isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong...

123
Mỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt ra kết quả mong đợi của việc tuân thủ các yêu cầu của phần đó. Điều này tạo thành một phần TỔ CHỨC TƯ VẤN CHỨNG NHẬN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG VNC - https://isovnc.com/ Page 1 of 124 PHẦN I HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM [Phần này giới thiệu cơ bản để phát triển và lợi ích của tiêu Chuẩn] PHẦN II CÁC YÊU CẦU CÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC TRÌNH BÀY Bên dưới các tuyên bố về mục đích trong các bảng là các yêu cầu cụ thể và chi tiết hơn (các điều khoản), nếu áp dụng một cách thích hợp, sẽ giúp đạt được mục tiêu đã nêu của yêu cầu. Tất cả các yêu cầu sẽ là một phần của đánh giá. MÃ MÀU CỦA CÁC YÊU CẦU Các quá trình sản xuất đại diện cho các hoạt động chính tại nhà máy. Do đó, quá trình đánh giá đưa ra sự nhấn mạnh đặc biệt đến việc thực hiện thực hành các quá trình an toàn thực phẩm trong nhà máy và thực hành tốt sản xuất nói chung. Đánh giá các khu vực này chiếm một tỷ lệ đáng kể của đánh giá (khoảng 50% thời gian đánh giá được dành cho sản xuất và nhà xưởng, phỏng vấn nhân viên, quan sát quá trình và xem xét tài liệu tại các khu vực sản xuất với các nhân viên liên quan). Các khu vực sản xuất bao gồm nhà máy sản xuất, bảo quản, xuất hàng, kỹ thuật, các thiết bị thí nghiệm tại chỗ và các khu vực bên ngoài như an ninh nhà máy. Để hỗ trợ cho quá trình này, các yêu cầu trong tiêu chuẩn đã được mã hóa theo màu. Mã hóa màu cho biết các hoạt động thường được đánh giá như là một phần của việc đánh giá các khu vực và nhà xưởng sản xuất, và những hoạt động sẽ là một phần của việc đánh giá hồ sơ, hệ thống và tài liệu. Mã màu chính của các yêu cầu Đánh giá các nhà xưởng sản xuất và thực hành tốt sản xuất Đánh giá hồ sơ, hệ thống và tài liệu Các yêu cầu đánh giá cả hai CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN Trong Tiêu chuẩn, một số yêu cầu nhất định được chỉ định là yêu cầu

Transcript of isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong...

Page 1: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

M i ph n chính ho c ph n ph c a các yêu c u trong Tiêu chu n b t đ u v i m t tuyên b vỗ ầ ặ ầ ụ ủ ầ ẩ ắ ầ ớ ộ ố ề m c đích. Đi u này đ t ra k t qu mong đ i c a vi c tuân th các yêu c u c a ph n đó. Đi uụ ề ặ ế ả ợ ủ ệ ủ ầ ủ ầ ề này t oạ thành m tộ ph nầ c aủ đánh giá và t tấ cả các công ty ph iả tuân thủ các tuyên bố về m cụ đích.

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 1 of 70

PHẦN IHỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM[Ph n này gi i thi u c b n đ phát tri n và l i ích c a tiêu Chu n] ầ ớ ệ ơ ả ể ể ợ ủ ẩ

PHẦN IICÁC YÊU CẦU

CÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC TRÌNH BÀY

Bên d i các tuyên b v m c đích trong các b ng là các yêu c u c th và chi ti t h n (các đi uướ ố ề ụ ả ầ ụ ể ế ơ ề kho n), n u áp d ng m t cách thích h p, sẽ giúp đ t đ c m c tiêu đã nêu c a yêu c u. T t c cácả ế ụ ộ ợ ạ ượ ụ ủ ầ ấ ả yêu c u sẽ là m t ph n c a đánh giá.ầ ộ ầ ủ

MÃ MÀU CỦA CÁC YÊU CẦUCác quá trình s n xu t đ i di n cho các ho t đ ng chính t i nhà ả ấ ạ ệ ạ ộ ạ máy. Do đó, quá trình đánh giá đ aư ra s nh n m nh đ c bi t đ n vi c th c hi n th c hành các quá trình an toàn th c ph m trongự ấ ạ ặ ệ ế ệ ự ệ ự ự ẩ nhà máy và th c hành t t s n xu t nói chung. Đánh giá các khu v c này chi m m t t l đáng kự ố ả ấ ự ế ộ ỷ ệ ể c a đánh giá (kho ng 50% th i gian đánh giá đ c dành cho s n xu t và nhà x ng, ph ng v nủ ả ờ ượ ả ấ ưở ỏ ấ nhân viên, quan sát quá trình và xem xét tài li u t i các khu v c s n xu t v i các nhân viên liênệ ạ ự ả ấ ớ quan). Các khu v c s n xu t bao g m nhà máy s n xu t, b o qu n, xu t hàng, kỹ thu t, các thi tự ả ấ ồ ả ấ ả ả ấ ậ ế b thí nghi mị ệ t iạ chỗ và các khu v cự bên ngoài như an ninh nhà máy.

Đ h tr cho quá trình ể ỗ ợ này, các yêu c u trong tiêu chu n đã đ c mã hóa theo màu. Mã hóa màuầ ẩ ượ cho bi t các ho t đ ng th ng đ c đánh giá nh là m t ph n c a vi c đánh giá các khu v c vàế ạ ộ ườ ượ ư ộ ầ ủ ệ ự nhà x ngưở s nả xu t,ấ và nh ngữ ho tạ đ ngộ sẽ là m tộ ph nầ c aủ vi cệ đánh giá hồ s ,ơ hệ th ngố và tài li u.ệ

Mã màu chính của các yêu cầu

Đánh giá các nhà x ng s n xu t và th c hành t t s n xu tưở ả ấ ự ố ả ấ

Đánh giá h s , h th ng và tài li uồ ơ ệ ố ệ

Các yêu c u đánh giá c haiầ ả

CÁC YÊU CẦU CƠ BẢNTrong Tiêu chu n, m t s yêu c u nh t đ nh đ c ch đ nh là yêu c u 'c b n'. Chúng đ cẩ ộ ố ầ ấ ị ượ ỉ ị ầ ơ ả ượ đánh d u b ng t 'C B N' và đ c bi u th b ng ký hi u sau . Nh ng yêu c u này liên quanấ ằ ừ Ơ Ả ượ ể ị ằ ệ ữ ầ đ n các hế ệ th ngố quan tr ngọ đ iố v iớ vi cệ thi tế l pậ và đi uề hành ch tấ l ngượ và an toàn th cự ph mẩ m tộ cách có hi u hi u l c. Các yêu c u đ c coi là c b nệ ệ ự ầ ượ ơ ả g m:ồ

• Cam k tế lãnh đ oạ c pấ cao và c iả ti nế liên t cụ (1. 1 )

• K ho ch an toàn th cế ạ ự ph m - HACCP ẩ (2 )

• Đánh giá n i bộ ộ (3.4)

• Qu nả lý nhà cung c pấ nguyên li uệ thô và bao bì (3.5.1)

• Các hành đ ngộ kh cắ ph cụ và phòng ng aừ (3.7)

Page 2: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 2 of 70

• Truy xu t ngu n g cấ ồ ố (3.9)

• Bố trí m tặ b ng,ằ dòng ch yả s nả ph mẩ và sự tách bi tệ (4.3)

• V sinh nhà x ngệ ưở (4.1 1 )

• Qu n lý các ch t gây d ngả ấ ị ứ (5. 3 )

• Ki m soát ho t đ ngể ạ ộ (6.1)

• Ki m soát ghi nhãn và đóng góiể (6. 2 )

• Đào t o:ạ khu v cự xử lý nguyên li uệ thô, chu nẩ b ,ị chế bi n,ế đóng gói và b oả qu nả (7. 1 )

Vi c không tuân th tuyên b v m c đích c a yêu c u c b n (nghĩa là s không phù h p n ng)ệ ủ ố ề ụ ủ ầ ơ ả ự ợ ặ d n đ n không ch ng nh n t i l n đánh giá ban đ u ho c rút gi y ch ng nh n t i các l n đánhẫ ế ứ ậ ạ ầ ầ ặ ấ ứ ậ ạ ầ giá ti p theo. Đi u này sẽ yêu c u m t đánh giá đ y đ h n đ xác l p b ng ch ng ch ng minhế ề ầ ộ ầ ủ ơ ể ậ ằ ứ ứ tuân th .ủ

Các yêu cầu bổ sungCác yêu c u trong các ph n 1–7 ph i đ c áp d ng cho t t c các ho t đ ng. B t kỳ nhà máy nàoầ ầ ả ượ ụ ấ ả ạ ộ ấ có khu v c r i ro cao (hight-risk), quan tâm cao (hight-care), quan tâm môi tr ng cao (ambientự ủ ườ hight-care) (như đ cượ đ nhị nghĩa trong Phụ l cụ 2) ph iả đáp ngứ các yêu c uầ trong ph nầ 8.

Trong tr ng h p nhà máy cũng x lý các s n ph m th ng m i (t c là các s n ph m không đ cườ ợ ử ả ẩ ươ ạ ứ ả ẩ ượ s n xu t ho c ch bi n t i nhà máy mà đ c mua và bán b i nhà máy), thì có các yêu c u b sungả ấ ặ ế ế ạ ượ ở ầ ổ cho các s n ph m này nh đ c mô t chi ti t trong ph n 9.ả ẩ ư ượ ả ế ầ

Page 3: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞLãnh đ o c p cao c a nhà máy ph i ch ng minh r ng h cam k t đ y đ v i vi c th c hi n các yêu c u c a Tiêu chu n toàn c u v an toàn th c ph m và các quá trình t o đi u ki n thu n l i cho c i ti n liên t c v an toàn th c ph m và qu n lý ch tạ ấ ủ ả ứ ằ ọ ế ầ ủ ớ ệ ự ệ ầ ủ ẩ ầ ề ự ẩ ạ ề ệ ậ ợ ả ế ụ ề ự ẩ ả ấ l ng.ượ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 3 of 70

1 CAM KẾT CỦA LÃNH ĐẠO CẤP CAO

1.1 CAM KẾT CỦA LÃNH ĐẠO CẤP CAO VÀ CẢI TIẾN LIÊN TỤC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

1.1.1 Nhà máy ph i có chính sách đ c l p thành văn b n nh m nêu rõ ý đ nh c aả ượ ậ ả ằ ị ủ nhà máy nh m đáp ng nghĩa v c a mình trong vi c s n xu t các s n ph mằ ứ ụ ủ ệ ả ấ ả ẩ an toàn, h p pháp và xác th c v ch t l ng đã xác đ nh và trách nhi m c aợ ự ề ấ ượ ị ệ ủ tổ ch cứ đ iố v iớ khách hàng. Chính sách này ph i:ả

• đ cượ ký b iở ng iườ ch uị trách nhi mệ chung đ iố v iớ nhà máy

• đ c truy n đ t đ n t t c nhânượ ề ạ ế ấ ả viên

1.1.2 Qu n lý c p cao c a nhà máy ph i xác đ nh và duy trì m t k ho ch rõ ràngả ấ ủ ả ị ộ ế ạ cho vi c phát tri n và liên t c c i ti n văn hóa ch t l ng & an toàn th cệ ể ụ ả ế ấ ượ ự ph m. Đi u này ph i bao g m:ẩ ề ả ồ

• các ho t đ ng đ c xác đ nh liên quan đ n t t c các ph n c a nhà ạ ộ ượ ị ế ấ ả ầ ủmáy có tác đ ngộ đ n an toàn s n ph mế ả ẩ

• m t k ho ch hành đ ng cho bi t các ho t đ ng sẽ đ c th c hi n vàộ ế ạ ộ ế ạ ộ ượ ự ệ đo l ng nh th nào, và th i gian dườ ư ế ờ ự ki nế

• m tộ xem xét hi uệ l cự c aủ các hành đ ngộ đã hoàn thành.

1.1.3 Qu n lý c p cao c a nhà máy ph i đ m b o r ng các m c tiêu rõ ràng đ cả ấ ủ ả ả ả ằ ụ ượ xác đ nh đ duy trì và c i ti n an toàn, h p pháp và ch t l ng s n ph mị ể ả ế ợ ấ ượ ả ẩ đ c s n xu t, phù h p v i chính sách ch t l ng và an toàn th c ph m vàượ ả ấ ợ ớ ấ ượ ự ẩ v i Tiêu chu n ớ ẩ này. Các m c tiêu này ph iụ ả đ c:ượ

• l p thành văn b n và bao g m các m c tiêu ho c các bi n pháp thành ậ ả ồ ụ ặ ệđo l ng công rõườ ràng

• đ c truy n đ t rõ ràng cho nhân viên liênượ ề ạ quan

• đ c theo dõi và báo cáo k t qu ít nh t hàng quý đ n qu n lý c p ượ ế ả ấ ế ả ấcao c a nhàủ máy

1.1.4 Các cu c h p xem xét c a lãnh đ o có s tham d c a qu n lý c p cao c aộ ọ ủ ạ ự ự ủ ả ấ ủ nhà máy ph i đ c đ c th c hi n theo t n su t đã ho ch đ nh thích h p,ả ượ ượ ự ệ ầ ấ ạ ị ợ t i thi u là hàng năm, đ xem xét k t qu ho t đ ng c a nhà máy so v iố ể ể ế ả ạ ộ ủ ớ Tiêu chu n và các m c tiêu đ c nêu trong kho n 1.1.3. Quá trình xem xétẩ ụ ượ ả ph i bao g m vi c xemả ồ ệ xét:

• các k ho ch hành đ ng t l n xem xét c a lãnh đ o tr c đó và ế ạ ộ ừ ầ ủ ạ ướkhung th iờ gian

• k tế quả đánh giá n iộ b ,ộ đánh giá bên thứ hai và / ho cặ bên thứ ba

• b t kỳ m c tiêu nào ch a đ c đáp ng, đ hi u các lý do c b n.ấ ụ ư ượ ứ ể ể ơ ả Thông tin này ph i đ c s d ng khi thi t l p các m c tiêu trongả ượ ử ụ ế ậ ụ t ngươ lai và để t oạ đi uề ki nệ c iả ti nế liên t cụ

• m i khi u n i c a khách hàng và k t qu c a m i ph n h i c a kháchọ ế ạ ủ ế ả ủ ọ ả ồ ủ

Page 4: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 4 of 70

hàng

• b t kỳ s c nào (bao g m c thu h i và tri u h i), các hành đ ng ấ ự ố ồ ả ồ ệ ồ ộkh c ph c,ắ ụ k tế quả ngoài tiêu chu nẩ và nguyên li uệ không phù h pợ

• hi u l c c a các h th ng cho ệ ự ủ ệ ố HACCP, phòng v th c ph m và tính xácệ ự ẩ th c c a th cự ủ ự ph mẩ

• các yêu c u v ngu nầ ề ồ l c.ựH s c a cu c h p ph i đ c l p thành văn b n và s d ng đ c p nh tồ ơ ủ ộ ọ ả ượ ậ ả ử ụ ể ậ ậ các m c tiêu. Các quy t đ nh và hành đ ng đ c th ng nh t trong quá trìnhụ ế ị ộ ượ ố ấ h p xem xét ph i đ c truy n đ t hi u qu đ n các nhân viên thích h p vàọ ả ượ ề ạ ệ ả ế ợ các hành đ ng đ c th c hi n trong các kho ng th i gian đã th a thu n.ộ ượ ự ệ ả ờ ỏ ậ

1.1.5 Nhà máy ph i có m t ch ng trình h p có th ch ng minh vi c cho phép cácả ộ ươ ọ ể ứ ệ v n đ v an toàn th c ph m, tính h p pháp, tính toàn v n và ch t l ngấ ề ề ự ẩ ợ ẹ ấ ượ đ c lãnh đ o c p cao bi t đ n. Các cu c h p này ph i đ c th c hi n t iượ ạ ấ ế ế ộ ọ ả ượ ự ệ ố thi u là hàngể tháng.

Nhân viên ph i nh n th c đ c nhu c u báo cáo b t kỳ b ng ch ng nào vả ậ ứ ượ ầ ấ ằ ứ ề s n ph m ho c nguyên li u không an toàn ho c ngoài tiêu chu n, cho ng iả ẩ ặ ệ ặ ẩ ườ qu n lý đ c ch đ nh đ cho phép gi i quy t các v n đ đòi h i hành đ ngả ượ ỉ ị ể ả ế ấ ề ỏ ộ ngay l pậ t c.ứ

1.1.6 Công ty ph i có m t h th ng báo cáo tin c y đ cho phép nhân viên báo cáoả ộ ệ ố ậ ể các m i quan ng i liên quan đ n an toàn, toàn v n, ch t l ng và h p phápố ạ ế ẹ ấ ượ ợ c a s n ph m.ủ ả ẩCác c ch (ví d s đi n tho i thích h p) báo cáo các m i quan ng i ph iơ ế ụ ố ệ ạ ợ ố ạ ả đ c truy n đ t rõ ràng đ n nhân viên.ượ ề ạ ếLãnh đ o c p cao c a Công ty ph i có m t quá trình đánh giá m i quan ng iạ ấ ủ ả ộ ọ ạ n y sinh. Các h s đánh giá và, khi có th , các hành đ ng đ c th c hi n,ả ồ ơ ể ộ ượ ự ệ ph i đ c l p thành vănả ượ ậ b n.ả

1.1.7 Lãnh đ o c p cao c a Công ty ph i cung c p nhân l c và các ngu n l c tàiạ ấ ủ ả ấ ự ồ ự chính đ c yêu c u đ s n xu t th c ph m an toàn và phù h p v i các yêuượ ầ ể ả ấ ự ẩ ợ ớ c u c a Tiêu chu nầ ủ ẩ này.

1.1.8 Lãnh đ o c p cao c a Công ty ph i có m t h th ng đ c th c hi n đ ạ ấ ủ ả ộ ệ ố ượ ự ệ ểđ m b o nhà máy duy trì c p nh t và xem xét:ả ả ậ ậ

• các phát tri n khoa h c & kỹể ọ thu tậ• các quy ph m th c hành c aạ ự ủ ngành

• các r iủ ro m iớ đ iố v iớ tính xác th cự c aủ nguyên v tậ li uệ thô

• t t c các lu t đ nh liên quan t i qu c gia mà s n ph m sẽ đ c bán ấ ả ậ ị ạ ố ả ẩ ượ(khi đã bi t).ế

1.1.9 Nhà máy ph i s n có, sao t b n g c ho c phiên b n đi n t , b n hi n hànhả ẵ ừ ả ố ặ ả ệ ử ả ệ c a Tiêu chu n và nh n th c đ c m i thay đ i c a Tiêu chu n ho c c a đủ ẩ ậ ứ ượ ọ ổ ủ ẩ ặ ủ ề c ng đ c phát hành trên BRC Global Standard website.ươ ượ

1.1.10 Khi nhà máy đ c ch ng nh n theo Tiêu chu n, nhà máy ph i đ m b o vi cượ ứ ậ ẩ ả ả ả ệ đánh giá tái ch ng nh n đ c công b di n ra ngay ho c tr c ngày ghi trênứ ậ ượ ố ễ ặ ướ gi y ch ng nh n.ấ ứ ậ

1.1.11 H u h t các qu n lý s n xu t ho c đi u hành c p cao t i nhà máy ph i thamầ ế ả ả ấ ặ ề ấ ạ ả gia cu c h p b m c đánh giá ch ng nh n theo Tiêu chu n. Các qu n lý cácộ ọ ế ạ ứ ậ ẩ ả bộ ph nậ liên quan ho cặ c pấ phó c aủ họ ph iả s nẵ sàng khi đ cượ yêu c uầ trong

Page 5: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Công ty ph i có m t c c u t ch c rõ ràng và các kênh trao đ i thông tin đ cho phép qu n lý có ả ộ ơ ấ ổ ứ ổ ể ảhi u l c an toàn, h p pháp và ch t l ng s n ph m.ệ ự ợ ấ ượ ả ẩ

CƠ SỞCông ty ph i có m t k ho ch an toàn th c ph m đ c th c hi n đ y đ và có hi u l cả ộ ế ạ ự ẩ ượ ự ệ ầ ủ ệ ự k tế h pợ v iớ các nguyên t cắ Codex Alimentarius HACCP.

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 5 of 70

quá trình đánh giá.

1.1.12 Lãnh đ o c p cao c a nhà máy ph i đ m b o các nguyên nhân g c r c aạ ấ ủ ả ả ả ố ễ ủ m i s không phù h p so v i Tiêu chu n đã đ c xác đ nh l n đánh giáọ ự ợ ớ ẩ ượ ị ở ầ tr cướ đó đã đ cượ gi iả quy tế m tộ cách có hi uệ l cự để ngăn ng aừ tái di n.ễ

1.1.13 Logo c a Tiêu chu n Toàn c u BRC và tham chi u đ n tr ng thái ch ngủ ẩ ầ ế ế ạ ứ nh n ch đ c s d ng theo các đi u ki n s d ng đ c nêu chi ti t trongậ ỉ ượ ử ụ ề ệ ử ụ ượ ế ph n đ c ng đánh giá (Ph n III, m c 5.6) c a Tiêu chu n.ầ ề ươ ầ ụ ủ ẩ

1.2 CẤU TRÚC TỔ CHỨC, CÁC TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN QUẢN LÝ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

1.2.1 Công ty ph i có m t s đ t ch c th hi n c u trúc qu n lý c a công ả ộ ơ ồ ổ ứ ể ệ ấ ả ủ ty. Trách nhi m qu n lý các ho t đ ng đ m b o an toàn th c ph m, tính toànệ ả ạ ộ ả ả ự ẩ v n, h p pháp và ch t l ng ph i phân b và đ c hi u rõ b i các qu n lýẹ ợ ấ ượ ả ổ ượ ể ở ả ch u trách nhi m. Ph i l p thành văn b n m t cách rõ ràng nh ng c p phóị ệ ả ậ ả ộ ữ ấ trong tr ng h p ng i ch u trách nhi m v ngườ ợ ườ ị ệ ắ m t.ặ

1.2.2 Qu n lý c p cao c a nhà máy ph i đ m b o t t c nhân viên đ u bi t tráchả ấ ủ ả ả ả ấ ả ề ế nhi m c a h . Trong tr ng h p h ng d n công vi c b ng văn b n hi n cóệ ủ ọ ườ ợ ướ ẫ ệ ằ ả ệ cho các ho t đ ng đ c th c hi n, thì các nhân viên có liên quan ph i cóạ ộ ượ ự ệ ả quy n truy c p và có th ch ng minh r ng công vi c đ c th c hi n theoề ậ ể ứ ằ ệ ượ ự ệ các h ng d n.ướ ẫ

2 KẾ HOẠCH AN TOÀN THỰC PHẨM - HACCP

2.1 ĐỘI AN TOÀN THỰC PHẨM - HACCP (HACCP CODEX - BƯỚC 1)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.1.1 K ho ch HACCP ho c k ho ch an toàn th c ph m ph i đ c phát tri n vàế ạ ặ ế ạ ự ẩ ả ượ ể qu n lý b i m t đ i an toàn th c ph m đa ngành bao g m nh ng ng i ch uả ở ộ ộ ự ẩ ồ ữ ườ ị trách nhi m đ m b o ch t l ng, qu n lý kỹ thu t, ho t đ ng s n xu t, kỹệ ả ả ấ ượ ả ậ ạ ộ ả ấ thu t và các ch c năng liên quan khác.ậ ứĐ i tr ng ph i có ki n th c chuyên sâu v các nguyên t c Codex HACCPộ ưở ả ế ứ ề ắ (ho c t ng đ ng) và có th ch ng minh năng l c, kinh nghi m và đào t o.ặ ươ ươ ể ứ ự ệ ạ Tr ng h p có m t yêu c u lu t đ nh v đào t o c th , đi u này ph i s nườ ợ ộ ầ ậ ị ề ạ ụ ể ề ả ẵ có.

