiệt thường gặp.45. Nêu được hiệu suất động cơ nhiệt và năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì.

46. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.47. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được thiết bị minh hoạ quá trình chuyển hoá các dạng năng lượng khác thành điện năng.

48. Vận dụng được công thức Q = q.m, trong đó q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. 49. Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

50. Vận dụng được công thức tính hiệu suất

để giải đư-

ợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.

Số câu hỏi1

C42.31

C45.15

3C48.12;

C49.13,145

Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 (30%)TS câu hỏi 4 3 9 16TS điểm 2,5 3,0 4,5 10 (100%)

Page 47: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

2.2. NỘI DUNG ĐỀA. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng.Câu 2. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm:

A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

Câu 3. Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật

này sang vật khác.B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang

vật khác.C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này

sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này

sang dạng khác.Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách

A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn.

Câu 5. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.

Câu 6. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì

A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.

Page 48: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

Câu 7. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế:

A. 1,5V B. 3V C. 4,5V D. 9V.Câu 8. Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là:

A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữaC. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 9. Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu?

A. 30cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm.Câu 10. Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu?

A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng. C. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng.D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc

màu vàngCâu 11. Để có ánh sáng màu vàng ta có thể trộn các ánh sáng màu:

A. Đỏ và lục. C. Lam và lục.B. Trắng và lam. D. Trắng và lục.

Câu 12. Đun sôi một nồi nước cần 0,5kg than bùn, nếu dùng củi khô thì để đun sôi nồi nước đó cần bao nhiêu củi? cho biết năng suất toả nhiệt của củi khô và than bùn lần lượt là 10.106J/kg; 14.106J/kg.

A. 0,5kg B. 0,7kg C. 0,9kg D. 1kgCâu 13. Một ô tô đang chạy thì tắt máy đột ngột, xe chạy thêm một đoạn nữa rồi dừng hẳn. Định luật bảo toàn năng lượng trong trường hợp này có đúng không? Giải thích?

A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi. B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hoá thành dạng năng lượng khác do ma sát. C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần. D. Không đúng, vì khi tắt máy động năng của xe đã chuyển hoá thành thế năng.

Câu 14. Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất của nhà máy là 25%. Công suất điện trung bình của nhà máy là

A. 2,93.107W B. 29,3.107W C. 203. 107W D. 2,03.107WB. TỰ LUẬNCâu 15. Phát biểu và viết biểu thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt?Câu 16. Trong các trường hợp sau, tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng nhiệt, tác dụng quang điện và tác dụng sinh học?

Page 49: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

a) Đun nước bằng năng lượng mặt trời.b) Dùng tia tử ngoại để khử trùng các dụng cụ y tế.c) Xe chạy bằng năng lượng ánh sáng.d) Ánh nắng mặt trời làm nám da.e) Phơi quần áo. g) Cây cối thường vươn ra chỗ có ánh sáng mặt trời.h) Dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm.

3.3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM. 7 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án B B C A C D A D C C A B B D

B. TỰ LUẬN: 3 điểmCâu 15. 1 điểm - Hiệu suất của động cơ nhiệt là khả năng của động cơ biến đổi nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy thành công có ích.

- Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt: .100, trong

đó : H là hiệu suất của động cơ nhiệt, tính ra phần trăm (%); A là công mà động cơ thực hiện được (có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công), có đơn vị là J; Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra, có đơn vị là J.

0, 5 điểm

0,5 điểm

Câu 16. 2 điểm + Tác dụng nhiệt: a, h

+ Tác dụng sinh học: b, d, g+ Tác dụng quang điện: c+ Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học: e

0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm

------------------------------

Page 50: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Chương trình Giáo dục phổ thông môn Vật lí của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006.

[2] Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 2009-2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

[3] Sách giáo khoa, sách giáo viên, các tài liệu bồi dưỡng thay sách môn Vật lí cấp trung học. Nhiều tác giả. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

[4] Tài liệu và kết luận Hội nghị đánh giá chương trình và sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2008.

Page 51: likehomework.files.wordpress.com · Web viewTổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. ĐIỆN