Các thành viên trong nhóm ph i có ki n th c c th v HACCP và ki n th cả ế ứ ụ ể ề ế ứ có liên quan về s nả ph m,ẩ quy trình và m iố nguy hi mể liên quan.

Trong tr ngườ h pợ nhà máy không có ki nế th cứ thích h pợ trong n iộ b ,ộ chuyên môn bên ngoài có th đ c s d ng, nh ng vi c qu n lý hàng ngàyể ượ ử ụ ư ệ ả đ i v i h th ngố ớ ệ ố an toàn th cự ph mẩ ph iả v nẫ thu cộ trách nhi mệ c aủ công ty.

Page 6: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 6 of 70

2.1.2 Ph m vi c a m i HACCP ho c k ho ch an toàn th c ph m, bao g m các s n ạ ủ ỗ ặ ế ạ ự ẩ ồ ảph m và quy trình đ c b o hi m, ph i đ c xác đ nh.ẩ ượ ả ể ả ượ ị

2.2 CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.2.1 Nhà máy ph i thi t l p và duy trì các ch ng trình môi tr ng và ho t đ ngả ế ậ ươ ườ ạ ộ c n thi t đ t o ra m t môi tr ng phù h p đ s n xu t các s n ph m th cầ ế ể ạ ộ ườ ợ ể ả ấ ả ẩ ự ph m an toàn và h p pháp (các ch ng trình tiên quy t). H ng d n này cóẩ ợ ươ ế ướ ẫ th bao g m nh ng đi u sau ể ồ ữ ề đây, m c dù đây không ph i là danh sách đ yặ ả ầ đ :ủ

• v sinh và khệ ử trùng

• qu n lý đ ng v t gâyả ộ ậ h iạ• các ch ngươ trình b oả trì cho các thi tế bị và tòa nhà

• các yêu c u v v sinh cáầ ề ệ nhân

• đào t o nhânạ viên

• mua hàng

• các s p x p v nắ ế ậ chuy nể• các quá trình ngăn ng a nhi mừ ễ chéo

• ki m soát ch t gây dể ấ ị ngứCác bi n pháp ki m soát và các th t c giám sát đ i v i các ch ng trình tiênệ ể ủ ụ ố ớ ươ quy t ph i đ c l p thành văn b n rõ ràng và ph i bao g m trong vi c phátế ả ượ ậ ả ả ồ ệ tri nể và xem xét kế ho chạ HACCP ho cặ kế ho chạ an toàn th cự ph m.ẩ

2.3 MÔ TẢ SẢN PHẨM (HACCP CODEX - BƯỚC 2)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.3.1 M t b n mô t đ y đ cho m i s n ph m ho c m i nhóm s n ph m ph iộ ả ả ầ ủ ỗ ả ẩ ặ ỗ ả ẩ ả đ c xây d ng, bao g m t t c thông tin có liên quan đ n an toàn th cượ ự ồ ấ ả ế ự ph m. Đi u này có th bao g m nh ng đi u sau đây, m c dù đây không ph iẩ ề ể ồ ữ ề ặ ả là danh sách đ y đ :ầ ủ

• công th c thành ph n (ví d nguyên li u thô, thành ph n, các ch t ứ ầ ụ ệ ầ ấgây d ng, nh ng th đ c nh nị ứ ữ ứ ượ ậ vào)

• ngu n g c c a các thànhồ ố ủ ph nầ• các đ c tính lý ho c ho c hóa h c có th tác đ ng đ n an toàn th c ặ ặ ặ ọ ể ộ ế ự

ph m (ví d pH,ẩ ụ aw)

• x lý và ch bi n (ví d n u, làmử ế ế ụ ấ l nh)ạ• h th ng bao gói (ví d bao gói cóệ ố ụ đi u ch nh áp su t, chân không)ề ỉ ấ• các đi u ki n b o qu n và phân ph i (ví d làm l nh, đi u ki n môi ề ệ ả ả ố ụ ạ ề ệ

tr ng bìnhườ th ng)ườ• h n s d ng an toàn t i đa theo các đi u ki n b o qu n và s d ng ạ ử ụ ố ề ệ ả ả ử ụ

đã đ c xác đ nh và mô t .ượ ị ả

2.3.2 T t c các thông tin liên quan c n thi t đ ti n hành phân tích m i nguyấ ả ầ ế ể ế ố ph i đ c thu th p, duy trì, l p thành văn b n và c p nh t. Công ty ph iả ượ ậ ậ ả ậ ậ ả đ m b o r ng k ho ch HACCP ho c k ho ch an toàn th c ph m d a trênả ả ằ ế ạ ặ ế ạ ự ẩ ự các ngu n thông tin toàn di n, đ c tham chi u và s n có theo yêu c u. Nhồ ệ ượ ế ẵ ầ ư m t h ngộ ướ

Page 7: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

d n, nh ng đi u này có th bao g m nh ng đi u sau đây, m c dù đây không ẫ ữ ề ể ồ ữ ề ặph i là danh sách đ y đ :ả ầ ủ

• tài li u khoa h c m iệ ọ ớ nh tấ• l ch s v các m i nguy và các m i nguy đ c bi t liên quan đ n các ị ử ề ố ố ượ ế ế

s n ph m th c ph m cả ẩ ự ẩ ụ thể• các quy ph m th c hành cóạ ự liên quan

• h ng d n đ c côngướ ẫ ượ nh nậ• lu tậ an toàn th cự ph mẩ liên quan đ nế vi cệ s nả xu tấ và bán s nả ph mẩ• các yêu c u c a khách hàng.ầ ủ

2.4 ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG (HACCP CODEX - BƯỚC 3)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.4.1 M c đích s d ng c a s n ph m b i khách hàng và m i s d ng thay th đãụ ử ụ ủ ả ẩ ở ọ ử ụ ế bi t, ph i đ c mô t , xác đ nh các nhóm ng i tiêu dùng m c tiêu, bao g mế ả ượ ả ị ườ ụ ồ s phù h p c a s n ph m cho các nhóm d b t n th ng (ví d nh tr sự ợ ủ ả ẩ ễ ị ổ ươ ụ ư ẻ ơ sinh, ng i cao tu i, ng i b dườ ổ ườ ị ị ng).ứ

2.5 THIẾT LẬP SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ (HACCP CODEX - BƯỚC 4)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.5.1 S đ quy trình công ngh ph i đ c so n th o cho t ng s n ph m, nhómơ ồ ệ ả ượ ạ ả ừ ả ẩ s n ph m ho c quá trình. Đi u này ph i mô t t t c các khía c nh c a ho tả ẩ ặ ề ả ả ấ ả ạ ủ ạ đ ng ch bi n th c ph m trong ph m vi k ho ch HACCP ho c k ho ch anộ ế ế ự ẩ ạ ế ạ ặ ế ạ toàn th c ph m, t ti p nh n nguyên li u thô qua quá trình ch bi n, b oự ẩ ừ ế ậ ệ ế ế ả qu n và phân ph i. Đi u này có th bao g m nh ng đi u sau, m c dù đâyả ố ề ể ồ ữ ề ặ không ph i là danh sách đ yả ầ đ :ủ

• sơ đồ nhà x ngưở và sơ đồ bố trí thi tế bị• nguyên v t li u thô, bao g m các ti n ích và các v t li u ti p xúc khác ậ ệ ồ ệ ậ ệ ế

(ví d n c, baoụ ướ bì)

• trình tự và sự t ngươ tác c aủ các b cướ quá trình

• các quá trình thuê ngoài và công vi c th u ệ ầ phụ• trì hoãn quá trình có thể có

• làm l i và táiạ chế• khu v c r i ro th p ự ủ ấ / r i ro cao ủ / quan tâm cao

• các s n ph m cu i, s n ph m trung gian ả ẩ ố ả ẩ / bán thành ph m, ph ph m ẩ ụ ẩvà ch tấ th iả

2.6 KIỂM TRA XÁC NHẬN SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ (HACCP CODEX - BƯỚC 5)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.6.1 Đ i HACCP ph i ki m tra xác nh n tính chính xác c a s đ quy trình côngộ ả ể ậ ủ ơ ồ ngh b ng cách đánh giá t i hi n tr ng và đ nh kỳ hàng năm. Các thay đ iệ ằ ạ ệ ườ ị ổ hàng ngày và theo mùa ph i đ c xem xét và đ c đánh giá. Các h s ki mả ượ ượ ồ ơ ể tra xác nh n s đ quy trình công ngh ph i đ c duy trì.ậ ơ ồ ệ ả ượ

Page 8: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

2.7 LẬP DANH SÁCH CÁC MỐI NGUY LIÊN QUAN ĐẾN TỪNG BƯỚC QUÁ TRÌNH, THỰC HIỆN PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ XEM XÉT CÁC BIÊN PHÁP KIỂM SOÁT CÁC MỐI NGUY ĐƯỢC NHẬN DIỆN (HACCP CODEX - BƯỚC 4 - NGUYÊN TẮC 1)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.7.1 Đ i HACCP ph i xác đ nh và l p h s t t c các m i nguy có th có t i t ngộ ả ị ậ ồ ơ ấ ả ố ể ạ ừ công đo n liên quan đ n s n ph m, quá trình và c s h t ng. Đi u nàyạ ế ả ẩ ơ ở ạ ầ ề ph i bao g m các m i nguy có trong nguyên li u thô, nh ng m i nguy đ cả ồ ố ệ ữ ố ượ đ a vào trong quá trình ho c còn sót l i qua các b c quá trình, và xem xétư ặ ạ ướ các lo i m i nguyạ ố sau:

• vi sinh v tậ• nhi m b n v tễ ẩ ậ lý

• nhi m b n hóa h c và phóngễ ẩ ọ xạ• gian l n (ví d thay th , đ u tr nậ ụ ế ấ ộ c ý)ố• gây nhi m b n s n ph m có chễ ẩ ả ẩ ủ ý

• các r i ro ch t gây d ng (xem đi u kho nủ ấ ị ứ ề ả 5.3)

Cũng ph i xét đ n các b c tr c và sau trong chu i quá trình.ả ế ướ ướ ỗ

2.7.2 Đ i HACCP ph i th c hi n phân tích m i nguy đ nh n di n các m i nguyộ ả ự ệ ố ể ậ ệ ố c n đ c ngăn ng a, lo i tr ho c gi m thi u đ n m c ch p nh n đ c.ầ ượ ừ ạ ừ ặ ả ể ế ứ ấ ậ ượ Ph i xem xét nh ng đi uả ữ ề sau:

• kh năng x y ra m iả ả ố nguy

• m c đ nghiêm tr ng c a tác đ ng đ i v i an toàn c a ng i tiêuứ ộ ọ ủ ộ ố ớ ủ ườ dùng

• các đi mể y uế• s s ng sót và phát tri n c a vi sinh v t c th liên quan đ n s n ự ố ể ủ ậ ụ ể ế ả

ph mẩ• hi nệ di nệ ho cặ s nả sinh ra đ cộ t ,ố ch tấ hóa h cọ ho cặ ngo iạ v tậ• s nhi m b n c a nguyên v t li u, s n ph m trung gian ự ễ ẩ ủ ậ ệ ả ẩ / s n ph m ả ẩ

đang ch bi n, ho c thànhế ế ặ ph m.ẩKhi vi c lo i tr m i nguy là không kh thi, lý gi i cho m c ch p nh n đ cệ ạ ừ ố ả ả ứ ấ ậ ượ c a m i nguy trong s n ph m cu i ph i đ c xác đ nh và đ c l p thànhủ ố ả ẩ ố ả ượ ị ượ ậ b n.ả

2.7.3 Đ i HACCP ph i xem xét các bi n pháp ki m soát c n thi t đ ngăn ng aộ ả ệ ể ầ ế ể ừ ho c lo i b m i nguy an toàn th c ph m ho c gi m thi u đ n m c ch pặ ạ ỏ ố ự ẩ ặ ả ể ế ứ ấ nh n đ c. Tr ng h p ki m soát đ c th c hi n thông qua các ch ng trìnhậ ượ ườ ợ ể ượ ự ệ ươ tiên quy t hi n h u, nh ng đi u này ph i đ c nêu rõ và tính đ y đ c aế ệ ữ ữ ề ả ượ ầ ủ ủ ch ng trình đ ki m soát m i nguy c th đ c xác nh n giá tr s d ng. Cóươ ể ể ố ụ ể ượ ậ ị ử ụ th cân nh c s d ng nhi u h n m t bi n pháp ki mể ắ ử ụ ề ơ ộ ệ ể soát.

2.8 XÁC ĐỊNH ĐIỂM KIỂM SOÁT TỚI HẠN (CCPs) (HACCP CODEX - BƯỚC 7 - NGUYÊN TẮC 2)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.8.1 Đ i v i m i m i nguy c n ki m soát, các đi m ki m soát ph i đ c xem xétố ớ ỗ ố ầ ể ể ể ả ượ đ xác đ nh nh ng đi m ki m soát t i h n. Đi u này đòi h i m t cách ti pể ị ữ ể ể ớ ạ ề ỏ ộ ế c n h p lý và có th t o thu n l i b ng cách s d ng m t cây quy t đ nh.ậ ợ ể ạ ậ ợ ằ ử ụ ộ ế ị Đi m ki m soát t i h n (CCP) ph i là nh ng đi m ki m soát c n thi t để ể ớ ạ ả ữ ể ể ầ ế ể ngăn ng a ho c lo i b m i nguy v an toàn th c ph m ho c gi m thi uừ ặ ạ ỏ ố ề ự ẩ ặ ả ể đ nế m c ch pứ ấ

Page 9: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

nh n đ c. N u m t m i nguy đ c xác đ nh t i m t b c và ki m soát làậ ượ ế ộ ố ượ ị ạ ộ ướ ể c n thi t cho s an toàn nh ng ki m soát không t n t i, thì s n ph m ho cầ ế ự ư ể ồ ạ ả ẩ ặ quá trình ph i đ c s a đ i t i b c đó, ho c b c tr c đó, đ cung c pả ượ ử ổ ạ ướ ặ ở ướ ướ ể ấ m t bi n pháp ki m soát.ộ ệ ể

2.9 THIẾT LẬP CÁC GIỚI HẠN TỚI HẠN CHO TỪNG CCP (HACCP CODEX - BƯỚC 8 - NGUYÊN TẮC 3)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.9.1 Đ i v i m i ố ớ ỗ CCP, các gi i h n t i h n thích h p ph i đ c xác đ nh đ xácớ ạ ớ ạ ợ ả ượ ị ể đ nh rõ li u quá trình có n m trong ho c ngoài t m ki m soát hay không.ị ệ ằ ặ ầ ể Gi i h n t i h nớ ạ ớ ạ ph i:ả

• có th đo l ng b t kỳ khi nào có th (ví d : th i gian, nhi t đ , pH)ể ườ ấ ể ụ ờ ệ ộ• đ c h tr b i h ng d n rõ ràng ho c b ng các v t m u khi các ượ ỗ ợ ở ướ ẫ ặ ằ ậ ẫ

bi n pháp là ch quan (ví d :ệ ủ ụ nh).ả

2.9.2 Đ i HACCP ph i xác nh n giá tr s d ng c a m i CCP. B ng ch ng đ c l pộ ả ậ ị ử ụ ủ ỗ ằ ứ ượ ậ thành văn b n ph i cho th y các bi n pháp ki m soát đ c l a ch n và cácả ả ấ ệ ể ượ ự ọ gi i h n t i h n đã xác đ nh có kh năng ki m soát liên t c m i nguy đ nớ ạ ớ ạ ị ả ể ụ ố ế m c ch p nh n đã xác đ nh.ứ ấ ậ ị

2.10 THIẾT LẬP HỆ THỐNG GIÁM SÁT CHO TỪNG CCP (HACCP CODEX - BƯỚC 9 - NGUYÊN TẮC 4)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.10.1 M t th t c giám sát ph i đ c thi t l p cho m i CCP đ đ m b o tuân thộ ủ ụ ả ượ ế ậ ỗ ể ả ả ủ các gi i h n t i h n. H th ng giám sát ph i có th phát hi n s m t ki mớ ạ ớ ạ ệ ố ả ể ệ ự ấ ể soát c a các CCP và, b t c khi nào có th , cung c p thông tin k p th i choủ ấ ứ ể ấ ị ờ vi c th c hi n hành đ ng kh c ph c. Theo h ng d n, vi c xem xét có thệ ự ệ ộ ắ ụ ướ ẫ ệ ể cung c pấ nh ngữ đi uề sau đây, m cặ dù đây không ph iả là danh sách đ yầ đ :ủ

• đo l ng tr c ti p trênườ ự ế chuy nề• đo l ng ngoàiườ chuy nề• đo liên t cụ (ví d :ụ nhi tệ k ,ế pH k ,ế vv).

Khi s d ng phép đo gián đo n, h th ng ph i đ m b o r ng m u đ c l yử ụ ạ ệ ố ả ả ả ằ ẫ ượ ấ đ i di n cho lô s nạ ệ ả ph m.ẩ

2.10.2 H s liên quan đ n vi c giám sát m i CCP ph i bao g m ồ ơ ế ệ ỗ ả ồ ngày, th i gian vàờ k tế quả đo l ngườ và ph iả đ cượ ký b iở ng iườ ch uị trách nhi mệ giám sát và đ c ki m tra xác nh n, khi thích h p, b i m t ng i đ c y quy n.ượ ể ậ ợ ở ộ ườ ượ ủ ề Tr ng h p h s d ng đi n t , ph i có b ng ch ng cho th y h s đãườ ợ ồ ơ ở ạ ệ ử ả ằ ứ ấ ồ ơ đ c ki m tra và ki m tra xácượ ể ể nh n.ậ

2.11 THIẾT LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC (HACCP CODEX - BƯỚC 10 - NGUYÊN TẮC 5)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.11.1 Đ i HACCP ph i xác đ nh và l p văn b n hành đ ng kh c ph c đ c th cộ ả ị ậ ả ộ ắ ụ ượ ự hi n khi k t qu giám sát cho th y không đáp ng đ c gi i h n ki m soátệ ế ả ấ ứ ượ ớ ạ ể ho cặ khi k tế quả giám sát cho th yấ có xu h ngướ m tấ ki mể soát. Đi uề này ph iả

Page 10: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

bao g m các hành đ ng đ c th c hi n b i các nhân viên đ c ch đ nh liênồ ộ ượ ự ệ ở ượ ỉ ị quan đ n b t kỳ s n ph m nào đã đ c s n xu t trong th i gian khi quáế ấ ả ẩ ượ ả ấ ờ trình này m t ki m soát.ấ ể

2.12 THIẾT LẬP CÁC THỦ TỤC THẨM TRA (HACCP CODEX - BƯỚC 11 - NGUYÊN TẮC 6)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.12.1 Th t c ki m tra xác nh n ph i đ c thi t l p đ xác nh n r ng k ho chủ ụ ể ậ ả ượ ế ậ ể ậ ằ ế ạ HACCP ho c k ho ch an toàn th c ph m, bao g m các ki m soát đ c qu nặ ế ạ ự ẩ ồ ể ượ ả lý b i các ch ng trình tiên quy t, liên t c có hi u l c. Ví d v các ho tở ươ ế ụ ệ ự ụ ề ạ đ ng ki m tra xác nh n baoộ ể ậ g m:ồ

• đánh giá n iộ bộ• xem xét hồ sơ có sự v tượ quá gi iớ h nạ ch pấ nh nậ đ cượ• xem xét khi uế n iạ c aủ cơ quan có th mẩ quy nề ho cặ c aủ khách hàng

• xem xét các sự cố thu h iồ ho cặ tri uệ h iồ s nả ph m.ẩK t qu ki m tra xác nh n ph i đ c l p h s và thông báo cho Đ i HACCP.ế ả ể ậ ả ượ ậ ồ ơ ộ

2.13 LƯU GIỮ TÀI LIỆU & HỒ SƠ HACCP (HACCP CODEX - BƯỚC 12 - NGUYÊN TẮC 7)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.13.1 Tài li u và h s l u gi ph i đ đ cho phép nhà máy ki m tra xác nh n cácệ ồ ơ ư ữ ả ủ ể ể ậ ki m soát HACCP và an toàn th c ph m, bao g m các ki m soát đ c qu n lýể ự ẩ ồ ể ượ ả b i các ch ng trình tiên quy t, đ c th c hi n và đ c duyở ươ ế ượ ự ệ ượ trì.

2.14 XEM XÉT KẾ HOẠCH HACCP

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

2.14.1 Đ i HACCP ph i xem xét HACCP ho c ch ng trình an toàn th c ph m vàộ ả ặ ươ ự ẩ các ch ng trình tiên quy t t i thi u là hàng năm và tr c khi có b t kỳ thayươ ế ố ể ướ ấ đ i nào có th nh h ng đ n an toàn th c ph m đ c áp d ng. Theo h ngổ ể ả ưở ế ự ẩ ượ ụ ướ d n, nh ng đi u này có th bao g m nh ng đi u sau ẫ ữ ề ể ồ ữ ề đây, m c dù đây khôngặ ph i là danh sách đ yả ầ đ :ủ

• thay đ iổ nguyên li uệ ho cặ nhà cung c pấ nguyên li uệ• thay đ i thành ph n ổ ầ / công th cứ• thay đ i trong đi u ki n ch bi n, l u đ quá trình ho c thi t b xổ ề ệ ế ế ư ồ ặ ế ị ử lý

• thay đ iổ về đi uề ki nệ đóng gói, b oả qu nả ho cặ phân ph iố• thay đ i trong s d ng c a ng i tiêuổ ử ụ ủ ườ dùng

• s xu t hi n c a m t r i ro m i (ví d : s t p nhi m đã bi t c a m tự ấ ệ ủ ộ ủ ớ ụ ự ạ ễ ế ủ ộ thành ph n ho c thông tin đ c công b khác có liên quan, ch ng h nầ ặ ượ ố ẳ ạ nh vi c thu h i m t s n ph m t ngư ệ ồ ộ ả ẩ ươ t )ự

• xem xét sau khi thu h iồ• nh ng phát tri n m i trong thông tin khoa h c liên quan đ n các ữ ể ớ ọ ế

thành ph n, quá trình ho c s nầ ặ ả ph m.ẩCác thay đ i thích h p có đ c t vi c xem xét ph i đ c k t h p vào HACCPổ ợ ượ ừ ệ ả ượ ế ợ ho c ch ng trình an toàn th c ph m và ặ ươ ự ẩ / ho c các ch ng trình tiên quy t,ặ ươ ế

Page 11: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Các quá trình và th t c c a công ty đ đáp ng các yêu c u c a Tiêu chu n này ph i đ c l pủ ụ ủ ể ứ ầ ủ ẩ ả ượ ậ thành văn b n đ cho phép áp d ng nh t quán, t o đi u ki n thu n l i cho đào t o và h trả ể ụ ấ ạ ề ệ ậ ợ ạ ỗ ợ tích c c trong vi c s n xu t s n ph m an toàn.ự ệ ả ấ ả ẩ

Công ty ph i v n hành m t h th ng ki m soát tài li u hi u qu đ đ m b o r ng ch có các ả ậ ộ ệ ố ể ệ ệ ả ể ả ả ằ ỉphiên b nả chính xác c aủ tài li u,ệ bao g mồ các bi uể m u,ẫ là s nẵ có và đang đ cượ sử d ng.ụ

Nhà máy ph i duy trì h s đ y đ và chính xác đ ch ng minh hi u l c ki m soát an toàn, tínhả ồ ơ ầ ủ ể ứ ệ ự ể

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

đ c l p thành văn b n đ y đ và vi c xác nh n giá tr s d ng đ c l p ượ ậ ả ầ ủ ệ ậ ị ử ụ ượ ậh s .ồ ơKhi thích h p, các thay đ i cũng ph i đ c ph n ánh trong chính sách an ợ ổ ả ượ ảtoàn s nả ph mẩ c aủ công ty và m cụ tiêu an toàn th cự ph mẩ c aủ công ty.

3 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & AN TOÀN THỰC PHẨM

3.1 SỔ TAY CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.1.1 Các th t c, ph ng pháp làm vi c và các th c hành ph i đ c t p h p trong ủ ụ ươ ệ ự ả ượ ậ ợm t s tay ch t l ng d ng b n in ho c đi n t .ộ ổ ấ ượ ạ ả ặ ệ ử

3.1.2 S tay ch t l ng và an toàn th c ph m ph i đ c th c hi n đ y đ và s tayổ ấ ượ ự ẩ ả ượ ự ệ ầ ủ ổ ho c các thành ph n thích h p ph i s n có cho nhân viên có liên quanặ ầ ợ ả ẵ

3.1.3 T t c các th t c và h ng d n công vi c ph i rõ ràng, không gây hi uấ ả ủ ụ ướ ẫ ệ ả ể nh m, vi t b ng ngôn ng thích h p và đ chi ti t đ cho phép áp d ngầ ế ằ ữ ợ ủ ế ể ụ chính xác b i nhân viên thích h p. Đi u này ph i bao g m vi c s d ng hìnhở ợ ề ả ồ ệ ử ụ

nh, s đ ho c các h ng d n b ng hình nh khác khi thông tin d ng chả ơ ồ ặ ướ ẫ ằ ả ạ ữ vi t không hi uế ệ quả (ví dụ như có v nấ đề về đ cọ vi tế ho cặ ngo iạ ng ).ữ

3.2 KIỂM SOÁT TÀI LIỆU

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.2.1 Công ty ph i có m t th t c đ qu n lý các tài li u t o thành m t ph n c a ả ộ ủ ụ ể ả ệ ạ ộ ầ ủh th ng ch t l ng & an toàn th c ph m. Đi u này ph i bao g m:ệ ố ấ ượ ự ẩ ề ả ồ

• danh sách t t c các tài li u đ c ki m soát th hi n s phiên b n m i ấ ả ệ ượ ể ể ệ ố ả ớnh tấ

• ph ngươ pháp nh nậ bi tế và phê duy tệ các tài li uệ đ cượ ki mể soát

• h s ghi l i lý do c a m i thay đ i ho c s a đ i nào đ i v i tàiồ ơ ạ ủ ọ ổ ặ ử ổ ố ớ li uệ• h th ng đ thay th các tài li u hi n có khi các tài li u này đ c c p ệ ố ể ế ệ ệ ệ ượ ậ

nh t.ậTr ng h p tài li u đ c l u tr d i d ng đi n t thì cũng ph i:ườ ợ ệ ượ ư ữ ướ ạ ệ ử ả

• đ c l u tr an toàn (ví d : v i quy n truy c p đ c cho phép, ki m ượ ư ữ ụ ớ ề ậ ượ ểsoát s a đ i ho c b o v b ng m tử ổ ặ ả ệ ằ ậ kh u)ẩ

• sao l u đ tránh m tư ể ấ mát

3.3 HOÀN TẤT VÀ DUY TRÌ HỒ SƠ

Page 12: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞCông ty ph i có th ch ng minh r ng mình ki m tra xác nh n vi c áp d ng có hi u l c k ho ch an toàn th c ph m và vi c th c hi n các yêu c u c a Tiêu chu n toàn c u v an toàn th cả ể ứ ằ ể ậ ệ ụ ệ ự ế ạ ự ẩ ệ ự ệ ầ ủ ẩ ầ ề ự ph m.ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

h p pháp và ch t l ng s n ph m.ợ ấ ượ ả ẩ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.3.1 H s ph i rõ ràng, đ c duy trì trong tình tr ng t t và có th truy xu tồ ơ ả ượ ạ ố ể ấ đ c. M i thay đ i đ i v i h s ph i đ c phê duy t và lý gi i cho vi c s aượ ọ ổ ố ớ ồ ơ ả ượ ệ ả ệ ử đ i ph i đ c ghi l i. Tr ng h p h s d ng đi n t , cũng ph i:ổ ả ượ ạ ườ ợ ồ ơ ở ạ ệ ử ả

• đ c l u tr an toàn (ví d : v i quy n truy c p đ c cho phép, ki m ượ ư ữ ụ ớ ề ậ ượ ểsoát s a đ i ho c b o v b ng m tử ổ ặ ả ệ ằ ậ kh u)ẩ

• đ cượ sao l uư phù h pợ để tránh m tấ mát.

3.3.2 H s ph i đ c l u gi trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i vi c xem ồ ơ ả ượ ư ữ ộ ả ờ ấ ị ớ ệxét:

• m iọ yêu c uầ pháp lý ho cặ yêu c uầ c aủ khách hàng

• th i h n s d ng c a s nờ ạ ử ụ ủ ả ph m.ẩĐi u này ph i tính đ n, khi nó đ c quy đ nh trên nhãn, kh năng th i h n sề ả ế ượ ị ả ờ ạ ử d ng có th đ c m r ng b i ng i tiêu dùng (ví d : b ng cách đông l nh).ụ ể ượ ở ộ ở ườ ụ ằ ạ

m c t i thi u, h s ph i đ c l u gi b ng th i h n s d ng c a s n Ở ứ ố ể ồ ơ ả ượ ư ữ ằ ờ ạ ử ụ ủ ảph m c ng thêm 12 tháng.ẩ ộ

3.4 ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.4.1 Ph i có m t ch ng trình đánh giá n i b theo k ho ch đã thi t l p.ả ộ ươ ộ ộ ế ạ ế ậT i thi u, ch ng trình ph i bao g m ít nh t b n đ t đánh giá khác nhau tr iố ể ươ ả ồ ấ ố ợ ả đ u trong su t cề ố ả năm.

T n su t đánh giá m i ho t đ ng ph i đ c thi t l p liên quan đ n các r iầ ấ ỗ ạ ộ ả ượ ế ậ ế ủ ro có liên quan đ n ho t đ ng và k t qu ho t đ ng đánh giá tr c đó. T tế ạ ộ ế ả ạ ộ ướ ấ c cácả ho tạ đ ngộ ph iả đ cượ bao g mồ ít nh tấ m tộ l nầ m iỗ năm.

m c t i thi u, ph m vi c a ch ng trình đánh giá n i b ph i bao g m:Ở ứ ố ể ạ ủ ươ ộ ộ ả ồ• k ho ch HACCP ho c k ho ch an toàn th c ph m, bao g m cácế ạ ặ ế ạ ự ẩ ồ

ho t đ ng đ th c hi n nó (ví d nh phê duy t nhà cung c p, cácạ ộ ể ự ệ ụ ư ệ ấ bi n pháp kh c ph c và ki m tra xácệ ắ ụ ể nh n)ậ

• các ch ng trình tiên quy t (ví d : v sinh, ki m soát đ ng v t gây ươ ế ụ ệ ể ộ ậh i)ạ

• kế ho chạ phòng vệ th cự ph mẩ và phòng ch ngố gian l nậ th cự ph mẩ• các th t c đ c th c hi n đ đ t đ c Tiêuủ ụ ượ ự ệ ể ạ ượ chu n.ẩ

M i đ t đánh giá n i b trong ch ng trình ph i có ph m vi đ c xác đ nh vàỗ ợ ộ ộ ươ ả ạ ượ ị xem xét m t ho t đ ng ho c ph n c th c a k ho ch HACCP ho c k ho chộ ạ ộ ặ ầ ụ ể ủ ế ạ ặ ế ạ an toàn th cự ph m.ẩ

3.4.2 Đánh giá n i b ph i đ c th c hi n b i các đánh giá viên có năng l c, đ cộ ộ ả ượ ự ệ ở ự ượ

Page 13: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞCông ty ph i có h th ng giám sát và phê duy t nhà cung c p hi u qu đ đ m b o r ng m i r i ro ti m n t nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) đ n tính an toàn, tính xác th c, h p pháp và ch t l ng c a s n ph m cu i cùng đ c hi u rõ và đ c qu n lý.ả ệ ố ệ ấ ệ ả ể ả ả ằ ọ ủ ề ẩ ừ ệ ồ ả ơ ấ ế ự ợ ấ ượ ủ ả ẩ ố ượ ể ượ ả

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

đào t o phù h p. Đánh giá viên ph i đ c l p (ví d : không đánh giá công vi c ạ ợ ả ộ ậ ụ ệc a mình).ủ

3.4.3 Ch ng trình đánh giá n i b ph i đ c th c hi n đ y đ . Báo cáo đánh giáươ ộ ộ ả ượ ự ệ ầ ủ n i b ph i xác đ nh s phù h p cũng nh không phù h p và bao g m b ngộ ộ ả ị ự ợ ư ợ ồ ằ ch ng khách quan v k tứ ề ế qu .ảCác k t qu ph i đ c báo cáo cho nhân viên ch u trách nhi m v ho t đ ngế ả ả ượ ị ệ ề ạ ộ đ c đánhượ giá.

Các hành đ ng kh c ph c và phòng ng a, và th i gian th c hi n, ph i đ cộ ắ ụ ừ ờ ự ệ ả ượ th a thu n và vi c hoàn thành c a chúng ph i đ c ki m tra xác nh n.ỏ ậ ệ ủ ả ượ ể ậ

3.4.4 Ngoài ch ng trình đánh giá n i b , ph i có m t ch ng trình ki m tra đ cươ ộ ộ ả ộ ươ ể ượ l p thành văn b n riêng bi t đ đ m b o r ng môi tr ng nhà máy và thi t bậ ả ệ ể ả ả ằ ườ ế ị ch bi n đ c duy trì trong đi u ki n thích h p cho s n xu t th c ph m. ế ế ượ ề ệ ợ ả ấ ự ẩ Ở m c t i thi u, các ki m tra nàyứ ố ể ể ph i bao g m:ả ồ

• ki mể tra vệ sinh để đánh giá k tế quả ho tạ đ ngộ vệ sinh và vệ sinh

• ki m tra c u trúc đ xác đ nh r i ro đ i v i s n ph m t tòa nhà ể ấ ể ị ủ ố ớ ả ẩ ừho c thi tặ ế b .ị

T n su t c a các ki m tra này ph i d a trên r i ro nh ng không ít h n m tầ ấ ủ ể ả ự ủ ư ơ ộ l nầ m iỗ tháng trong các khu v cự s nả ph mẩ m .ở

3.5 PHÊ DUYỆT NHÀ CUNG CẤP VÀ NGUYÊN LIỆU THÔ VÀ GIÁM SÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

3.5.1 QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP NGUYÊN VẬT LIỆU THÔ VÀ BAO BÌ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.5.1.1 Công ty ph i ti n hành đánh giá r i ro b ng văn b n c a t ng nguyên li uả ế ủ ằ ả ủ ừ ệ ho c nhóm nguyên li u bao g m bao bì s c p đ xác đ nh các r i ro ti mặ ệ ồ ơ ấ ể ị ủ ề

n đ iẩ ố v iớ an toàn s nả ph m,ẩ tính pháp lý và ch tấ l ng.ượĐi u này ph i tính đ n kh năng:ề ả ế ả

• nhi m ch t gây dễ ấ ị ngứ• r i ro ngo iủ ạ v tậ• nhi m viễ sinh

• nhi m hóaễ ch tấ• nhi m chéoễ loài

• thay th ho c gian l n (xemế ặ ậ đi u kho n 5.4.2)ề ả• b t kỳ r i ro nào liên quan đ n nguyên li u thô ch u s ki m soát c aấ ủ ế ệ ị ự ể ủ

lu tậ pháp.

Cũng ph i xem xét s quan tr ng c a nguyên li u thô đ i v i ch t l ng c aả ự ọ ủ ệ ố ớ ấ ượ ủ s n ph m cu i cùng.ả ẩ ốĐánh giá r i ro ph i t o c s cho th t c ch p nh n và ki m tra th nghi mủ ả ạ ơ ở ủ ụ ấ ậ ể ử ệ

Page 14: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

nguyên li u thô và cho các quá trình đ c áp d ng cho vi c phê duy t và ệ ượ ụ ệ ệgiám sát nhà cung c p.ấĐánh giá r i ro đ i v i nguyên li u thô ph i đ c c p nh t:ủ ố ớ ệ ả ượ ậ ậ

• khi có s thay đ i v nguyên li u thô, ch bi n nguyên li u thô ho c ự ổ ề ệ ế ế ệ ặnhà cung c p nguyên li uấ ệ thô

• n u m t r i ro m i xu tế ộ ủ ớ ấ hi nệ• sau khi thu h i s n ph m ho c tri u h i s n ph m, n i mà m t ồ ả ẩ ặ ệ ồ ả ẩ ơ ộ

nguyên li uệ cụ thể đã đ cượ xác đ nhị có liên quan

• ít nh t 3 năm m tấ ộ l nầ

3.5.1.2 Công ty ph i có th t c b ng văn b n cho vi c phê duy t nhà cung c p đả ủ ụ ằ ả ệ ệ ấ ể đ m b o r ng t t c các nhà cung c p nguyên li u, bao g m bao bì s c p,ả ả ằ ấ ả ấ ệ ồ ơ ấ qu n lý hi u qu r i ro đ i v i ch t l ng và an toàn c a nguyên li u thô vàả ệ ả ủ ố ớ ấ ượ ủ ệ đang v n hành các quy trình truy tìm ngu n g c hi u qu . Th t c phê duy tậ ồ ố ệ ả ủ ụ ệ ph iả d aự trên r iủ ro và bao g mồ m tộ ho cặ m tộ sự k tế h pợ c a:ủ

• ch ng nh n còn hi u l c theo tiêu chu n BRC Global Standard ho cứ ậ ệ ự ẩ ặ tiêu chu n GFSI đ c áp d ng. Ph m vi ch ng nh n ph i bao g mẩ ượ ụ ạ ứ ậ ả ồ nguyên li u đ cệ ượ mua

• đánh giá nhà cung c p, v i ph m vi bao g m an toàn s n ph m, truyấ ớ ạ ồ ả ẩ tìm ngu n g c, đánh giá HACCP và th c hành t t s n xu t, đ c th cồ ố ự ố ả ấ ượ ự hi n b i đánh giá viên an toàn s n ph m có kinh nghi m và có năngệ ở ả ẩ ệ l c đ c ch ng minh. Tr ng h p đánh giá nhà cung c p đ c hoànự ượ ứ ườ ợ ấ ượ thành b iở bên thứ hai ho cặ bên thứ ba, công ty ph iả có th :ể◦ ch ng t năng l c c a đánh giáứ ỏ ự ủ viên

◦ xác nh n r ng ph m vi đánh giá bao g m an toàn s n ph m, truy ậ ằ ạ ồ ả ẩxu tấ ngu nồ g c,ố đánh giá HACCP và th cự hành s nả xu tấ t tố

◦ có đ cượ và xem xét m tộ b nả sao c aủ báo cáo đán giá đ yầ đủho cặ

• khi có m t lý gi i h p lý d a trên r i ro và nhà cung c p ch đ cộ ả ợ ự ủ ấ ỉ ượ đánh giá là r i ro th p, m t b ng câu h i c a nhà cung c p đã hoànủ ấ ộ ả ỏ ủ ấ thành có th đ c s d ng đ phê duy t ban đ u. B ng câu h i ph iể ượ ử ụ ể ệ ầ ả ỏ ả có ph m vi bao g m an toàn s n ph m, truy tìm ngu n g c, đánh giáạ ồ ả ẩ ồ ố HACCP và th c hành t t s n xu t, và nó ph i đ c xem xét và ki mự ố ả ấ ả ượ ể tra xác nh n b i m t ng i có năng l c đ c ch ng minh.ậ ở ộ ườ ự ượ ứ

3.5.1.3 Ph i có m t quá trình đ c l p thành văn b n đ đánh giá k t qu ho tả ộ ượ ậ ả ể ế ả ạ đ ng c a nhà cung c p m t cách liên t c, d a trên r i ro và các tiêu chí k tộ ủ ấ ộ ụ ự ủ ế qu ho t đ ng đã đ c xác đ nh. Quá trình này ph i đ c th c hi n đ yả ạ ộ ượ ị ả ượ ự ệ ầ đ .ủTr ng h p phê duy t d a trên b ng câu h i, chúng ph i đ c ban hành l iườ ợ ệ ự ả ỏ ả ượ ạ ít nh t 3 năm m t l n và các nhà cung c p ph i thông báo cho nhà máy vấ ộ ầ ấ ả ề b t kỳ thay đ i đáng k nào trong th i gian chuy n đ i, bao g m b t kỳ thayấ ổ ể ờ ể ổ ồ ấ đ i nào v tình tr ng ch ngổ ề ạ ứ nh n.ậH s xem xét ph i đ c l u gi .ồ ơ ả ượ ư ữ

3.5.1.4 Nhà máy ph i có danh sách c p nh t ho c c s d li u c a các nhà cungả ậ ậ ặ ơ ở ữ ệ ủ c p đ c phê duy t. Đi u này có th th hi n trên gi y (b n c ng) ho c nóấ ượ ệ ề ể ể ệ ấ ả ứ ặ có th đ c ki m soát trên m t h th ng đi n t .ể ượ ể ộ ệ ố ệ ửDanh sách ho c các thành ph n liên quan c a c s d li u ph i có s n choặ ầ ủ ơ ở ữ ệ ả ẵ các nhân viên có liên quan (ví d :ụ t iạ khâu ti pế nh nậ hàng hóa).

3.5.1.5 Tr ng h p nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) đ c mua t các côngườ ợ ệ ồ ả ơ ấ ượ ừ

Page 15: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Các ki m soát ch p nh n nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) ph i đ m b o r ng cácể ấ ậ ệ ồ ả ơ ấ ả ả ả ằ nguyên li u này không nh h ng đ n tính an toàn, h p pháp ho c ch t l ng s n ph m và khiệ ả ưở ế ợ ặ ấ ượ ả ẩ thích h p m i yêu c u v tính xác th c.ợ ọ ầ ề ự

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

ty không ph i là nhà s n xu t, nhà đóng gói ho c đ n v thu gom (ví d muaả ả ấ ặ ơ ị ụ t đ i ừ ạ lý, nhà môi gi i ho c ng i bán buôn), nhà máy ph i bi t danh tínhớ ặ ườ ả ế c a nhàủ s nả xu tấ ho cặ nhà đóng gói cu iố cùng ho cặ n iơ thu gom nguyên li uệ thô.

Thông tin cho phép phê duy t nhà s n xu t, nhà đóng gói ho c đ n v thuệ ả ấ ặ ơ ị gom, như trong các đi uề kho nả 3.5.1.1 và 3.5.1.2, ph iả đ cượ l yấ từ đ iạ lý / nhà môi gi i ho c tr c ti p t nhà cung c p, tr khi đ i lý ớ ặ ự ế ừ ấ ừ ạ / nhà môi gi iớ đ c ch ngượ ứ nh nậ theo Tiêu chu nẩ BRC (ví d :ụ Tiêu chu nẩ toàn c uầ BRC dành cho đ i lý và môi gi i) ho c tiêu chu n c aạ ớ ặ ẩ ủ GFSI.

3.5.1.6 Công ty ph i đ m b o r ng các nhà cung c p nguyên li u (bao g m c bao bìả ả ả ằ ấ ệ ồ ả s c p) có h th ng truy tìm ngu n g c hi u qu . Khi m t nhà cung c pơ ấ ệ ố ồ ố ệ ả ộ ấ đ c phê duy t d a trên b ng câu h i thay vì ch ng nh n ho c đánh giá,ượ ệ ự ả ỏ ứ ậ ặ vi c xác minh h th ng truy tìm ngu n g c c a nhà cung c p ph i đ c th cệ ệ ố ồ ố ủ ấ ả ượ ự hi n khi phê duy t l n đ u tiên và sau đó ít nh t 3 năm m t l n. Đi u này cóệ ệ ầ ầ ấ ộ ầ ề th đ t đ c b ng th nghi m truy tìm ngu n g c.ể ạ ượ ằ ử ệ ồ ốKhi m t nguyên li u thô đ c nh n tr c ti p t m t trang tr i ho c tr iộ ệ ượ ậ ự ế ừ ộ ạ ặ ạ nuôi cá, vi c xác minh b sung h th ng truy tìm ngu n g c c a trang tr iệ ổ ệ ố ồ ố ủ ạ là không b tắ bu c.ộ

3.5.1.7 Các th t c ph i quy đ nh cách th c các ngo i l đ i v i các quá trình phêủ ụ ả ị ứ ạ ệ ố ớ duy t c a nhà cung c p t i kho n 3.5.1.2 đ c x lý (ví d nh n i cung c pệ ủ ấ ạ ả ượ ử ụ ư ơ ấ nguyên li u đ c khách hàng quy đ nh) ho c không có thông tin đ phêệ ượ ị ặ ể duy t nhà cung c p hi u qu (ví d : s n ph m hàng hóa nông nghi p d ngệ ấ ệ ả ụ ả ẩ ệ ạ xá) và ki m tra th nghi m thay th đ c s d ng đ xác minh ch t l ngể ử ệ ế ượ ử ụ ể ấ ượ và an toàn c a s nủ ả ph m.ẩKhi m t nhà máy s n xu t s n ph m mang nhãn hi u c a khách hàng, kháchộ ả ấ ả ẩ ệ ủ hàng ph i đ c cung c p nh n th c v các ngo i l có liên quan.ả ượ ấ ậ ứ ề ạ ệ

3.5.2 CHẤP NHẬN NGUYÊN VẬT LIỆU THÔ VÀ BAO GÓI, CÁC THỦ THỦ TỤC GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.5.2.1 Công ty ph i có th t c ch p nh n nguyên li u và bao bì s c p t i khâu ti pả ủ ụ ấ ậ ệ ơ ấ ạ ế nh n d a trên đánh giá r i ro (kho n 3.5.1.1). Vi c ch p nh n nguyên li u thôậ ự ủ ả ệ ấ ậ ệ (bao g m c bao bì s c p) và thông qua cho s d ng ph i d a trên m t ho cồ ả ơ ấ ử ụ ả ự ộ ặ m t s k t h pộ ự ế ợ c a:ủ

• l y m u và th nghi m s nấ ẫ ử ệ ả ph mẩ• ki m tra tr c quan khi ti pể ự ế nh nậ• gi yấ ch ngứ nh nậ phân tích (cụ thể cho lô hàng)

• gi y ch ng nh n s phùấ ứ ậ ự h p.ợM t danh sách các nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) và các yêu c uộ ệ ồ ả ơ ấ ầ đ đáp ng đ c ch p nh n ph i s n có. Các thông s ch p nh n và t nể ứ ượ ấ ậ ả ẵ ố ấ ậ ầ su t th nghi m ph i đ c xác đ nh, đ c th c hi n và đ c xem xét m tấ ử ệ ả ượ ị ượ ự ệ ượ ộ cách rõ ràng.

3.5.2.2 Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng nh ng thay đ i đ c phê ủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ữ ổ ượduy t đ i v i nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) đ c thông báo choệ ố ớ ệ ồ ả ơ ấ ượ

Page 16: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Công ty ph i có th ch ng minh các d ch v đ c thuê ngoài, d ch v thích h p và m i r i ro vả ể ứ ị ụ ượ ị ụ ợ ọ ủ ề an toàn th c ph m, tính pháp lý và ch t l ng đã đ c đánh giá đ đ m b o có các bi n phápự ẩ ấ ượ ượ ể ả ả ệ ki m soát hi uể ệ quả

Tr ng h p b t kỳ giai đo n nào trong quá trình s n xu t m t s n ph m đ c thuê bên th baườ ợ ấ ạ ả ấ ộ ả ẩ ượ ứ th c hi n ho c đ c th c hi n t i m t đ a đi m khác, đi u này ph i đ c qu n lý đ đ m b oự ệ ặ ượ ự ệ ạ ộ ị ể ề ả ượ ả ể ả ả nó không nh h ng đ n tính an toàn, tính pháp lý, ch t l ng ho c tính xác th c c a s nả ưở ế ấ ượ ặ ự ủ ả ph m.ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

nhân viên nh n hàng và phiên b n chính xác c a nguyên li u thô đ c ch pậ ả ủ ệ ượ ấ nh n. Ví d : khi nhãn ho c bao bì đã đ c s a đ i, ch phiên b n chính xácậ ụ ặ ượ ử ổ ỉ ả m i đ c ch p nh n và đ a vào s n xu t.ớ ượ ấ ậ ư ả ấ

3.5.2.3 Trong tr ng h p nhà máy ti p nh n đ ng v t s ng, ph i có m t ki m traườ ợ ế ậ ộ ậ ố ả ộ ể t i ch b i m t cá nhân có năng l c phù h p và ki m tra sau khi gi t ch tạ ỗ ở ộ ự ợ ể ế ế đ đ mể ả b oả r ngằ đ ngộ v tậ phù h pợ v iớ tiêu dùng c aủ con ng i.ườ

3.5.3 QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.5.3.1 Ph i có th t c phê duy t và giám sát các nhà cung c p d ch v . Các d ch vả ủ ụ ệ ấ ị ụ ị ụ nh v y ph i bao g m, n u thích h p:ư ậ ả ồ ế ợ

• ki m soát đ ng v t gâyể ộ ậ h iạ• d ch v gi tị ụ ặ iủ• v sinh theo h p đ ngệ ợ ồ• h pợ đ ngồ b oả trì và b oả d ngưỡ thi tế bị• v n chuy n và phânậ ể ph iố• b oả qu nả bên ngoài c aủ các thành ph n,ầ bao bì ho cặ s nả ph mẩ• đóng gói s n ph m ngoài nhàả ẩ máy

• phòng thử nghi mệ• d ch v cănị ụ tin

• qu n lý ch tả ấ th i.ảQuá trình phê duy t và giám sát này ph i d a trên r i ro và có tính đ n:ệ ả ự ủ ế

• r iủ ro đ iố v iớ sự an toàn và ch tấ l ngượ s nả ph mẩ• tuân th m i yêu c u pháp lý củ ọ ầ ụ thể• r i ro ti m n đ i v i an ninh c a s n ph m (t c là các r i ro đ c ủ ề ẩ ố ớ ủ ả ẩ ứ ủ ượ

xác đ nhị trong đánh giá đi mể y uế và phòng vệ th cự ph m).ẩ

3.5.3.2 H p đ ng ho c th a thu n chính th c ph i có v i các nhà cung c p d ch v ,ợ ồ ặ ỏ ậ ứ ả ớ ấ ị ụ xác đ nh rõ ràng các mong đ i đ i v i d ch v và đ m b o r ng các r i ro anị ợ ố ớ ị ụ ả ả ằ ủ toàn th c ph m ti m n liên quan đ n d ch v đã đ c gi i quy t.ự ẩ ề ẩ ế ị ụ ượ ả ế

3.5.4 QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH THUÊ NGOÀI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.5.4.1 Công ty ph i có th ch ng minh r ng, m t ph n c a quá trình s n xu t ho cả ể ứ ằ ộ ầ ủ ả ấ ặ b t kỳ ph n nào c a gói đóng gói cu i cùng đ c thuê ngoài và th c hi nấ ầ ủ ố ượ ự ệ ngoài bên nhà máy, đi u này đã đ c thông báo cho ch th ng hi u và khiề ượ ủ ươ ệ

Page 17: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Tiêu chu n kỹ thu t ph i s n có đ i v i nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p), thành ẩ ậ ả ẵ ố ớ ệ ồ ả ơ ấph m và b t kỳ s n ph m ho c d ch v nào có th nh h ng đ n tính toàn v n c a thành ẩ ấ ả ẩ ặ ị ụ ể ả ưở ế ẹ ủph m.ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

đ c yêu c u, đ c phê duy t.ượ ầ ượ ệ

3.5.4.2 Công ty ph i đ m b o r ng các nhà ch bi n bên ngoài đ c phê duy t vàả ả ả ằ ế ế ượ ệ giám sát, đ đ m b o r ng h qu n lý hi u qu các r i ro đ i v i an toàn vàể ả ả ằ ọ ả ệ ả ủ ố ớ ch t l ng s n ph m và đang ho t đ ng các quá trình truy tìm ngu n g cấ ượ ả ẩ ạ ộ ồ ố hi uệ qu .ảTh t c phê duy t và giám sát ph i d a trên r i ro và bao g m m t ho c m tủ ụ ệ ả ự ủ ồ ộ ặ ộ s k t h pự ế ợ c a:ủ

• ch ng nh n còn hi u l c cho tiêu chu n BRC Global Standard ho cứ ậ ệ ự ẩ ặ tiêu chu n GFSI đ c áp d ng. Ph m vi ch ng nh n bao g m nguyênẩ ượ ụ ạ ứ ậ ồ li u đ cệ ượ mua

ho cặ• đánh giá nhà cung c p, v i ph m vi bao g m an toàn s n ph m, truyấ ớ ạ ồ ả ẩ

tìm ngu n g c, đánh giá HACCP và th c hành t t s n xu t, đ c th cồ ố ự ố ả ấ ượ ự hi n b i đánh giá viên an toàn s n ph m có kinh nghi m và có năngệ ở ả ẩ ệ l c đ c ch ng minh. Tr ng h p đánh giá nhà cung c p này đ cự ượ ứ ườ ợ ấ ượ hoàn thành b iở bên thứ hai ho cặ bên thứ ba, công ty ph iả có th :ể◦ ch ng t năng l c c a đánh giáứ ỏ ự ủ viên

◦ xác nh n r ng ph m vi đánh giá bao g m an toàn s n ph m, truy ậ ằ ạ ồ ả ẩtìm ngu nồ g c,ố đánh giá HACCP và th cự hành t tố s nả xu tấ

◦ có đ cượ và xem xét m tộ b nả sao c aủ báo cáo đánh giá đ yầ đ .ủPh i có m t quá trình đ c l p thành văn b n đ đánh giá k t qu ho tả ộ ượ ậ ả ể ế ả ạ đ ng c a nhà cung c p m t cách liên t c, d a trên r i ro và các tiêu chí k tộ ủ ấ ộ ụ ự ủ ế qu ho t đ ng đã xác đ nh. Quá trình này ph i đ c th c hi n đ y đ . Hả ạ ộ ị ả ượ ự ệ ầ ủ ồ s xem xét ph i đ c l uơ ả ượ ư gi .ữ

3.5.4.3 M i ho t đ ng gia công ph i:ọ ạ ộ ả• đ c th c hi n theo các h p đ ng đ c thi t l p, trong đó xác đ nhượ ự ệ ợ ồ ượ ế ậ ị

rõ ràng b t kỳ yêu c u ch bi n và ấ ầ ế ế / ho c đóng gói và tiêu chu n kỹặ ẩ thu t c a s nậ ủ ả ph mẩ

• duy trì truy tìm ngu n g c s nồ ố ả ph m.ẩ

3.5.4.4 Công ty ph i thi t l p các th t c ki m tra và ki m tra th nghi m các s nả ế ậ ủ ụ ể ể ử ệ ả ph m mà m t ph n c a quá trình s n xu t đã đ c thuê ngoài, bao g m thẩ ộ ầ ủ ả ấ ượ ồ ử nghi m tr c quan, hóa h c và ệ ự ọ / ho c vi sinh v t.ặ ậT n su t và ph ng pháp ki m tra ho c th nghi m ph i d a vào đánh giáầ ấ ươ ể ặ ử ệ ả ự r i ro.ủ

3.6 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.6.1 Tiêu chu n kỹ thu t cho nguyên li u thô và bao bì s c p ph i đ y đ vàẩ ậ ệ ơ ấ ả ầ ủ chính xác và đ m b o tuân th các yêu c u v an toàn và lu t đ nh có liênả ả ủ ầ ề ậ ị quan. Tiêu chu n kỹ thu t ph i bao g m các gi i h n đ c xác đ nh cho cácẩ ậ ả ồ ớ ạ ượ ị thu c tính có liên quan c a nguyên li u có th nh h ng đ n ch t l ngộ ủ ệ ể ả ưở ế ấ ượ ho c an toàn c a các s n ph m cu i cùng (ví d : tiêu chu n hóa h c, vi sinhặ ủ ả ẩ ố ụ ẩ ọ ho c v tặ ậ lý).

Page 18: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞNhà máy ph i có th ch ng minh r ng mình s d ng thông tin t nh ng sai l i đã xác đ nh trong h th ng qu n lý ch t l ng và an toàn th c ph m đ th c hi n các kh cả ể ứ ằ ử ụ ừ ữ ỗ ị ệ ố ả ấ ượ ự ẩ ể ự ệ ắ ph cụ c nầ thi tế và ngăn ng aừ tái di n.ễ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

3.6.2 Tiêu chu n kỹ thu t chính xác, đ c c p nh t ph i s n có cho t t c các s nẩ ậ ượ ậ ậ ả ẵ ấ ả ả ph m cu i. Các tài li u này có th d i d ng b n in ho c đi n t ho c m tẩ ố ệ ể ướ ạ ả ặ ệ ử ặ ộ ph n c a h th ng tiêu chu n kỹ thu t tr c tuy n.ầ ủ ệ ố ẩ ậ ự ếChúng ph i bao g m d li u quan tr ng đáp ng các yêu c u c a khách hàngả ồ ữ ệ ọ ứ ầ ủ và yêu c u lu t pháp và h tr ng i dùng trong vi c s d ng an toàn s nầ ậ ỗ ợ ườ ệ ử ụ ả ph m.ẩ

3.6.3 Tr ng h p công ty s n xu t các s n ph m mang th ng hi u c a kháchườ ợ ả ấ ả ẩ ươ ệ ủ hàng, công ty ph i tìm ki m th a thu n chính th c v các tiêu chu n kỹả ế ỏ ậ ứ ề ẩ thu t c a s n ph m cu i. Trong tr ng h p tiêu chu n kỹ thu t không đ cậ ủ ả ẩ ố ườ ợ ẩ ậ ượ th a thu n chính th c thì công ty ph i có th ch ng minh r ng đã th c hi nỏ ậ ứ ả ể ứ ằ ự ệ các b cướ để đ mả b oả th aỏ thu nậ chính th cứ đ cượ đ aư ra.

3.6.4 Vi c xem xét tiêu chu n kỹ thu t ph i đ th ng xuyên đ đ m b o r ngệ ẩ ậ ả ủ ườ ể ả ả ằ d li u hi n hành ho c m c t i thi u 3 năm m t l n, có tính đ n các thayữ ệ ệ ặ ở ứ ố ể ộ ầ ế đ i vổ ề s nả ph m,ẩ nhà cung c p,ấ quy đ nhị và các r iủ ro khác.

Các xem xét và thay đ i ph i đ c l p thành văn b n.ổ ả ượ ậ ả

3.7 HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.7.1 Nhà máy ph i có th t c cho vi c x lý và kh c ph c các sai l i đ c xác đ nh ả ủ ụ ệ ử ắ ụ ỗ ượ ịtrong h th ng qu n lý ch t l ng và an toàn th c ph m.ệ ố ả ấ ượ ự ẩ

3.7.2 Khi có m t s không phù h p đ t s an toàn, tính h p pháp ho c ch t l ng ộ ự ợ ặ ự ợ ặ ấ ược a s n ph m vào r i ro, đi u này ph i đ c đi u tra và l p h s bao g m:ủ ả ẩ ủ ề ả ượ ề ậ ồ ơ ồ

• văn b nả nêu rõ về sự không phù h pợ• đánh giá các h qu b i m t ng i có th m quy n và có năng l c phù ệ ả ở ộ ườ ẩ ề ự

h pợ• hành đ ng gi i quy t v n đ tr cộ ả ế ấ ề ướ m tắ• m t kho ng th i gian thích h p đ kh cộ ả ờ ợ ể ắ ph cụ• ng i ch u trách nhi m kh cườ ị ệ ắ ph cụ• ki mể tra xác nh nậ vi cệ kh cắ ph cụ đã đ cượ th cự hi nệ và có hi uệ l c.ự

Page 19: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Nhà máy ph i đ m b o r ng m i s n ph m ngoài tiêu chu n đ c qu n lý hi u qu đ ngăn ả ả ả ằ ọ ả ẩ ẩ ượ ả ệ ả ểch nặ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

3.7.3 Nhà máy ph i có m t th t c đ hoàn thành phân tích nguyên nhân g c.ả ộ ủ ụ ể ố Phân tích nguyên nhân g c t i thi u ph i đ c s d ng đ th c hi n các c iố ố ể ả ượ ử ụ ể ự ệ ả ti nế liên t cụ và ngăn ng aừ tái di nễ không phù h pợ khi:

• phân tích xu h ng các s không phù h p cho th y có s gia tăng ướ ự ợ ấ ựđáng k m t lo i không phùể ộ ạ h pợ

• m t s không phù h p đ t tính an toàn, h p pháp ho c ch t l ng ộ ự ợ ặ ợ ặ ấ ược a m t s n ph m vào r iủ ộ ả ẩ ủ ro.

3.8 KIỂM SOÁT SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP

Page 20: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞNhà máy ph i có kh năng theo dõi t t c các lô s n ph m nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p) t các nhà cung c p c a mình thông qua t t c các công đo n ch bi n và xu t hàng đ n khách hàng c a mình và ng c l iả ả ấ ả ả ẩ ệ ồ ả ơ ấ ừ ấ ủ ấ ả ạ ế ế ấ ế ủ ượ ạ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

vi c thông qua trái phép.ệ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.8.1 Ph i có các th t c đ qu n lý các s n ph m không phù h p. Các th t c này ả ủ ụ ể ả ả ẩ ợ ủ ụph i bao g m:ả ồ

• yêu c u nhân viên xác đ nh và báo cáo s n ph m có kh năng không ầ ị ả ẩ ảphù h pợ

• xác đ nh rõ ràng s n ph m không phù h p (ví d : ghi nhãn tr c ti p ị ả ẩ ợ ụ ự ếho c s d ng các h th ngặ ử ụ ệ ố CNTT)

• b o qu n an ninh đ ngăn ch n vi c thông qua vô tình (ví d : cách ly ả ả ể ặ ệ ụd a trên v t lý ho c b ng tinự ậ ặ ằ h c)ọ

• thông báo đ n ch s h u th ng hi u khi đ c yêuế ủ ở ữ ươ ệ ượ c uầ• trách nhi m đ c quy đ nh cho vi c ra quy t đ nh v vi c s d ngệ ượ ị ệ ế ị ề ệ ử ụ

ho c x lý các s n ph m phù h p v i v n đ (ví d : phá ặ ử ả ẩ ợ ớ ấ ề ụ h y, ủ làm l i,ạ h c p ho c ch p nh n nhânạ ấ ặ ấ ậ nh ng)ượ

• h s v quy t đ nh s d ng ho c x lý s n ph mồ ơ ề ế ị ử ụ ặ ử ả ẩ• h s h y b khi s n ph m b h y vì lý do an toànồ ơ ủ ỏ ả ẩ ị ủ th c ph m.ự ẩ

3.9 TRUY TÌM NGUỒN GỐC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.9.1 Nhà máy ph i có m t th t c truy tìm ngu n g c b ng văn b n đ c thi tả ộ ủ ụ ồ ố ằ ả ượ ế k đ duy trì kh năng truy tìm ngu n g c trong su t các quá trình c a nhàế ể ả ồ ố ố ủ máy. m c t i thi u đi u này ph i bao g m:Ở ứ ố ể ề ả ồ

• cách v nậ hành c aủ hệ th ngố truy tìm ngu nồ g cố• ghi nhãn và h s c nồ ơ ầ thi t.ế

3.9.2 Vi c xác đ nh nguyên li u thô (bao g m c bao bì s c p), s n ph m trungệ ị ệ ồ ả ơ ấ ả ẩ gian / bán thành ph m, nguyên li u đã qua s d ng, thành ph m và nguyênẩ ệ ử ụ ẩ li uệ đang chờ xử lý ph iả đủ để đ mả b oả truy tìm ngu nồ g c.ố

3.9.3 Nhà máy ph i th nghi m h th ng truy truy tìm ngu n g c trên ph m viả ử ệ ệ ố ồ ố ạ các nhóm s n ph m đ đ m b o truy tìm ngu n g c t nhà cung c p nguyênả ẩ ể ả ả ồ ố ừ ấ li u (bao g m c bao bì s c p) đ n thành ph m và ng c l i, bao g mệ ồ ả ơ ấ ế ẩ ượ ạ ồ ki m tra s l ng ể ố ượ / cân b ng kh iằ ố l ng.ượTh nghi m truy tìm ngu n g c ph i bao g m m t b n tóm t t các tài li uử ệ ồ ố ả ồ ộ ả ắ ệ c n đ c tham chi u trong quá trình th nghi m và ch rõ các liên k t gi aầ ượ ế ử ệ ỉ ế ữ chúng. Vi c th nghi m ph i đ c th c hi n t n su t đ nh tr c, t i thi uệ ử ệ ả ượ ự ệ ở ầ ấ ị ướ ố ể hàng năm và k t qu ph i đ c l u gi đ ki m tra. Truy tìm ngu n g c nênế ả ả ượ ư ữ ể ể ồ ố có th đ t đ c trong vòng 4ể ạ ượ gi .ờ

3.9.4 Khi làm l i (rework) ho c th c hi n b t kỳ thao tác làm l i nào, truy tìm ạ ặ ự ệ ấ ạngu n g c ph i đ c duyồ ố ả ượ trì.

Page 21: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Khi u n i c a khách hàng ph i đ c x lý hi u qu và thông tin đ c s d ng đ gi m m c ế ạ ủ ả ượ ử ệ ả ượ ử ụ ể ả ứtái di n khi u n i.ễ ế ạ

Công ty ph i có k ho ch và h th ng đ qu n lý s c m t cách hi u qu và cho phép thu h iả ế ạ ệ ố ể ả ự ố ộ ệ ả ồ và thu h i s n ph m n u đ c yêu c u.ồ ả ẩ ế ượ ầ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

3.10 XỬ LÝ KHIẾU NẠI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.10.1 T t c các khi u n i ph i đ c l p h s , đi u tra và k t qu đi u tra vấ ả ế ạ ả ượ ậ ồ ơ ề ế ả ề ề v n đ đ c l p h s khi có đ thông tin. Các hành đ ng phù h p v i m cấ ề ượ ậ ồ ơ ủ ộ ợ ớ ứ đ nghiêm tr ng và t n su t c a các v n đ đ c xác đ nh ph i đ c th cộ ọ ầ ấ ủ ấ ề ượ ị ả ượ ự hi n nhanh chóng vàệ hi u qu b i các nhân viên đ c đào t o phù h p.ệ ả ở ượ ạ ợ

3.10.2 D li u khi u n i ph i đ c phân tích xu h ng quan tr ng. Khi có s giaữ ệ ế ạ ả ượ ướ ọ ự tăng đáng k trong khi u n i ho c khi u n i nghiêm tr ng, vi c phân tíchể ế ạ ặ ế ạ ọ ệ nguyên nhân g c ph i đ c s d ng đ th c hi n các c i ti n liên t c cho anố ả ượ ử ụ ể ự ệ ả ế ụ toàn s n ph m, tính h p pháp và ch t l ng, và đ tránh tái di n. Phân tíchả ẩ ợ ấ ượ ể ễ này ph iả đ cượ cung c pấ cho nhân viên có liên quan.

3.11 QUẢN LÝ SỰ CỐ, THU HỒI VÀ TRIỆU HỒI SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

3.11.1 Công ty ph i có các th t c đ c thi t k đ báo cáo và qu n lý hi u qu cácả ủ ụ ượ ế ế ể ả ệ ả s c và tình hu ng kh n c p ti m n nh h ng đ n an toàn th c ph m,ự ố ố ẩ ấ ề ẩ ả ưở ế ự ẩ tính h p pháp ho c ch t l ng. Đi u này bao g m vi c xem xét các k ho chợ ặ ấ ượ ề ồ ệ ế ạ d phòng đ duy trì an toàn, ch t l ng và tính pháp lý c a s n ph m. Cácự ể ấ ượ ủ ả ẩ s c có th baoự ố ể g m:ồ

• gián đo n các d ch v quan tr ng nh n c, năng l ng, v n chuy n, ạ ị ụ ọ ư ướ ượ ậ ểquá trình làm l nh,ạ nhân viên và thông tin liên l cạ

• các sự ki nệ như h aỏ ho n,ạ lũ l tụ ho cặ thiên tai

• nhi m b n có ch ý ho c pháễ ẩ ủ ặ ho iạ• th tấ b i,ạ ho cặ t nấ công, an ninh m ngạ kỹ thu tậ s .ố

Tr ng h p s n ph m đã đ c thông qua t nhà máy có th b nh h ngườ ợ ả ẩ ượ ừ ể ị ả ưở b i m t s c , vi c xem xét ph i đ a ra nhu c u tri u h i ho c thu h i s nở ộ ự ố ệ ả ư ầ ệ ồ ặ ồ ả ph m.ẩ

3.11.2 Công ty ph i có th t c đ c l p thành văn b n v thu h i và thu h i s n ả ủ ụ ượ ậ ả ề ồ ồ ảph m. Đi u này ph i bao g m, m c t i thi u:ẩ ề ả ồ ở ứ ố ể

• xác đ nh nhân s ch ch t c u thành đ i qu n lý thu h i, v i tráchị ự ủ ố ấ ộ ả ồ ớ nhi m đ c xác đ nh rõệ ượ ị ràng

• các h ng d n đ quy t đ nh li u m t s n ph m có c n đ c thu h iướ ẫ ể ế ị ệ ộ ả ẩ ầ ượ ồ ho c tri u và cácặ ệ h s đ c duy trìồ ơ ượ

• danh sách các đ a ch liên h chính đ c c p nh t (bao g m chi ti tị ỉ ệ ượ ậ ậ ồ ế liên h ngoài gi ) ho c tham chi u đ n v trí c a danh sách đó (ví d :ệ ờ ặ ế ế ị ủ ụ đ i qu n lý thu h i, d ch v kh n c p, nhà cung c p, khách hàng, cộ ả ồ ị ụ ẩ ấ ấ ơ quan ch ng nh n, c quan qu nứ ậ ơ ả lý)

• m t k ho ch truy n thông bao g m vi c cung c p thông tin choộ ế ạ ề ồ ệ ấ khách hàng, ng i tiêu dùng và các c quan qu n lý m t cách k pườ ơ ả ộ ị th iờ

• chi ti t c a các c quan bên ngoài cung c p tham v n và h tr khiế ủ ơ ấ ấ ỗ ợ c nầ thi tế (ví d :ụ phòng thí nghi mệ chuyên môn, cơ quan qu nả lý và

Page 22: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Nhà máy s n xu t ph i có quy mô, v trí và xây d ng phù h p, và đ c duy trì đ gi m r i ro ả ấ ả ị ự ợ ượ ể ả ủnhi m b n và t o thu n l i cho vi c s n xu t các s n ph m cu i an toàn và h p pháp.ễ ẩ ạ ậ ợ ệ ả ấ ả ẩ ố ợ

Các h th ng ph i b o v s n ph m, nhà x ng và th ng hi u thu c s ki m soát c a nhà máy ệ ố ả ả ệ ả ẩ ưở ươ ệ ộ ự ể ủkh i các hành đ ng gây nhi m b n ho c phá ho i có ch ý.ỏ ộ ễ ẩ ặ ạ ủ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

chuyên môn pháp lý)

• m t k ho ch đ x lý h u c n các s n ph m truy v t, khôi ph c ộ ế ạ ể ử ậ ầ ả ẩ ế ụho c tiêuặ h yủ s nả ph mẩ bị nhả h ngưở và đi uề ch nhỉ t nồ kho

• m tộ kế ho chạ ghi l iạ th iờ gian các ho tạ đ ngộ chính

• m t k ho ch đ ti n hành phân tích nguyên nhân g c r và th c ộ ế ạ ể ế ố ễ ựhi n cácệ c iả ti nế liên t c,ụ để tránh tái di n.ễ

Th t c ph i có th đ c v n hành b t c lúc nào.ủ ụ ả ể ượ ậ ấ ứ

3.11.3 Th t c thu h i và tri u h i s n ph m ph i đ c th nghi m, ít nh t làủ ụ ồ ệ ồ ả ẩ ả ượ ử ệ ấ hàng năm, theo cách đ m b o v n hành hi u qu c a chúng. K t qu c aả ả ậ ệ ả ủ ế ả ủ th nghi m ph i đ c gi l i và ph i bao g m th i gian th c hi n các ho tử ệ ả ượ ữ ạ ả ồ ờ ự ệ ạ đ ng chính. Các k t qu th nghi m và c a b t kỳ vi c thu h i th c t nàoộ ế ả ử ệ ủ ấ ệ ồ ự ế ph i đ cả ượ sử d ngụ để xem xét thủ t cụ và th cự hi nệ các c iả ti nế n uế c n.ầ

3.11.4 Trong tr ng h p x y ra s c an toàn th c ph m nghiêm tr ng, bao g mườ ợ ả ự ố ự ẩ ọ ồ thu h i s n ph m ho c không tuân th quy đ nh v an toàn th c ph m (víồ ả ẩ ặ ủ ị ề ự ẩ d : thông báo hành pháp), c quan ch ng nh n c p ch ng nh n hi n hànhụ ơ ứ ậ ấ ứ ậ ệ cho cho nhà máy theo Tiêu chu n này ph i đ c thông báo trong vòng 3 ngàyẩ ả ượ làm vi c.ệ

4 TIÊU CHUẨN MÁY

4.1 TIÊU CHUẨN BÊN NGOÀI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.1.1 Ph i xem xét các ho t đ ng c c b và môi tr ng nhà máy, có th có tácả ạ ộ ụ ộ ườ ể đ ng b t l i đ n tính toàn v n c a s n ph m cu i và các bi n pháp ph iộ ấ ợ ế ẹ ủ ả ẩ ố ệ ả đ c th c hi n đ ngăn ng a nhi m b n. Tr ng h p các bi n pháp đãượ ự ệ ể ừ ễ ẩ ườ ợ ệ đ c đ a ra đ b o v nhà máy (kh i các ch t gây nhi m b n ti m n, lũượ ư ể ả ệ ỏ ấ ễ ẩ ề ẩ l t, vv), chúng ph i đ c xem xét đ đáp ng v i b t kỳ thay đ i nào.ụ ả ượ ể ứ ớ ấ ổ

4.1.2 Các khu v c bên ngoài ph i đ c duy trì tình tr ng t t. Tr ng h p các khuự ả ượ ạ ố ườ ợ v c tr ng c ho c tr ng cây n m g n các tòa nhà, chúng th ng xuyên đ cự ồ ỏ ặ ồ ằ ầ ườ ượ chăm sóc và duy trì t t. Các tuy n giao thông bên ngoài d i s ki m soátố ế ướ ự ể c a nhà máy ph i có b m t thích h p và đ c duy trì b o d ng t t đủ ả ề ặ ợ ượ ả ưỡ ố ể gi m thi u r i ro nhi m b n vào s nả ể ủ ễ ẩ ả ph m.ẩ

4.1.3 C u trúc xây d ng tòa nhà ph i đ c duy trì đ gi m thi u r i ro nhi m b nấ ự ả ượ ể ả ể ủ ễ ẩ vào s n ph m (ví d : lo i b các t chim, b t kín các kho ng tr ng xungả ẩ ụ ạ ỏ ổ ị ả ố quanh đ ng ng đ ngăn ch n đ ng v t gây h i xâm nh p, th m n c vàườ ố ể ặ ộ ậ ạ ậ ấ ướ các ch t gây nhi m b nấ ễ ẩ khác).

4.2 AN NINH NHÀ MÁY VÀ PHÒNG VỆ THỰC PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

Page 23: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞB trí nhà ố máy, dòng ch y c a các quá trình và dòng di chuy n c a nhân viên ph i phù h p đ ngăn ng a r i ro nhi m b n s n ph m và tuân th yêu c u lu t đ nh có liênả ủ ể ủ ả ợ ể ừ ủ ễ ẩ ả ẩ ủ ầ ậ ị quan.

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.2.1 Công ty ph i ti n hành đánh giá r i ro b ng văn b n (đánh giá m i đe d a)ả ế ủ ằ ả ố ọ v các r i ro ti m n đ i v i các s n ph m t b t kỳ hành đ ng c ý nào đề ủ ề ẩ ố ớ ả ẩ ừ ấ ộ ố ể gây nhi m b n ho c làm h ng. Đánh giá m i đe d a này ph i bao g m c cácễ ẩ ặ ỏ ố ọ ả ồ ả m i đe d a bên trong và bên ngoài.ố ọĐ u ra c a đánh giá này ph i là m t k ho ch đánh giá m i đe d a đ c l pầ ủ ả ộ ế ạ ố ọ ượ ậ thành văn b n. K ho ch này ph i đ c l u gi đ xem xét các tr ng h pả ế ạ ả ượ ư ữ ể ườ ợ thay đ i hoàn c nh và thông tin th tr ng. Nó ph i đ c xem xét chính th cổ ả ị ườ ả ượ ứ ít nh t m i năm và b t cấ ỗ ấ ứ khi nào:

• m t r i ro m i xu t hi n (ví d : m t m i đe d a m i đ c công b ho cộ ủ ớ ấ ệ ụ ộ ố ọ ớ ượ ố ặ xác đ nh)ị

• x y ra s c , có liên quan đ n an ninh s n ph m ho c phòng v th c ả ự ố ế ả ẩ ặ ệ ựph m.ẩ

4.2.2 Tr ng h p nguyên li u ho c s n ph m đ c xác đ nh là có r i ro đ c bi t,ườ ợ ệ ặ ả ẩ ượ ị ủ ặ ệ k ho ch đánh giá m i đe d a ph i bao g m các bi n pháp ki m soát đế ạ ố ọ ả ồ ệ ể ể gi m thi u các r i ro này. Trong tr ng h p phòng ng a không đ ho cả ể ủ ườ ợ ừ ủ ặ không kh thi, các h th ng ph i đ c áp d ng đ xác đ nh b t kỳ s giả ệ ố ả ượ ụ ể ị ấ ự ả m o nào.ạCác ki m soát này ph i đ c theo dõi, các k t qu đ c l p thành văn b nể ả ượ ế ả ượ ậ ả và các bi n pháp ki m soát đ c xem xét ít nh t m i năm m t l n.ệ ể ượ ấ ỗ ộ ầ

4.2.3 Các khu v c có r i ro đáng k đ c xác đ nh ph i đ c nh n bi t, theo dõiự ủ ể ượ ị ả ượ ậ ế và ki m soát. Chúng ph i bao g m b o qu n bên ngoài và các đi m ti pể ả ồ ả ả ể ế nh n cácậ s nả ph mẩ và nguyên li uệ thô (bao g mồ cả bao bì sơ c p).ấCác chính sách và h th ng ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng ch nh ngệ ố ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ỉ ữ nhân viên đ c y quy n m i có quy n ti p c n các khu v c s n xu t vàượ ủ ề ớ ề ế ậ ự ả ấ b o qu n và vi c ti p c n c a nhân viên, nhà th u và khách đ c ki m soát.ả ả ệ ế ậ ủ ầ ượ ể M t hộ ệ th ngố ghi nh nậ khách đ nế làm vi cệ ph iả đ cượ áp d ng.ụNhân viên ph i đ c đào t o v các th t c an ninh t i nhà máy và phòng vả ượ ạ ề ủ ụ ạ ệ th c ph m.ự ẩ

4.2.4 Khi đ c yêu c u b i lu t đ nh, nhà máy ph i duy trì đăng ký phù h p v i các ượ ầ ở ậ ị ả ợ ớ c quan có th mơ ẩ quy n thích h p.ề ợ

4.3 BỐ TRÍ MẶT BẰNG, DÒNG CHẢY SẢN PHẨM VÀ SỰ TÁCH BIỆT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.3.1 Ph i có m t s đ nhà máy. m c t i thi u, s đ này ph i xác đ nh:ả ộ ơ ồ Ở ứ ố ể ơ ồ ả ị• l i vào c a nhânố ủ viên

• các l i ti p nh n nguyên li u thô (bao g m c bao bì), bán thành ố ế ậ ệ ồ ảph m và các s n ph m ch a baoẩ ả ẩ ư gói

• các đ ng di chuy n c a nhânườ ể ủ sự• các đ ngườ di chuy nể c aủ nguyên li uệ thô (bao g mồ cả bao bì)

• các đ ng di chuy n đ lo i b ch tườ ể ể ạ ỏ ấ th iả• các đ ng di chuy n c a làm l iườ ể ủ ạ (rework)

Page 24: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

C u trúc nhà máy, các tòa nhà và nhà x ng ph i phù h p v i m c đích đã xác đ nh.ấ ưở ả ợ ớ ụ ị

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• v trí c a b t kỳ ti n ích nào dành cho nhân viên, bao g m phòng thay ị ủ ấ ệ ồđ ,ồ nhà vệ sinh, căn tin và khu v cự hút thu cố

• dòng ch y quá trình s nả ả xu tấ

4.3.2 Các nhà th u và khách tham quan, k c lái xe, ph i đ c bi t t t c các thầ ể ả ả ượ ế ấ ả ủ t c ti p c n các c s và các yêu c u c a các khu v c h đang ti p c n, chụ ế ậ ơ ở ầ ủ ự ọ ế ậ ỉ rõ c th đ n các m i nguy và nhi m b n s n ph m ti m n. Các nhà th uụ ể ế ố ễ ẩ ả ẩ ề ẩ ầ làm vi c trong khu v c ch bi n ho c b o qu n s n ph m ph i thu c tráchệ ự ế ế ặ ả ả ả ẩ ả ộ nhi m c a ng i đ c chệ ủ ườ ượ ỉ đ nh.ị

4.3.3 Dòng di chuy n c a nhân s , nguyên li u, bao bì, làm l i (rework) và ể ủ ự ệ ạ / ho cặ ch t th i ph i không làm th a hi p v i s an toàn c a s n ph m. Dòng ch yấ ả ả ỏ ệ ớ ự ủ ả ẩ ả quy trình, cùng v i vi c s d ng các th t c hi u qu , ph i đ c áp d ng đớ ệ ử ụ ủ ụ ệ ả ả ượ ụ ể gi m thi u r i ro nhi m b n nguyên li u, s n ph m trung gian ả ể ủ ễ ẩ ệ ả ẩ / bán thành ph m, bao bì và thành ph m.ẩ ẩ

4.3.4 Nhà x ng ph i đ không gian làm vi c và kh năng b o qu n đ cho phép ưở ả ủ ệ ả ả ả ể t tấ cả các ho tạ đ ngộ đ cượ th cự hi nệ đúng theo đi uề ki nệ vệ sinh an toàn.

4.3.5 Các công trình t mạ th iờ đ cượ xây d ngự trong quá trình xây d ngự ho cặ nâng c p ấ ..v.v.. ph i đ c thi t k và l p đ t đ tránh tình tr ng b a b nả ượ ế ế ắ ặ ể ạ ừ ộ và đ m b o s an toàn và ch t l ng c a s nả ả ự ấ ượ ủ ả ph m.ẩ

4.4 CẤU TRÚC TÒA NHÀ, CÁC KHU VỰC XỬ LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU THÔ, CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN, BAO GÓI VÀ BẢO QUẢN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.4.1 T ng ph i hoàn thi n và đ c b o trì đ ngăn ng a s tích t c a b i b n,ườ ả ệ ượ ả ể ừ ự ụ ủ ụ ẩ gi m thi u s ng ng t và phát tri n c a n m m c, và t o đi u ki n thu nả ể ự ư ụ ể ủ ấ ố ạ ề ệ ậ l i cho vi c v sinh.ợ ệ ệ

4.4.2 Sàn nhà ph i có b m t c ng phù h p đ đáp ng các yêu c u c a quá trìnhả ề ặ ứ ợ ể ứ ầ ủ và ch u đ c các v t li u và ph ng pháp v sinh. Chúng ph i không th mị ượ ậ ệ ươ ệ ả ấ n c, đ c duy trì trong tình tr ng t t và t o đi u ki n thu n l i cho vướ ượ ạ ố ạ ề ệ ậ ợ ệ sinh.

4.4.3 Thoát n c, khi đ c cung c p, ph i đ c b trí, thi t k và duy trì đ gi mướ ượ ấ ả ượ ố ế ế ể ả thi u r i ro nhi m b n s n ph m và không nh h ng đ n an toàn s nể ủ ễ ẩ ả ẩ ả ưở ế ả ph m. B t c khi nào có th , máy móc và đ ng ng ph i đ c b trí saoẩ ấ ứ ể ườ ố ả ượ ố cho n c th iướ ả đi tr cự ti pế vào rãnh thoát n c.ướ Tr ngườ h pợ có sử d ngụ l ngượ n cướ đáng k , ho c đ ng ng d n tr c ti p đ thoát n c là khôngể ặ ườ ố ẫ ự ế ể ướ kh thi, n n ph i có đ nghiêng phù h p đ n c ho c n c th i ch y đ nả ề ả ộ ợ ể ướ ặ ướ ả ả ế rãnh thoát n c thích h p.ướ ợ

4.4.4 Tr n và v t d ng phía trên ph i đ c xây d ng, hoàn thi n và đ c b o trì ầ ậ ụ ả ượ ự ệ ượ ảđ ngăn ng a r i ro nhi m b n s n ph m.ể ừ ủ ễ ẩ ả ẩ

4.4.5 Khi có tr n treo ho c kho ng tr ng trên mái nhà, vi c cung c p đ y đầ ặ ả ố ệ ấ ầ ủ kho ng tr ng ph i đ c cung c p đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c ki mả ố ả ượ ấ ể ạ ề ệ ậ ợ ệ ể tra ho t đ ng c a đ ng v t gây h i, tr khi kho ng tr ng đ c đóng kínạ ộ ủ ộ ậ ạ ừ ả ố ượ hoàn toàn.

4.4.6 Tr ng h p có l i đi b trên cao lân c n ho c ngang qua các dây chuy n s n ườ ợ ố ộ ậ ặ ề ảxu t thì chúng ph i:ấ ả

• đ c thi t k đ ngăn ch n s nhi m b n c a s n ph m vàượ ế ế ể ặ ự ễ ẩ ủ ả ẩ dây chuy nề

Page 25: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Các ti n ích đ c s d ng trong khu v c s n xu t và b o qu n ph i đ c giám sát đ ki m ệ ượ ử ụ ự ả ấ ả ả ả ượ ể ểsoát hi u qu r i ro nhi m b n s n ph m.ệ ả ủ ễ ẩ ả ẩ

T t c các thi t b ch bi n th c ph m ph i phù h p v i m c đích đã xác đ nh và ph i đ c ấ ả ế ị ế ế ự ẩ ả ợ ớ ụ ị ả ượs d ng đ gi m thi u r i ro nhi m b n s n ph m.ử ụ ể ả ể ủ ễ ẩ ả ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

s n xu tả ấ• d dàng đ vễ ể ệ sinh

• đ c b o trìượ ả đúng.

4.4.7 Tr ng h p có r i ro đ i v i s n ph m, c a s và ô đ c thi t k đ m choườ ợ ủ ố ớ ả ẩ ử ổ ượ ế ế ể ở m c đích thông gió ph i đ c g n l i đ y đ đ ngăn ch n s xâm nh p c aụ ả ượ ắ ướ ầ ủ ể ặ ự ậ ủ đ ng v t gâyộ ậ h i.ạ

4.4.8 C a đi (c bên trong và bên ngoài) ph i đ c duy trì trong tình tr ng t t. ử ả ả ượ ạ ố Ởm c nhứ ỏ nh t:ấ

• các c a bên ngoài và các giá đ c a đ ph i đ c l p sát ho c đ cử ỡ ủ ế ả ượ ắ ặ ượ che ch n đ yắ ầ đủ

• các c a bên ngoài m vào các khu v c s n ph m h ph i không đ cử ở ự ả ẩ ở ả ượ m trong th i gian s n xu t ngo i tr trong tr ng h p kh nở ờ ả ấ ạ ừ ườ ợ ẩ c pấ

• khi c a bên ngoài m vào các khu v c s n ph m đã bao gói đ c mử ở ự ả ẩ ượ ở ra, các bi n pháp phòng ng a thích h p ph i đ c th c hi n đ ngănệ ừ ợ ả ượ ự ệ ể ch nặ sự xâm nh pậ c aủ đ ngộ v tậ gây h i.ạ

4.4.9 Chi u sáng thích h p và đ y đ ph i đ c cung c p đ v n hành chính xác ế ợ ầ ủ ả ượ ấ ể ậcác quá trình, ki mể tra s nả ph mẩ và vệ sinh hi uệ qu .ả

4.4.10 Thông gió đ y đ và hút khí ra ph i đ c cung c p cho môi tr ng b o ầ ủ ả ượ ấ ườ ảqu n và x lý s n ph m đ ngăn ch n s ng ng t ho c tích t b i quá ả ử ả ẩ ể ặ ự ư ụ ặ ụ ụm c.ứ

4.5 CÁC TIỆN ÍCH – NƯỚC, NƯỚC ĐÁ, KHÔNG KHÍ VÀ KHÍ GAS KHÁC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.5.1 N c (k c n c đá và h i n c) đ c s d ng nh m t nguyên li u trongướ ể ả ướ ơ ướ ượ ử ụ ư ộ ệ s n xu t th c ph m ch bi n, vi c chu n b s n ph m, r a tay ho c choả ấ ự ẩ ế ế ệ ẩ ị ả ẩ ử ặ vi c v sinh thi t b ho c v sinh nhà máy ph i đ c cung c p đ s l ng,ệ ệ ế ị ặ ệ ả ượ ấ ủ ố ượ có th u ng t i đi m s d ng ho c không t o r i ro nhi m b n theo phápể ố ạ ể ử ụ ặ ạ ủ ễ ẩ lu t hi n hành. Ch t l ng vi sinh và hóa h c c a n c ph i đ c phân tíchậ ệ ấ ượ ọ ủ ướ ả ượ ít nh t hàng năm. Các đi m l y m u, ph m vi c a th nghi m và t n su tấ ể ấ ẫ ạ ủ ử ệ ầ ấ phân tích ph i d a trên r i ro, có tính đ n ngu n n c, l u ch a và phânả ự ủ ế ồ ướ ư ứ ph i n c t i nhà ố ướ ạ máy, m u quá kh và s d ng tr cẫ ứ ử ụ ướ đó.

4.5.2 S đ đ c c p nh t c a h th ng phân ph i n c ph i s n có, bao g mơ ồ ượ ậ ậ ủ ệ ố ố ướ ả ẵ ồ b n ch a, x lý n c và h i l u n c khi thích h p. S đ này ph i đ c sồ ứ ử ướ ồ ư ướ ợ ơ ồ ả ượ ử d ng làm c s cho vi c l y m u n c và qu n lý ch t l ng n c.ụ ơ ở ệ ấ ẫ ướ ả ấ ượ ướ

4.5.3 Không khí và các khí gas khác đ c s d ng làm nguyên li u ho c ti p xúcượ ử ụ ệ ặ ế tr c ti p v i s n ph m ph i đ c giám sát đ đ m b o đi u này không t oự ế ớ ả ẩ ả ượ ể ả ả ề ạ ra r i ro nhi m b n. Khí nén có ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ph i đ củ ễ ẩ ế ự ế ớ ả ẩ ả ượ l c t i đi m s d ng.ọ ạ ể ử ụ

4.6 THIẾT BỊ

Page 26: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

M t ch ng trình b o trì hi u qu ph i đ c th c hi n cho nhà máy và thi t b đ ngăn ng a ộ ươ ả ệ ả ả ượ ự ệ ế ị ể ừnhi m b n và gi m nguy c h ngễ ẩ ả ơ ỏ hóc.

Ti n ích dành cho nhân viên ph i đ đ đáp ng s l ng nhân viên đ c yêu c u và sẽ đ cệ ả ủ ể ứ ố ượ ượ ầ ượ thi t k và v n hành đ gi m thi u r i ro nhi m b n s n ph m. Các c s ph i đ c duy trìế ế ậ ể ả ể ủ ễ ẩ ả ẩ ơ ở ả ượ trong tình tr ng t t và s chạ ố ạ sẽ.

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.6.1 T t c các thi t b ph i đ c ch t o b ng v t li u thích h p. Vi c thi t k ấ ả ế ị ả ượ ế ạ ằ ậ ệ ợ ệ ế ếvà b trí thi t b ph i đ m b o thi t b có th đ c v sinh và b o trì hi u ố ế ị ả ả ả ế ị ể ượ ệ ả ệqu .ả

4.6.2 Các thi t b ti p xúc tr c ti p v i th c ph m ph i thích h p đ ti p xúc v i ế ị ế ự ế ớ ự ẩ ả ợ ể ế ớth c ph m và đáp ng các yêu c u lu t đ nh n u có.ự ẩ ứ ầ ậ ị ế

4.7 BẢO TRÌ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.7.1 Ph i có m t k ho ch b o trì đ c l p thành văn b n ho c h th ng giámả ộ ế ạ ả ượ ậ ả ặ ệ ố sát tình tr ng bao g m t t c các thi t b ch bi n và nhà ạ ồ ấ ả ế ị ế ế máy. Yêu c u b oầ ả trì ph i đ c xácả ượ đ nh khi v n hành th thi t b m i.ị ậ ử ế ị ớ

4.7.2 Ngoài các ch ng trình b o trì theo k ho ch, n i có r i ro nhi m b n ngo iươ ả ế ạ ơ ủ ễ ẩ ạ v t vào s n ph m gây ra t s h h ng c a thi t b , thi t b ph i đ c ki mậ ả ẩ ừ ự ư ỏ ủ ế ị ế ị ả ượ ể tra t i các kho ng th i gian đ nh tr c, k t qu ki m tra đ c ghi l i vàạ ả ờ ị ướ ế ả ể ượ ạ th c hi n hành đ ng thíchự ệ ộ h p.ợ

4.7.3 Tr ngườ h pợ s aử ch aữ t mạ th iờ đ cượ th cự hi n,ệ chúng ph iả đ cượ l pậ thành văn b n và đ c ki m soát đ đ m b o tính an toàn ho c h p pháp c a s nả ượ ể ể ả ả ặ ợ ủ ả ph m không b nh h ng x u. Các bi n pháp t m th i này ph i đ c s aẩ ị ả ưở ấ ệ ạ ờ ả ượ ử ch a hoànữ thành càng s mớ càng t tố và trong m tộ kho ngả th iờ gian xác đ nh.ị

4.7.4 Nhà máy ph i đ m b o r ng tính an toàn ho c h p pháp c a s n ph mả ả ả ằ ặ ợ ủ ả ẩ không b nh h ng x u trong quá trình b o trì và các ho t đ ng v sinhị ả ưở ấ ả ạ ộ ệ ti p theo. Công vi c b o trì ph i đ c th c hi n theo th t c v sinh b ngế ệ ả ả ượ ự ệ ủ ụ ệ ằ văn b n.ảThi t b và máy móc ph i đ c ki m tra b i m t nhân viên đ c y quy n đế ị ả ượ ể ở ộ ượ ủ ề ể xác nh n vi c lo i b các m i nguy nhi m b n, tr c khi đ c ch p nh n trậ ệ ạ ỏ ố ễ ẩ ướ ượ ấ ậ ở l i ho tạ ạ đ ng.ộ

4.7.5 Các v t li u và b ph n đ c s d ng cho b o trì thi t b và b o trì nhà máy ậ ệ ộ ậ ượ ử ụ ả ế ị ảph i là lo i ho c có ch t l ng phù h p.ả ạ ặ ấ ượ ợ

4.7.6 Nh ng v t li u đó (nh d u bôi tr n) có r i ro do ti p xúc tr c ti p ho cữ ậ ệ ư ầ ơ ủ ế ự ế ặ gián ti p v i nguyên li u (bao g m c bao bì s c p), s n ph m trung gianế ớ ệ ồ ả ơ ấ ả ẩ và thành ph m ph i là lo i dùng trong th c ph m và bi t đ c tình tr ng dẩ ả ạ ự ẩ ế ượ ạ ị

ng.ứ

4.8 TIỆN ÍCH DÀNH CHO NHÂN VIÊN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.8.1 Phòng thay b o h đ c ch đ nh ph i đ c cung c p cho t t c nhân s , dùả ộ ượ ỉ ị ả ượ ấ ấ ả ự là nhân viên, khách truy c p ho c nhà th u. Chúng ph i đ c b trí đ choậ ặ ầ ả ượ ố ể phép ti p c n tr c ti p vào khu v c s n xu t, đóng gói ho c b o qu n màế ậ ự ế ự ả ấ ặ ả ả không c n đi qua b t kỳ khu v c bên ngoài nào. Tr ng h p không th th cầ ấ ự ườ ợ ể ự hi nệ

Page 27: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

đ c, vi c đánh giá r i ro ph i đ c th c hi n và các th t c đ c th c hi n ượ ệ ủ ả ượ ự ệ ủ ụ ượ ự ệt ng ng (ví d nh cung c p các ph ng ti n v sinh giày dép).ươ ứ ụ ư ấ ươ ệ ệ

4.8.2 Các ph ng ti n b o qu n có đ kích c đ ch a các v t d ng cá nhân ph iươ ệ ả ả ủ ỡ ể ứ ậ ụ ả đ c cung c p cho t t c nhân viên làm vi c trong các khu v c x lý nguyênượ ấ ấ ả ệ ự ử li u thô, chu n b , ch bi n, đóng gói và b o qu n.ệ ẩ ị ế ế ả ả

4.8.3 Qu n áo m c bên ngoài và các v t d ng cá nhân khác ph i đ c b o qu nầ ặ ậ ụ ả ượ ả ả riêng bi t v i b o h lao đ ng trong các phòng thay đ . Các ph ng ti nệ ớ ả ộ ộ ồ ươ ệ ph i có s n đ tách riêng b o h lao đ ng s ch và b n.ả ẵ ể ả ộ ộ ạ ẩ

4.8.4 Ph i cung c p đ y đ các ph ng ti n r a tay phù h p khi ti p c n, và t iả ấ ầ ủ ươ ệ ử ợ ế ậ ạ các v trí thích h p khác trong khu v c s n xu t. Các ph ng ti n r a tayị ợ ự ả ấ ươ ệ ử nh v y ph i cung c p, t i thi u:ư ậ ả ấ ố ể

• d u hi u nh c r aấ ệ ắ ử tay

• đủ l ngượ n cướ ở nhi tệ độ thích h pợ• vòi n c không m b ngướ ở ằ tay

• xà bông l ng ỏ / b tọ• khăn s d ng m t l n ho c máy s y đ c thi t k phù h p và đ t t iử ụ ộ ầ ặ ấ ượ ế ế ợ ặ ạ

v trí phùị h p.ợ

4.8.5 Nhà v sinh ph i tách bi t hoàn toàn và không đ c m tr c ti p ra khu v cệ ả ệ ượ ở ự ế ự s n xu t ho c đóng gói.ả ấ ặNhà vệ sinh ph iả đ cượ trang bị các ph ngươ ti nệ r aử tay bao g m:ồ

• b nồ r aử v iớ xà phòng và n cướ ở nhi tệ độ thích h pợ• ph ng ti n làm khô tay thíchươ ệ h pợ• các bi n báo nh c r aể ắ ử tay.

Trong tr ngườ h pợ các ph ngươ ti nệ r aử tay trong nhà vệ sinh là nh ngữ ph ng ti n duy nh t đ c cung c p tr c khi tr l i s n xu t, thì các yêuươ ệ ấ ượ ấ ướ ở ạ ả ấ c u c a đi u 4.8.4 ph i đ c áp d ng và ph i có d u hi u đ ch d n ng iầ ủ ề ả ượ ụ ả ấ ệ ể ỉ ẫ ườ đ n ph ng ti n r a tay tr c khi đi vào s nế ươ ệ ử ướ ả xu t.ấ

4.8.6 Khi đ c phép hút thu c theo lu t pháp qu c gia, các khu v c hút thu cượ ố ậ ố ự ố đ c ki m soát ph i đ c b trí tách bi t kh i khu v c s n xu t đ n m cượ ể ả ượ ố ệ ỏ ự ả ấ ế ứ đ m b o khói không th ti p c n s n ph m và đ c trang b đ y đ hút khíả ả ể ế ậ ả ẩ ượ ị ầ ủ ra bên ngoài tòa nhà. Vi c b trí đ y đ đ x lý ch t th i c a ng i hútệ ố ầ ủ ể ử ấ ả ủ ườ thu c ph i đ c cung c p t i các n i đ c phép hút thu c, c bên trong vàố ả ượ ấ ạ ơ ượ ố ả bên ngoài. Thu c lá đi n t ph i không đ c phép s d ng ho c đ a vàoố ệ ử ả ượ ử ụ ặ ư khu v c s n xu t ho c b oự ả ấ ặ ả qu n.ả

4.8.7 T t c các th c ph m đ a vào nhà máy s n xu t b i nhân viên ph i đ c l uấ ả ự ẩ ư ả ấ ở ả ượ ư tr thích h p đi u ki n s ch sẽ và h p v sinh. Không có th c ph m nàoữ ợ ở ề ệ ạ ợ ệ ự ẩ đ c đ a vào khu v c b o qu n, ch bi n ho c s n xu t. Tr ng h p ăn th cượ ư ự ả ả ế ế ặ ả ấ ườ ợ ứ ăn đ c cho phép bên ngoài trong th i gian ngh gi i lao, đi u này ph i th cượ ờ ỉ ả ề ả ự hi n nh ng khu v c đ c ch đ nh phù h p v i s ki m soát ch t th i thíchệ ở ữ ự ượ ỉ ị ợ ớ ự ể ấ ả h p.ợ

4.8.8 Trong tr ng h p các ph ng ti n căn tin (bao g m c máy bán hàng tườ ợ ươ ệ ồ ả ự đ ng) đ c cung c p nhà ộ ượ ấ máy, chúng ph i đ c ki m soát phù h p đ ngănả ượ ể ợ ể ng a s nhi m b n vào s n ph m (ví d nh ngu n ng đ c th c ph m ho cừ ự ễ ẩ ả ẩ ụ ư ồ ộ ộ ự ẩ ặ đ aư vào v tậ li uệ gây dị ngứ cho nhà máy).

Page 28: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Các ph ng ti n và th t c thích h p ph i đ c áp d ng đ ki m soát r i ro nhi m b n hóa ch tươ ệ ủ ụ ợ ả ượ ụ ể ể ủ ễ ẩ ấ ho c v t lý vào s n ph m.ặ ậ ả ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.9 KIỂM SOÁT NHIỄM BẨN VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC VÀO SẢN PHẨM: CÁC KHU VỰC XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU THÔ, CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN, BAO GÓI VÀ BẢO QUẢN

4.9.1 KIỂM SOÁT HÓA CHẤT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.1.1 Các th t c ph i đ c áp d ng đ qu n lý vi c s d ng, b o qu n và x lýủ ụ ả ượ ụ ể ả ệ ử ụ ả ả ử hóa ch t không ph i th c ph m đ ngăn ng a nhi m b n hóa ch t. Các thấ ả ự ẩ ể ừ ễ ẩ ấ ủ t c này ph i bao g m, t iụ ả ồ ố thi u:ể

• danh sách hóa ch t đ c phê duy tấ ượ ệ đ muaể• s nẵ có b ngả dữ li uệ an toàn v tậ li uệ và tiêu chu nẩ kỹ thu tậ• xác nh nậ sự phù h pợ để sử d ngụ trong môi tr ngườ chế bi nế th cự ph mẩ• tránh các s n ph m có mùiả ẩ m nhạ• ghi nhãn và / ho c nh n d ng thùng ch a hóa ch t trong m iặ ậ ạ ứ ấ ọ lúc

• m t khu v c b o qu n đ c ch đ nh v i quy n ti p c n h n ch v i ộ ự ả ả ượ ỉ ị ớ ề ế ậ ạ ế ớcác nhân viên đ c yượ ủ quy nề

• chỉ sử d ngụ b iở nhân viên đ cượ đào t oạ

4.9.1.2 Khi s d ng các v t li u có mùi m nh ho c gây hoen , ví d đ xây d ngử ụ ậ ệ ạ ặ ố ụ ể ự công trình, các th t c ph i đ c th c hi n đ ngăn ng a r i ro nhi m b nủ ụ ả ượ ự ệ ể ừ ủ ễ ẩ các s nả ph m.ẩ

4.9.2 KIỂM SOÁT KIM LOẠI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.2.1 Ph i có m t chính sách đ c l p thành văn b n đ i v i vi c s d ng và b oả ộ ượ ậ ả ố ớ ệ ử ụ ả qu n các d ng c kim lo i s c bén đ c ki m soát bao g m dao, l i c tả ụ ụ ạ ắ ượ ể ồ ưỡ ắ trên thi t b , kim và dây kim lo i. Đi u này ph i bao g m m t h s ki m traế ị ạ ề ả ồ ộ ồ ơ ể h h i và đi u tra b t kỳ món nào b m t. Không đ c s d ng l i dao bư ạ ề ấ ị ấ ượ ử ụ ưỡ ị m .ẻ

4.9.2.2 Vi c mua nguyên li u và bao bì có s d ng ghim k p ho c các m i nguyệ ệ ử ụ ẹ ặ ố ngo i v t khác nh m t ph n c a v t li u bao gói ph i đ c tránh. Khôngạ ậ ư ộ ầ ủ ậ ệ ả ượ đ c s d ng ghim, k p gi y và ghim trong các khu v c s n ph m h .ượ ử ụ ẹ ấ ự ả ẩ ở Tr ng h p m t ghim k p ho c các v t d ng khác hi n h u d i d ng v tườ ợ ặ ẹ ặ ậ ụ ệ ữ ướ ạ ậ li u đóng gói ho c bao bì, thì ph i th c hi n các bi n pháp phòng ng a thíchệ ặ ả ự ệ ệ ừ h p đ gi m thi u r i ro nhi m b n s nợ ể ả ể ủ ễ ẩ ả ph m.ẩ

4.9.3 THỦY TINH, NHỰA CỨNG, XỨ VÀ CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.3.1 Th y tinh ho c các v t li u giòn khác ph i đ c lo i tr ho c b o v ch ngủ ặ ậ ệ ả ượ ạ ừ ặ ả ệ ố v nh ng khu v c mà các s n ph m h đ c x lý ho c có r i ro nhi m b nỡ ở ữ ự ả ẩ ở ượ ử ặ ủ ễ ẩ s nả ph m.ẩ

4.9.3.2 Các th t c x lý th y tinh và các v t li u giòn khác (tr bao bì s n ph m)ủ ụ ử ủ ậ ệ ừ ả ẩ ph i đ c th c hi n t i n i các s n ph m h đ c x lý ho c có r i roả ượ ự ệ ạ ơ ả ẩ ở ượ ử ặ ủ nhi m b nễ ẩ s nả ph m.ẩ Nh ngữ thủ t cụ này ph iả bao g m,ồ ở m cứ t iố thi u:ể

• danh sách các v tậ d ngụ chi ti tế về vị trí, số l ng,ượ lo iạ và đi uề ki nệ

Page 29: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• ki m tra và ghi l i tình tr ng c a các v t d ng, đ c th c hi n t i ể ạ ạ ủ ậ ụ ượ ự ệ ạm t t nộ ầ su tấ xác đ nhị d aự trên m cứ độ r iủ ro đ iố v iớ s nả ph mẩ

• chi ti t v v sinh ho c thay th các v t d ng đ gi m thi u r i ro ế ề ệ ặ ế ậ ụ ể ả ể ủnhi m b n s nễ ẩ ả ph m.ẩ

4.9.3.3 Các th t c chi ti t hành đ ng c n th c hi n trong tr ng h p v kính ủ ụ ế ộ ầ ự ệ ườ ợ ỡho c các v t giòn khác ph i đ c th c hi n và bao g m nh ng đi u sau ặ ậ ả ượ ự ệ ồ ữ ềđây:

• đào t o nhân viên v th t cạ ề ủ ụ đúng

• cô l pậ các s nả ph mẩ và khu v cự s nả xu tấ có khả năng bị nhả h ngưở• v sinh khu v c s nệ ự ả xu tấ• ki mể tra khu v cự s nả xu tấ và cho phép s nả xu tấ ti pế• thay đ iổ b oả hộ lao đ ngộ và ki mể tra giày dép

• xác đ nh nh ng nhân viên đ c y quy n đ th c hi n các đi mị ữ ượ ủ ề ể ự ệ ể trên

• ghi l i s cạ ự ố vỡ• xử lý an toàn s nả ph mẩ bị nhi mễ nhi mễ b n.ẩ

4.9.3.4 Tr ng h p chúng đ a đ n m t r i ro cho s n ph m, c a s kính ph i đ c ườ ợ ư ế ộ ủ ả ẩ ử ổ ả ượb o v ch ngả ệ ố v .ỡ

4.9.3.5 Tr ng h p chúng đ a đ n m t r i ro cho s n ph m, bóng đèn (k cườ ợ ư ế ộ ủ ả ẩ ể ả nh ng thi t b trên thi t b di t côn trùng bay) ph i đ c b o v đ y đ .ữ ế ị ế ị ệ ả ượ ả ệ ầ ủ Tr ng h p không th cung c p b o v đ y đ , vi c qu n lý thay th nhườ ợ ể ấ ả ệ ầ ủ ệ ả ế ư màn l i thép ho c th t c giám sát ph i đ c th c hi n.ướ ặ ủ ụ ả ượ ự ệ

4.9.4 SẢN PHẨM ĐƯỢC BAO GÓI TRONG BAO BÌ THỦY TINH HOẶC NHỰA CỨNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.4.1 Vi c b o qu n các v t ch a ph i đ c tách bi t kh i vi c b o qu n nguyênệ ả ả ậ ứ ả ượ ệ ỏ ệ ả ả li u, s n ph m ho c bao bì khác.ệ ả ẩ ặ

4.9.4.2 Các h th ng ph i đ c th c hi n đ qu n lý s c b v v t ch a gi aệ ố ả ượ ự ệ ể ả ự ố ể ỡ ậ ứ ữ đi m v sinh ể ệ / ki m tra v t ch a và đóng n p. Đi u này ph i bao g m, ể ậ ứ ắ ề ả ồ ở m c t i thi u, các h ng d n đ c l p thành văn b n đ m b o:ứ ố ể ướ ẫ ượ ậ ả ả ả

• lo i b và x lý các s n ph m r i ro trong vùng lân c n b v ; đi uạ ỏ ử ả ẩ ủ ậ ể ỡ ề này có th đ c quy đ nh c th cho các thi t b khác nhau ho c cácể ượ ị ụ ể ế ị ặ khu v c c a dây chuy n s nự ủ ề ả xu tấ

• v sinh hi u qu dây chuy n ho c thi t b có th b nhi m b n b iệ ệ ả ề ặ ế ị ể ị ễ ẩ ở các m nh v c a v t ch a; vi c v sinh ph i không đ c d n đ nả ỡ ủ ậ ứ ệ ệ ả ượ ẫ ế vi c phân tán thêm các m nh v , ví d b ng cách s d ng n c ápệ ả ỡ ụ ằ ử ụ ướ su t cao ho c khôngấ ặ khí

• vi c s d ng các thi t b v sinh chuyên d ng, có th nh n d ng rõệ ử ụ ế ị ệ ụ ể ậ ạ ràng (ví d : đ c mã hóa b ng màu) đ lo i b các v t ch a; thi t bụ ượ ằ ể ạ ỏ ậ ứ ế ị này ph i đ c b o qu n riêng bi t v i các thi t b vả ượ ả ả ệ ớ ế ị ệ sinh khác

• vi c s d ng các thùng ch a ch t th i chuyên d ng, d ti p c n, cóệ ử ụ ứ ấ ả ụ ễ ế ậ n pắ đ yậ để thu gom các v tậ ch aứ và các m nhả vỡ bị h ngỏ

• ki m tra b ng văn b n v thi t b s n xu t đ c th c hi n sau khi vể ằ ả ề ế ị ả ấ ượ ự ệ ệ sinh m nh v đ đ m b o vi c v sinh đã lo i b hi u qu b t kỳ r iả ỡ ể ả ả ệ ệ ạ ỏ ệ ả ấ ủ ro nhi m b n nàoễ ẩ khác

• quy nề đ aư ra quy tế đ nhị để s nả xu tấ l iạ sau khi vệ sinh

• khu v c xung quanh dây chuy n đ c gi s ch m nhự ề ượ ữ ạ ả v .ỡ

Page 30: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

R i ro nhi m b n s n ph m ph i đ c gi m ho c lo i b b ng cách s d ng hi u qu thi t ủ ễ ẩ ả ẩ ả ượ ả ặ ạ ỏ ằ ử ụ ệ ả ếb đ lo i b ho c phát hi n ngo i v t.ị ể ạ ỏ ặ ệ ạ ậ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.9.4.3 H s ph i đ c duy trì c a t t c các tr ng h p b v v t ch a trên dâyồ ơ ả ượ ủ ấ ả ườ ợ ể ỡ ậ ứ chuy n. Tr ng h p không có s c x y ra trong th i gian s n xu t, thì cũngề ườ ợ ự ố ả ờ ả ấ ph i ghi l i đi u ả ạ ề này. H s này ph i đ c xem xét đ xác đ nh các xu h ngồ ơ ả ượ ể ị ướ và các c iả ti nế ti mề năng đ iố v iớ dây chuy nề ho cặ v tậ ch a.ứ

4.9.5 GỖ

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.5.1 G không nên đ c s d ng trong các khu v c s n ph m h tr khi đây làỗ ượ ử ụ ự ả ẩ ở ừ yêu c u c a quá trình (ví d : chín s n ph m b ng g ). Tr ng h p sầ ủ ụ ủ ả ẩ ằ ỗ ườ ợ ử d ng g không th tránh đ c, tình tr ng c a g ph i đ c theo dõi liên t cụ ỗ ể ượ ạ ủ ỗ ả ượ ụ đ đ m b o g trong tình tr ng t t và không b h h i ho c có m nh v n cóể ả ả ỗ ạ ố ị ư ạ ặ ả ụ th làm nhi m b n s n ph m.ể ễ ẩ ả ẩ

4.9.6 CÁC NHIỄM BẨN VẬT LÝ KHÁC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.9.6.1 Các th t c ph i đ c th c hi n đ ngăn ng a nhi m b n nguyên li u thôủ ụ ả ượ ự ệ ể ừ ễ ẩ ệ b i bao bì nguyên li u thô (ví d : trong quá trình tháo bao bì và tháo h p đở ệ ụ ộ ể lo i b bao bì).ạ ỏ

4.9.6.2 Bút đ c s d ng trong các khu v c s n ph m h ph i đ c ki m soát đượ ử ụ ự ả ẩ ở ả ượ ể ể gi m thi u r i ro nhi m b n v t lý (ví d : đ c thi t k không có các bả ể ủ ễ ẩ ậ ụ ượ ế ế ộ ph n nh và có th phát hi n đ c b i thi t b phát hi n ngo i v t).ậ ỏ ể ệ ượ ở ế ị ệ ạ ậ

4.10 THIẾT BỊ PHÁT HIỆN VÀ LOẠI BỎ NGOẠI VẬT

4.10.1 LỰA CHỌN VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ PHÁT HIỆN VÀ LOẠI BỎ NGOẠI VẬT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.1.1 M t đánh giá b ng văn b n liên quan đ n nghiên c u HACCP ph i đ c th cộ ằ ả ế ứ ả ượ ự hi n đ i v i t ng quá trình s n xu t đ xác đ nh kh năng s d ng thi t bệ ố ớ ừ ả ấ ể ị ả ử ụ ế ị phát hi n ho c lo i b nhi m b n ngo i v t.ệ ặ ạ ỏ ễ ẩ ạ ậCác thi t b đi n hình đ c xem xét có th bao g m:ế ị ể ượ ể ồ

• l cọ• sàng

• máy dò kim lo iạ• nam châm

• thi t b phân lo i quangế ị ạ h cọ• X-Ray

• thi t b phân lo i v t lý khác (ví d : tách tr ng l c, công ngh dòng ế ị ạ ậ ụ ọ ự ệch y).ả

4.10.1.2 Lo i, v trí và đ nh y c a ph ng pháp phát hi n và ạ ị ộ ạ ủ ươ ệ / ho c lo i b ph iặ ạ ỏ ả đ c ch đ nh nh là m t ph n c a h th ng đ c l p thành văn b n c aượ ỉ ị ư ộ ầ ủ ệ ố ượ ậ ả ủ nhà máy. Th c hành t t nh t trong ngành ph i đ c áp d ng đ i v i b nự ố ấ ả ượ ụ ố ớ ả ch t c a thành ph n, ch t li u, s n ph m và ấ ủ ầ ấ ệ ả ẩ / ho c s n ph m đóng gói. Vặ ả ẩ ị trí c a thi t b ho c b t kỳ y u t nào khác nh h ng đ n đ nh y c aủ ế ị ặ ấ ế ố ả ưở ế ộ ạ ủ thi t b ph i đ c xácế ị ả ượ nh nậ giá trị sử d ngụ và ch ngứ minh.

Page 31: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.10.1.3 Nhà máy ph i đ m b o r ng t n su t ki m tra thi t b phát hi n và ả ả ả ằ ầ ấ ể ế ị ệ / ho cặ thi tế bị lo iạ bỏ ở ngo iạ v tậ đ cượ xác đ nhị và có tính đ n:ế

• yêu c u khách hàng cầ ụ thể• kh năng c a nhà máy đ xác đ nh, gi và ngăn ch n vi c thông qua ả ủ ể ị ữ ặ ệ

b tấ kỳ v tậ li uệ bị nhả h ngưở nào, n uế thi tế bị th tấ b i.ạNhà máy ph i thi t l p và th c hi n các bi n pháp kh c ph c và báo cáoả ế ậ ự ệ ệ ắ ụ trong tr ng h p thi t b dò tìm và ườ ợ ế ị / ho c thi t b lo i b ngo i v t b l i.ặ ế ị ạ ỏ ạ ậ ị ỗ Hành đ ng sẽ bao g m m t k t h p c a cô l p, bi t tr và ki m tra l i t t cộ ồ ộ ế ợ ủ ậ ệ ữ ể ạ ấ ả các s n ph m đ c s n xu t t l n ki m tra ho c th nghi m thành côngả ẩ ượ ả ấ ừ ầ ể ặ ử ệ cu i cùng.ố

4.10.1.4 Tr ng h p ngo i v t đ c phát hi n ho c lo i b b i thi t b , ngu n g cườ ợ ạ ậ ượ ệ ặ ạ ỏ ở ế ị ồ ố c a b t kỳ ngo i v t không mong mu n ph i đ c đi u tra. Thông tin v cácủ ấ ạ ậ ố ả ượ ề ề v t li u b t ch i ph i đ c s d ng đ xác đ nh các xu h ng và, n u cóậ ệ ị ừ ố ả ượ ử ụ ể ị ướ ế th , kích ho t hành đ ng phòng ng a đ gi m s xu t hi n nhi m b n c aể ạ ộ ừ ể ả ự ấ ệ ễ ẩ ủ ngo i v t.ạ ậ

4.10.2 LỌC VÀ SÀNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.2.1 L c và sàng đ c s d ng cho ki m soát ngo i v t ph i có kích th c ho cọ ượ ử ụ ể ạ ậ ả ướ ặ m t l i đ c quy đ nh và đ c thi t k đ cung c p s b o v t i đa choắ ướ ượ ị ượ ế ế ể ấ ự ả ệ ố s n ph m.ả ẩ

4.10.2.2 L c và sàng ph i đ c ki m tra th ng xuyên ho c ki m tra h h i t nọ ả ượ ể ườ ặ ể ư ạ ở ầ su t đ c l p thành văn b n d a trên r i ro. H s ph i đ c duy trì cácấ ượ ậ ả ự ủ ồ ơ ả ượ ki m tra. Tr ng h p l i c a l c ho c sàng đ c xác đ nh, đi u này ph iể ườ ợ ỗ ủ ọ ặ ượ ị ề ả đ c l p h s và kh năng b nhi m các s n ph m ph i đ c đi u tra vàượ ậ ồ ơ ả ị ễ ả ẩ ả ượ ề th c hi n hành đ ng thíchự ệ ộ h p.ợ

4.10.3 MÁY DÒ KIM LOẠI VÀ MÁY X-RAY

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.3.1 Thi t b phát hi n kim lo i ph i đ c s d ng tr khi đánh giá r i ro ch ngế ị ệ ạ ả ượ ử ụ ừ ủ ứ minh r ng đi u này không c i thi n vi c b o v các s n ph m cu i cùngằ ề ả ệ ệ ả ệ ả ẩ ố kh i nhi mỏ ễ b nẩ kim lo i.ạ Tr ngườ h pợ máy dò kim lo iạ không đ cượ sử d ngụ thì lý do ph i đ c l p thành văn b n. Vi c không s d ng máy dò kim lo iả ượ ậ ả ệ ử ụ ạ th ng ch d a trên vi c s d ng ph ng pháp b o v thay th , hi u quườ ỉ ự ệ ử ụ ươ ả ệ ế ệ ả h n (ví d : s d ngơ ụ ử ụ tia X, sàng m nị ho cặ l cọ s nả ph m).ẩ

4.10.3.2 Thi t b dò kim lo i ho c thi t b X-Ray ph i k t h p m t trong các cách sau:ế ị ạ ặ ế ị ả ế ợ ộ• thi t b t ch i t đ ng, đ i v i các h th ng dây chuy n liên t c,ế ị ừ ố ự ộ ố ớ ệ ố ề ụ

ho c sẽ chuy n h ng s n ph m b nhi m ra kh i dòng s n ph mặ ể ướ ả ẩ ị ễ ỏ ả ẩ ho c t i m t đ n v an toàn ch có th ti p c n đ c đ i v i nhânặ ớ ộ ơ ị ỉ ể ế ậ ượ ố ớ viên đ c y quy nượ ủ ề

• h th ng d ng có báo đ ng khi mà s n ph m không th t đ ng b tệ ố ừ ộ ả ẩ ể ự ộ ị ừ ch i (ví d : đ i v i các gói r tố ụ ố ớ ấ l n)ớ

• thi t b dò tìm trên chuy n xác đ nh v trí c a ch t nhi m b n đ choế ị ề ị ị ủ ấ ễ ẩ ể phép phân bi t hi u qu s n ph m b nhệ ệ ả ả ẩ ị ả h ng.ưở

4.10.3.3 Nhà máy ph i thi t l p và th c hi n các th t c v n hành và th nghi m ả ế ậ ự ệ ủ ụ ậ ử ệthi t b dò tìm kim lo i ho c thi t b X-Ray. Đi u này ph i bao g m, m c ế ị ạ ặ ế ị ề ả ồ ở ứt i thi u:ố ể

• trách nhi m ki m tra th nghi m thi tệ ể ử ệ ế bị

Page 32: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• hi u qu ho t đ ng và đ nh y c a thi t b và b t kỳ s thay đ i nào ệ ả ạ ộ ộ ạ ủ ế ị ấ ự ổ về đi uề này đ iố v iớ các s nả ph mẩ cụ thể

• các ph ng pháp và t n su t ki m tra máyươ ầ ấ ể dò

• ghi l i k t qu ki mạ ế ả ể tra.

4.10.3.4 Th t c ki m tra th nghi m máy dò kim lo i ph i, t i thi u, bao g m:ủ ụ ể ử ệ ạ ả ố ể ồ• s d ng các m u th k t h p m t m u kim lo i có đ ng kính đã bi tử ụ ẫ ử ế ợ ộ ẫ ạ ườ ế

đ c l a ch n trên c s r i ro. Các m u th ph i đ c đánh d u kíchượ ự ọ ơ ở ủ ẫ ử ả ượ ấ th c và lo i v t li uướ ạ ậ ệ thử

• các th nghi m đ c th c hi n b ng cách s d ng các m u th riêngử ệ ượ ự ệ ằ ử ụ ẫ ử bi t có ch a s t, thép không g và kim lo i màu, tr khi s n ph mệ ứ ắ ỉ ạ ừ ả ẩ n m trongằ v tậ ch aứ gi yấ b c,ạ n iơ chỉ có thể áp d ngụ thử nghi mệ v iớ s tắ

• m t th nghi m đ ch ng minh r ng c hai c ch phát hi n và lo iộ ử ệ ể ứ ằ ả ơ ế ệ ạ b đ u ho t đ ng hi u qu trong đi u ki n làm vi c bìnhỏ ề ạ ộ ệ ả ề ệ ệ th ngườ

• các th nghi m c a máy dò kim lo i b ng cách cho qua các bao góiử ệ ủ ạ ằ th nghi m liên ti p qua thi t b t i t c đ v n hành tiêu bi u c aử ệ ế ế ị ạ ố ộ ậ ể ủ dây chuy n đ ki m tra th t b i c a các h th ng đ c trang b choề ể ể ấ ạ ủ ệ ố ượ ị các h th ng phát hi n và lo iệ ố ệ ạ b .ỏ

Ngoài ra, khi các máy dò kim lo i đ c k t h p trên băng chuy n, m u thạ ượ ế ợ ề ẫ ử ph i đ c chuy n qua g n nh t có th v i tâm c a kh u đ máy dò kimả ượ ể ầ ấ ể ớ ủ ẩ ộ lo i. B t c khi nào có th , m u th ph i đ c chèn vào trong m t bao góiạ ấ ứ ể ẫ ử ả ượ ộ m u đ c xác đ nh rõ ràng c a th c ph m đ c s n xu t t i th i đi m thẫ ượ ị ủ ự ẩ ượ ả ấ ạ ờ ể ử nghi m.ệKhi s d ng thi t b dò kim lo i tr c trên chuy n, m u th ph i đ c đ tử ụ ế ị ạ ự ề ẫ ử ả ượ ặ trong dòng s n ph m b t kỳ n i nào có th và th i gian chính xác c a hả ẩ ở ấ ơ ể ờ ủ ệ th ng lo i b đ lo i b t p nhi m đã xác đ nh ph i đ c xác nh n giá trố ạ ỏ ể ạ ỏ ạ ễ ị ả ượ ậ ị s d ng. Vi c ki m tra thi t b dò kim lo i tr c trên chuy n ph i đ c hoànử ụ ệ ể ế ị ạ ự ề ả ượ thành trong c lúc kh i đ ng dây chuy n và vào cu i giai đo n cu i c a s nả ở ộ ề ố ạ ố ủ ả xu t.ấ

4.10.4 NAM CHÂM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.4.1 Lo i, v trí và c ng đ c a nam châm ph i đ c l p thành văn b n đ y đ .ạ ị ườ ộ ủ ả ượ ậ ả ầ ủ Các th t c ph i đ c th c hi n đ ki m tra, v sinh, ki m tra c ng đ vàủ ụ ả ượ ự ệ ể ể ệ ể ườ ộ ki m tra tính toàn v n. H s c a t t c các ki m tra ph i đ c duy trì.ể ẹ ồ ơ ủ ấ ả ể ả ượ

4.10.5 THIẾT BỊ PHÂN LOẠI QUANG HỌC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.5.1 M i đ n v ph i đ c ki m tra theo h ng d n ho c khuy n ngh c a nhà s n ỗ ơ ị ả ượ ể ướ ẫ ặ ế ị ủ ảxu t. Các ki m tra ph i đ c l p thành văn b n.ấ ể ả ượ ậ ả

4.10.6 vệ sinh VẬT CHỨA – CHAI, HŨ THỦY TINH VÀ VẬT CHỨA BẰNG NHỰA CỨNG KHÁC

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.10.6.1 D a trên đánh giá r i ro, các th t c ph i đ c th c hi n đ gi m thi uự ủ ủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ể nhi m ngo i v t có ngu n g c t bao bì ch a (ví d : l , lon và các h p nh aễ ạ ậ ồ ố ừ ứ ụ ọ ộ ự c ng đ c t o hình tr c). Đi u này có th bao g m vi c s d ng băng t iứ ượ ạ ướ ề ể ồ ệ ử ụ ả có mái che, đ o úp ng c v t ch a và lo i b ngo i v t b ng cách r a n cả ượ ậ ứ ạ ỏ ạ ậ ằ ử ướ ho c th iặ ổ khí.

Page 33: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞCác h th ng v sinh và v sinh ph i đ c th c hi n đ đ m b o các tiêu chu n v sinh phù h p luôn đ c duy trì và r i ro nhi m b n s n ph m đ c gi m thi u.ệ ố ệ ệ ả ượ ự ệ ể ả ả ẩ ệ ợ ượ ủ ễ ẩ ả ẩ ượ ả ể

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.10.6.2 Hi u qu c a thi t b v sinh v t ch a ph i đ c ki m tra và ghi l i trongệ ả ủ ế ị ệ ậ ứ ả ượ ể ạ m i l n s n xu t. Tr ng h p h th ng k t h p m t h th ng t ch i choỗ ầ ả ấ ườ ợ ệ ố ế ợ ộ ệ ố ừ ố các v t ch a b n ho c b h h ng, vi c ki m tra ph i k t h p m t thậ ứ ẩ ặ ị ư ỏ ệ ể ả ế ợ ộ ử nghi m c a c vi c phát hi n và lo i b hi u qu c a v t ch a th nghi m.ệ ủ ả ệ ệ ạ ỏ ệ ả ủ ậ ứ ử ệ

4.11 VỆ SINH VÀ KHỬ TRÙNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.11.1 Nhà x ng và trang thi t b ph i đ c duy trì trong đi u ki n s ch và h p v ưở ế ị ả ượ ề ệ ạ ợ ệsinh.

4.11.2 Các th t c v sinh đ c l p thành văn b n ph i đ c th c hi n và duy trìủ ụ ệ ượ ậ ả ả ượ ự ệ cho tòa nhà, nhà máy và t t c các thi t b . Các th t c v sinh đ i v i cácấ ả ế ị ủ ụ ệ ố ớ thi t b ch bi n và các b m t ti p xúc v i th c ph m, m c t i thi u,ế ị ế ế ề ặ ế ớ ự ẩ ở ứ ố ể ph i bao g m:ả ồ

• trách nhi m vệ ệ sinh

• h ng m c ạ ụ / khu v c đ c vự ượ ệ sinh

• t n su t vầ ấ ệ sinh

• ph ng pháp v sinh, bao g m c tháo d thi t b cho m c đích v ươ ệ ồ ả ỡ ế ị ụ ệsinh khi c nầ thi tế

• hóa ch t v sinh và n ng đ sấ ệ ồ ộ ử d ngụ• s d ng các v t li u vử ụ ậ ệ ệ sinh

• h s v sinh và trách nhi m ki m tra xác nh n. ồ ơ ệ ệ ể ậT nầ su tấ và ph ngươ pháp vệ sinh ph iả d aự trên r iủ ro.

Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o đ t đ c các tiêu chu n vủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ạ ượ ẩ ệ sinh phù h p.ợ

4.11.3 Gi i h n ch p nh n đ c và không ch p nh n đ c c a k t qu ho t đ ngớ ạ ấ ậ ượ ấ ậ ượ ủ ế ả ạ ộ v sinh ph i đ c quy đ nh cho các b m t ti p xúc v i th c ph m và thi tệ ả ượ ị ề ặ ế ớ ự ẩ ế b ch bi n. Các gi i h n này ph i d a trên các m i nguy ti m n có liênị ế ế ớ ạ ả ự ố ề ẩ quan đ n s n ph m ho c khu v c ch bi n (ví d : vi sinh, ch t gây d ng,ế ả ẩ ặ ự ế ế ụ ấ ị ứ nhi m b n ngo i v t ho c nhi m b n t s n ph m đ n s n ph m khác). Doễ ẩ ạ ậ ặ ễ ẩ ừ ả ẩ ế ả ẩ đó, m c đ v sinh có th ch p nh n đ c có th đ c xác đ nh b ng ngo iứ ộ ệ ể ấ ậ ượ ể ượ ị ằ ạ quan, kỹ thu t ậ ATP phát quang sinh h c (xem b ng thu t ng ), th nghi mọ ả ậ ữ ử ệ vi sinh, th nghi mử ệ ch tấ gây dị ngứ ho cặ thử nghi mệ hóa h cọ khi thích h p.ợNhà máy ph i xác đ nh hành đ ng kh c ph c đ c th c hi n khi k t quả ị ộ ắ ụ ượ ự ệ ế ả giám sát n m ngoài gi i h n ch p nh n đ c.ằ ớ ạ ấ ậ ượKhi các th t c v sinh là m t ph n c a k ho ch tiên quy t đ c xác đ nhủ ụ ệ ộ ầ ủ ế ạ ế ượ ị đ ki m soát r i ro c a m t m i nguy c th , th t c v sinh và kh trùngể ể ủ ủ ộ ố ụ ể ủ ụ ệ ử và t n su t c a chúng ph i đ c xác nh n giá tr s d ng và l u gi h s .ầ ấ ủ ả ượ ậ ị ử ụ ư ữ ồ ơ Đi u này ph i bao g m r i ro d l ng hóa ch t v sinh trên b m t ti pề ả ồ ủ ư ượ ấ ệ ề ặ ế xúc v i th c ph m.ớ ự ẩ

4.11.4 Các ngu n l c đ th c hi n v sinh ph i s n có. Tr ng h p c n thi t ph iồ ự ể ự ệ ệ ả ẵ ườ ợ ầ ế ả tháo d thi t b đ v sinh ho c đ vào thi t b l n đ v sinh, đi u này ph iỡ ế ị ể ệ ặ ể ế ị ớ ể ệ ề ả đ c lên k ho ch thích h p và khi c n thi t, đ c lên k ho ch cho các giaiượ ế ạ ợ ầ ế ượ ế ạ

Page 34: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

đo n không s n xu t. Nhân viên v sinh ph i đ c đào t o đ y đ ho c ạ ả ấ ệ ả ượ ạ ầ ủ ặđ c h tr kỹ thu t khi c n thi t ti p c n vào thi t b đ v sinh.ượ ỗ ợ ậ ầ ế ế ậ ế ị ể ệ

4.11.5 Tình tr ng v sinh c a thi t b ph i đ c ki m tra tr c khi thi t b đ cạ ệ ủ ế ị ả ượ ể ướ ế ị ượ thông qua đ đ a tr l i s n xu t. K t qu ki m tra v sinh, bao g m ki mể ư ở ạ ả ấ ế ả ể ệ ồ ể tra tr c quan, phân tích và ki m tra vi sinh, ph i đ c l p h s và đ c sự ể ả ượ ậ ồ ơ ượ ử d ng đ xác đ nh các xu h ng k t qu ho t đ ng v sinh và đ c i ti n khiụ ể ị ướ ế ả ạ ộ ệ ể ả ế c n.ầ

4.11.6 Thi t b v sinh ph i:ế ị ệ ả• đ cượ thi tế kế h pợ vệ sinh và phù h pợ v iớ m cụ đích

• đ c nh n bi t phù h p m i m c đích s d ng (ví d : đ c mã hóa ượ ậ ế ợ ớ ụ ử ụ ụ ượb ng màu ho c dán nhãn)ằ ặ

• đ c v sinh và b o qu n m t cách h p v sinh đ tránh nhi mượ ệ ả ả ộ ợ ệ ể ễ b n.ẩ

4.11.7 VỆ SINH TẠI CHỖ (CIP)

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.11.7.1 T t c các thi t b CIP ph i đ c thi t k và xây d ng đ đ m b o ho tấ ả ế ị ả ượ ế ế ự ể ả ả ạ đ ng hi u qu . Đi u này ph i baoộ ệ ả ề ả g m:ồ

• xác nh nậ giá trị sử d ngụ thi tế kế và v nậ hành chính xác c aủ hệ th ngố• m tộ sơ đồ bố trí c aủ hệ th ngố CIP đ cượ c pậ nh tậ• khi các dung d ch r a đ c thu h i và tái s d ng, m t đánh giá v ị ử ượ ồ ử ụ ộ ề

nguy cơ nhi mễ chéo (ví d :ụ do tái đ aư vào các ch tấ gây dị ng).ứCác thay đ i ho c b sung cho h th ng CIP ph i đ c phê duy t b i m t cáổ ặ ổ ệ ố ả ượ ệ ở ộ nhân có năng l c phù h p tr c khi th c hi n các thay đ i. H s ghi nh nự ợ ướ ự ệ ổ ồ ơ ậ các thay đ i ph i đ c duyổ ả ượ trì.

H th ng ph i đ c tái xác nh n giá tr s d ng theo t n su t d a trên r iệ ố ả ượ ậ ị ử ụ ầ ấ ự ủ ro, và sau b t kỳ thay đ i ho c b sung nào.ấ ổ ặ ổ

4.11.7.2 Gi i h n ch p nh n đ c và không ch p nh n đ c c a k t qu ho t đ ngớ ạ ấ ậ ượ ấ ậ ượ ủ ế ả ạ ộ đ i v i các thông s quá trình tr ng y u ph i đ c xác đ nh đ đ m b oố ớ ố ọ ế ả ượ ị ể ả ả lo i b các m i nguy m c tiêu (ví d : đ t, ch t gây d ng, vi sinh v t, bàoạ ỏ ố ụ ụ ấ ấ ị ứ ậ t ). T i thi u các thông s này ph i bao g m:ử ố ể ố ả ồ

• th i gian cho m i giaiờ ỗ đo nạ• n ng đ ch t t yồ ộ ấ ẩ r aử• t c đ dòng ch y và ápố ộ ả su tấ• nhi tệ đ .ộ

Nh ng đi u này ph i đ c xác nh n giá tr s d ng và h s c a vi c xácữ ề ả ượ ậ ị ử ụ ồ ơ ủ ệ nh n đ c duyậ ượ trì.

4.11.7.3 Thi t b CIP ph i đ c duy trì b i đ i ngũ nhân viên đ c đào t o phù h p đế ị ả ượ ở ộ ượ ạ ợ ể đ m b o vi c v sinh hi u qu đ c th c hi n. Đi u này bao g m:ả ả ệ ệ ệ ả ượ ự ệ ề ồ

• n ngồ độ ch tấ t yẩ r aử ph iả đ cượ ki mể tra th ngườ xuyên

• các dung d ch r a sau thu h i ph i đ c giám sát đ xây d ng ph n ị ử ồ ả ượ ể ự ầti p nh n t các b t yế ậ ừ ể ẩ r aử

• các b l c, khi đ c trang b , ph i đ c v sinh và ki m tra t n su t ộ ọ ượ ị ả ượ ệ ể ở ầ ấxác đ nhị

• n i s d ng ng m m, linh ho t ph i đ c b o qu n h p lý khi ơ ử ụ ố ề ạ ả ượ ả ả ợkhông sử d ngụ và đ cượ ki mể tra ở t nầ su tấ xác đ nhị để đ mả b oả r ngằ chúng

Page 35: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

Các ch ng trình giám sát môi tr ng d a trên r i ro ph i đ c áp d ng cho các m m b nhươ ườ ự ủ ả ượ ụ ầ ệ ho c sinh v t gây h h ng ặ ậ ư ỏ . T i thi u, chúng ph i bao g m t t c các khu v c s n xu t v i cácố ể ả ồ ấ ả ự ả ấ ớ s n ph m h và s n ph m ănả ẩ ở ả ẩ ngay.

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

o trong tình tr ng t t.ạ ố

4.11.7.4 Các ph ng ti n ươ ệ CIP, khi đ c s d ng, ph i đ c giám sát t n su t xác ượ ử ụ ả ượ ở ầ ấđ nhị d aự trên r iủ ro. Đi uề này có thể bao g m:ồ

• giám sát các thông số quá trình đ cượ xác đ nhị trong đi uề 4.11.7.2

• đ m b o các k t n i, đ ng ng và đ ng ng và cài đ t chính xác ả ả ế ố ườ ố ườ ố ặth cự hi nệ

• xác nh n quá trình đang ho t đ ng chính xác (ví d : m ậ ạ ộ ụ ở / đóng tu n t ầ ựcác van)

• đ m b o hoàn thành chuả ả trình v sinh hi u quệ ệ ả• giám sát hi uệ l cự c aủ k tế qu ,ả kể cả thoát n cướ khi c n.ầ

Các th t c ph i xác đ nh hành đ ng c n th c hi n n u vi c giám sát ch ra ủ ụ ả ị ộ ầ ự ệ ế ệ ỉr ng vi c x lý n m ngoài gi i h n đã xác đ nh.ằ ệ ử ằ ớ ạ ị

4.11.8 GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.11.8.1 Thi t k c a ch ng trình giám sát môi tr ng ph i d a trên r i ro và t i ế ế ủ ươ ườ ả ự ủ ốthi u ph i baoể ả g m:ồ

• đ c ng l yề ươ ấ m uẫ• nh n bi t các v tríậ ế ị m uẫ• t n su t ki m tra thầ ấ ể ử nghi mệ• các vi sinh v t m c tiêu (ví d : tác nhân gây b nh, vi sinh v t làm ậ ụ ụ ệ ậ

h ng và ỏ / ho c sinh v t chặ ậ ỉ th )ị• ph ng pháp th nghi m (ví d : đ t đĩa, ki m tra nhanh vàươ ử ệ ụ ặ ể g c)ạ• ghi l i và đánh giá k tạ ế qu .ả

Ch ng trình và các th t c liên quan c a nó ph i đ c l p thành văn b n.ươ ủ ụ ủ ả ượ ậ ả

4.11.8.2 Các gi i h n ki m soát thích h p ph i đ c xác đ nh cho ch ng trình giámớ ạ ể ợ ả ượ ị ươ sát môi tr ng.ườCông ty ph i l p văn b n hành đ ng kh c ph c đ c th c hi n khi k t quả ậ ả ộ ắ ụ ượ ự ệ ế ả giám sát cho th y không đ t đ c gi i h n ki m soát, ho c khi k t qu giámấ ạ ượ ớ ạ ể ặ ế ả sát cho th y xu h ng tăng c a k t qu d ng tính.ấ ướ ủ ế ả ươ

4.11.8.3 Công ty ph i xem xét ch ng trình giám sát môi tr ng ít nh t m i năm m t ả ươ ườ ấ ỗ ộl n và b t c khi nàoầ ấ ứ có:

• thay đ i trong đi u ki n ch bi n, dòng ch y quá trình ho c thi t bổ ề ệ ế ế ả ặ ế ị x lýử

• nh ngữ phát tri nể m iớ trong thông tin khoa h cọ• th t b i c a ch ng trình trong vi c xác đ nh m t v n đ quan tr ngấ ạ ủ ươ ệ ị ộ ấ ề ọ

(ví d : ki m tra c a c quan có th m quy n xác đ nh các k t quụ ể ủ ơ ẩ ề ị ế ả d ngươ tính mà ch ngươ trình c aủ nhà máy đã không phát hi n)ệ

Page 36: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

X lý ch t th i ph i đ c qu n lý phù h p v i các yêu c u pháp lu t và đ ngăn ng a s tích ử ấ ả ả ượ ả ợ ớ ầ ậ ể ừ ựt , r i ro nhi m b n và s gia tăng h p d n đ ng v t gây h i.ụ ủ ễ ẩ ự ấ ẫ ộ ậ ạ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• l i s n ph m (s n ph m có xét nghi m d ngỗ ả ẩ ả ẩ ệ ươ tính)

• k t qu n đ nh cách tiêu c c (ví d : m t nhà máy có l ch s lâu dàiế ả ổ ị ự ụ ộ ị ử v k t qu âm tính nên xem xét ch ng trình c a mình đ xem xétề ế ả ươ ủ ể li u cácệ ph nầ đúng c aủ nhà máy có đang đ cượ thử nghi mệ hay không...)

4.12 CHẤT THẢI / HỦY BỎ CHẤT THẢI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.12.1 Khi lu t pháp yêu c u c p gi y phép cho vi c lo i b ch t th i, thì nó ph iậ ầ ấ ấ ệ ạ ỏ ấ ả ả đ c các nhà th u đã đ c c p phép lo i b và h s lo i b ph i đ c duyượ ầ ượ ấ ạ ỏ ồ ơ ạ ỏ ả ượ trì và s n có đ đánhẵ ể giá.

4.12.2 Các thùng ch a rác th i bên trong và bên ngoài và kho ch a ch t th i ph i ứ ả ứ ấ ả ảđ c qu n lý đ gi m thi u r i ro. Nh ng th này ph i:ượ ả ể ả ể ủ ữ ứ ả

• đ c nh n d ng rõượ ậ ạ ràng

• đ cượ thi tế kế để dễ sử d ngụ và vệ sinh hi uệ quả• đ cượ duy trì t tố để cho phép vệ sinh và, khi c n,ầ khử trùng

• làm r ng t n su t thíchỗ ở ầ ấ h p.ợCác thùng ch a ch t th i bên ngoài ph i đ c đ y kín ho c đóng c a (kho) ứ ấ ả ả ượ ậ ặ ửkhi thích h p.ợ

4.12.3 N u các s n ph m không an toàn ho c v t li u mang nhãn mác th ng m iế ả ẩ ặ ậ ệ ươ ạ không đ t tiêu chu n đ c chuy n giao cho bên th ba đ tiêu h y ho c xạ ẩ ượ ể ứ ể ủ ặ ử lý, bên th ba đó ph i là chuyên gia trong s n ph m an toàn ho c x lý ch tứ ả ả ẩ ặ ử ấ th i và cung c p h s bao g m s l ng ch t th i thu đ c đ tiêu h yả ấ ồ ơ ồ ố ượ ấ ả ượ ể ủ ho c th i b .ặ ả ỏ

4.13 QUẢN LÝ PHỤ PHẨM VÀ SẢN PHẨM LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.13.1 Các s n ph m d th a mang nhãn hi u c a khách hàng ph i đ c x lý theoả ẩ ư ừ ệ ủ ả ượ ử các yêu c u c th c a khách hàng. ầ ụ ể ủ Tên th ng hi u c a khách hàng ph iươ ệ ủ ả đ c lo i b kh i các s n ph m d th a đã đóng gói d i s ki m soát c aượ ạ ỏ ỏ ả ẩ ư ừ ướ ự ể ủ nhà máy tr c khi s n ph m đi vào chu i cung ng, tr khi đ c khách hàngướ ả ẩ ỗ ứ ừ ượ cho phép.

4.13.2 Tr ng h p các s n ph m mang nhãn hi u c a khách hàng không đáp ngườ ợ ả ẩ ệ ủ ứ các thông s kỹ thu t đ c bán cho nhân viên ho c đ c chuy n cho t ch cố ậ ượ ặ ượ ể ổ ứ t thi n ho c các t ch c khác thì đi u này ph i đ c s đ ng ý tr c c aừ ệ ặ ổ ứ ề ả ượ ự ồ ướ ủ ch th ng hi u. Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng t t củ ươ ệ ủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ấ ả các s nả ph mẩ đ uề phù h pợ để tiêu dùng và đáp ngứ các yêu c uầ lu tậ pháp.

4.12.3 Các s n ph m ph và các s n ph m h lo i ả ẩ ụ ả ẩ ạ ạ / d đ c d đ nh dùng làm ư ượ ự ịth c ăn chăn nuôi ph i đ c tách bi t kh i ch t th i và b o v kh i nhi m ứ ả ượ ệ ỏ ấ ả ả ệ ỏ ễb nẩ

Các quy trình hi u qu ph i đ c áp d ng đ đ m b o s an toàn và tính h p pháp c a các s n ệ ả ả ượ ụ ể ả ả ự ợ ủ ảph m ph c a ho t đ ng ch bi n chính c a nhà máy.ẩ ụ ủ ạ ộ ế ế ủ

Page 37: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

trong quá trình b o qu n. S n ph m dành cho th c ăn chăn nuôi ph i đ c ả ả ả ẩ ứ ả ượqu n lý phù h p v i các yêu c u lu t pháp có liên quan.ả ợ ớ ầ ậ

4.14 QUẢN LÝ ĐỘNG VẬT GÂY HẠI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.14.1 N u ho t đ ng c a đ ng v t gây h i đ c xác đ nh, nó ph i không có r i roế ạ ộ ủ ộ ậ ạ ượ ị ả ủ nhi m b n cho s n ph m, nguyên li u ho c bao bì.ễ ẩ ả ẩ ệ ặS hi n di n c a b t kỳ s phá ho i nào trong nhà máy ph i đ c l p thànhự ệ ệ ủ ấ ự ạ ả ượ ậ văn b n trong h s qu n lý đ ng v t h i và là m t ph n c a ch ng trìnhả ồ ơ ả ộ ậ ạ ộ ầ ủ ươ ki m soát đ ng v t gây h i hi u qu nh m lo i tr ho c qu n lý s pháể ộ ậ ạ ệ ả ằ ạ ừ ặ ả ự ho i đạ ể không gây r iủ ro cho s nả ph m,ẩ nguyên li uệ ho cặ bao bì.

4.14.2 Nhà máy ho c là h p đ ng d ch v c a m t t ch c qu n lý đ ng v t gây h iặ ợ ồ ị ụ ủ ộ ổ ứ ả ộ ậ ạ có năng l c ho c có nhân viên đ c đào t o thích h p đ ki m tra và x lýự ặ ượ ạ ợ ể ể ử th ng xuyên c a đ ngăn ch n và tiêu di t pháườ ủ ể ặ ệ ho i.ạT n su t ki m tra ph i đ c xác đ nh b ng đánh giá r i ro và ph i đ c l pầ ấ ể ả ượ ị ằ ủ ả ượ ậ thành văn b n.ả Đánh giá r iủ ro ph iả đ cượ xem xét b tấ cứ khi nào:

• có nh ng thay đ i đ i v i tòa nhà ho c quá trình s n xu t có th nh ữ ổ ố ớ ặ ả ấ ể ảh ng đ n ch ng trình qu n lý đ ng v t gâyưở ế ươ ả ộ ậ h iạ

• có m tộ v nấ đề về đ ngộ v tậ gây h iạ đáng k .ểTr ng h p các d ch v c a m t nhà th u qu n lý đ ng v t gây h i đ c sườ ợ ị ụ ủ ộ ầ ả ộ ậ ạ ượ ử d ng, ph m vi d ch v ph i đ c xác đ nh rõ ràng và ph n ánh các ho tụ ạ ị ụ ả ượ ị ả ạ đ ng c a nhà máy. D ch v đ c cung c p b i b t k ngu n nào cũng ph iộ ủ ị ụ ượ ấ ở ấ ể ồ ả đáp ng v i t t c các yêu c u lu t đ nh hi n hành.ứ ớ ấ ả ầ ậ ị ệ

4.14.3 Tr ng h p nhà máy t th c hi n qu n lý đ ng v t gây h i, nhà máy ph i có ườ ợ ự ự ệ ả ộ ậ ạ ảth ch ng minh hi u quể ứ ệ ả r ng:ằ

• các ho t đ ng qu n lý đ ng v t gây h i đ c th c hi n b i các nhânạ ộ ả ộ ậ ạ ượ ự ệ ở viên đã đ c đào t o và có năng l c v i đ y đ ki n th c đ l a ch nượ ạ ự ớ ầ ủ ế ứ ể ự ọ hóa ch t ki m soát đ ng v t h i thích h p và ph ng pháp ki mấ ể ộ ậ ạ ợ ươ ể ch ng và hi u các h n ch s d ng, liên quan đ n sinh h c c a cácứ ể ạ ế ử ụ ế ọ ủ loài gây h i liên quan đ n nhàạ ế máy

• nhân viên th c hi n các ho t đ ng qu n lý đ ng v t h i đáp ng m iự ệ ạ ộ ả ộ ậ ạ ứ ọ yêu c uầ pháp lý về đào t oạ ho cặ đăng ký

• có đ ngu n l c đ đáp ng v i b t kỳ v n đ nào v phá ho i, s nủ ồ ự ể ứ ớ ấ ấ ề ề ạ ẵ sàng ti pế c nậ ki nế th cứ chuyên môn kỹ thu tậ khi c nầ thi tế

• pháp lu t đi u ch nh vi c s d ng các s n ph m ki m soát đ ng v tậ ề ỉ ệ ử ụ ả ẩ ể ộ ậ gây h i đ c hi u và tuân thạ ượ ể ủ

• các ti n ích có khóa chuyên d ng đ c s d ng đ b o qu n thu cệ ụ ượ ử ụ ể ả ả ố tr sâu.ừ

4.14.4 Tài li u và h s qu n lý đ ng v t gây h i ph i đ c duy trì. m c t i thi u, ệ ồ ơ ả ộ ậ ạ ả ượ Ở ứ ố ểph i bao g m:ả ồ

Toàn b nhà máy ph i có m t ch ng trình qu n lý phòng ng a đ ng v t gây h i hi u qu độ ả ộ ươ ả ừ ộ ậ ạ ệ ả ể gi m thi u r i ro b phá ho i và các ngu n l c s n có đ đáp ng nhanh chóng m i v n đ x y raả ể ủ ị ạ ồ ự ẵ ể ứ ọ ấ ề ả nh mằ ngăn ng aừ r iủ ro cho s nả ph m.ẩCác ch ng trình qu n lý đ ng v t gây h i ph i tuân theo t t c các lu t đ nh hi n hành.ươ ả ộ ậ ạ ả ấ ả ậ ị ệ

Page 38: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• m t s đ đ c c p nh t c a nhà máy đ y đ , xác đ nh các thi t b ộ ơ ồ ượ ậ ậ ủ ầ ủ ị ế ịki mể soát đ ngộ v tậ h iạ và vị trí c aủ chúng

• xác đ nhị các tr mạ m iồ và/ho cặ các thi tế bị giám sát t iạ nhà máy

• xác đ nh rõ trách nhi m đ i v i vi c qu n lý c a nhà máy và nhàị ệ ố ớ ệ ả ủ th uầ• chi ti t v các s n ph m ki m soát đ ng v t gây h i đ c s d ng,ế ề ả ẩ ể ộ ậ ạ ượ ử ụ

bao g m h ng d n s d ng và hành đ ng hi u qu c a chúng đ cồ ướ ẫ ử ụ ộ ệ ả ủ ượ th c hi n trong tr ng h p kh nự ệ ườ ợ ẩ c pấ

• b tấ kỳ ho tạ đ ngộ c aủ đ ngộ v tậ gây h iạ nào đ cượ quan sát th yấ• chi ti tế về các bi nệ pháp ki mể soát đ ngộ v tậ gây h iạ đ cượ th cự hi n.ệ

H s có th trên gi y (b n in ra gi y) ho c đ c ki m soát trên h th ng ồ ơ ể ấ ả ấ ặ ượ ể ệ ốđi nệ tử (ví d :ụ hệ th ngố báo cáo tr cự tuy n).ế

4.14.5 Các tr m m i ho c các thi t b giám sát ho c ki m soát đ ng v t g m nh mạ ồ ặ ế ị ặ ể ộ ậ ặ ấ khác ph i đ c đ nh v và duy trì thích h p đ ngăn ng a nguy c nhi mả ượ ị ị ợ ể ừ ơ ễ b n cho s n ph m. Không đ c s d ng b g m nh m đ c h i trong khuẩ ả ẩ ượ ử ụ ả ặ ấ ộ ạ v c s n xu t ho c l u tr n i có s n ph m m tr khi đ x lý m t s pháự ả ấ ặ ư ữ ơ ả ẩ ở ừ ể ử ộ ự ho i ho t đ ng. Tr ng h p b đ c đ c s d ng, chúng ph i đ c b oạ ạ ộ ườ ợ ả ộ ượ ử ụ ả ượ ả đ m.ảB t kỳ tr m m i b m t nào đ u ph i đ c ghi l i, xem xét và đi u tra.ấ ạ ồ ị ấ ề ả ượ ạ ề

4.14.6 Thi t b di t côn trùng, b y mùi và ế ị ệ ẫ / ho c các thi t b giám sát côn trùngặ ế ị khác ph i đ c b trí và v n hành phù h p. N u có m t m i nguy hi m c aả ượ ố ậ ợ ế ộ ố ể ủ côn trùng b r i kh i m t thi t b tiêu di t côn trùng bay và làm nhi m b nị ơ ỏ ộ ế ị ệ ễ ẩ s n ph m, các h th ng và thi t b thay th ph i đ c s d ng.ả ẩ ệ ố ế ị ế ả ượ ử ụ

4.14.7 Nhà máy ph i có các bi n pháp thích h p đ ngăn ch n chim xâm nh p vào ả ệ ợ ể ặ ậcác tòa nhà ho cặ n mằ trên các khu v cự b cố dỡ hàng hóa.

4.14.8 Trong tr ng h p b phá ho i, ho c có b ng ch ng v ho t đ ng c a đ ngườ ợ ị ạ ặ ằ ứ ề ạ ộ ủ ộ v t gây h i, hành đ ng ngay l p t c ph i đ c th c hi n đ xác đ nh các s nậ ạ ộ ậ ứ ả ượ ự ệ ể ị ả ph m có nguy c và gi m thi u nguy nhi m s n ph m. B t kỳ s n ph m cóẩ ơ ả ể ễ ả ẩ ấ ả ẩ kh năng b nh h ng nào cũng ph i tuân th th t c s n ph m không ả ị ả ưở ả ủ ủ ụ ả ẩ phù h p.ợ

4.14.9 H s ki m tra qu n lý đ ng v t gây h i, các khuy n cáo và hành đ ng ki mồ ơ ể ả ộ ậ ạ ế ộ ể soát côn trùng và gây h i ph i đ c duy trì. Nó ph i là trách nhi m c a nhàạ ả ượ ả ệ ủ máy trong vi c đ m b o r ng t t c các khuy n ngh có liên quan c a nhàệ ả ả ằ ấ ả ế ị ủ th uầ ho cặ chuyên gia n iộ bộ đ cượ th cự hi nệ m tộ cách k pị th i.ờ

4.14.10 M t cu c t m soát qu n lý đ ng v t gây h i đ c thanh văn b n chuyên sâuộ ộ ầ ả ộ ậ ạ ượ ả ph i đ c th c hi n t i m t t n su t d a trên r i ro, nh ng ít nh t m iả ượ ự ệ ạ ộ ầ ấ ự ủ ư ấ ỗ năm, b i m t chuyên gia ki m soát d ch h i đ xem xét các bi n pháp qu nở ộ ể ị ạ ể ệ ả lý d ch h i t i ch . Cu c kh o sát ph i:ị ạ ạ ỗ ộ ả ả

• cung c p m t ki m tra chuyên sâu v đi u ki n thu n l i cho ho t ấ ộ ể ề ề ệ ậ ợ ạđ ng c a đ ng gâyộ ủ ộ h iạ

• xem xét các bi n pháp qu n lý đ ng v t gây h i hi n có và đ a ra b t ệ ả ộ ậ ạ ệ ư ấkỳ khuy n ngh thay đ iế ị ổ nào.

Cu c kh o sát ph i đ c th c hi n vào khung gi cho phép ti p c n vàoộ ả ả ượ ự ệ ờ ế ậ thi t b đ ki m tra n i b o qu n s n ph m có r i ro b nhi m côn trùng.ế ị ể ể ơ ả ả ả ẩ ủ ị ễ

4.14.11 K t qu ki m tra qu n lý đ ng v t gây h i ph i đ c xem xét và phân tích xuế ả ể ả ộ ậ ạ ả ượ h ng m t cách th ng xuyên. T i thi u, k t qu ki m tra ph i đ c phânướ ộ ườ ố ể ế ả ể ả ượ tích:

• hàng năm ho cặ

Page 39: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• trong tr ng h p b pháườ ợ ị ho i.ạPhân tích ph i bao g m các k t qu t các thi t b b y và giám sát đ xácả ồ ế ả ừ ế ị ẫ ể đ nh các khu v c có v n đ . Phân tích ph i đ c s d ng làm c s đ c iị ự ấ ề ả ượ ử ụ ơ ở ể ả ti n cácế thủ t cụ qu nả lý đ ngộ v tậ gây h i.ạ

4.14.12 Nhân viên ph i hi u các d u hi u c a ho t đ ng c a đ ng v t gây h i vàả ể ấ ệ ủ ạ ộ ủ ộ ậ ạ nh n th c đ c s c n thi t ph i báo cáo b t kỳ b ng ch ng nào v ho tậ ứ ượ ự ầ ế ả ấ ằ ứ ề ạ đ ngộ c aủ đ ngộ v tậ gây h iạ cho m tộ ng iườ qu nả lý đ cượ chỉ đ nh.ị

4.15 PHƯƠNG TIỆN BẢO QUẢN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.15.1 Các th t c đ duy trì an toàn và ch t l ng s n ph m trong quá trình b oủ ụ ể ấ ượ ả ẩ ả qu n ph i đ c xây d ng trên c s đánh giá r i ro, đ c hi u rõ b i ả ả ượ ự ơ ở ủ ượ ể ở các nhân viên có liên quan và đ c th c hi n theo. Chúng có th bao g m, n uượ ự ệ ể ồ ế thích h p:ợ

• qu n lý chuy n giao s n ph m l nh và đông l nh gi a các khu v c ả ể ả ẩ ạ ạ ữ ựki m soát nhi tể ệ độ

• tách bi t các s n ph m c n thi t đ tránh nhi m chéo (v t ệ ả ẩ ầ ế ể ễ ậ lý, vi sinh v tậ ho cặ dị ng)ứ ho cặ h pấ thu v tế ố

• b oả qu nả nguyên v tậ li uệ cách sàn và cách t ngườ• các yêu c uầ x pế dỡ ho cặ xử lý cụ thể để ngăn ch nặ hư h ngỏ s nả

ph m.ẩ4.15.2 Khi thích h p, bao bì ph i đ c c t gi cách xa các nguyên li u thô và thànhợ ả ượ ấ ữ ệ

ph m khác. B t kỳ v t li u đóng gói s d ng d dang còn phù h p đ sẩ ấ ậ ệ ử ụ ở ợ ể ử d ng ph i đ c b o v hi u qu kh i b nhi m b n và đ c nh n bi t rõụ ả ượ ả ệ ệ ả ỏ ị ễ ẩ ượ ậ ế ràng đ duy trì kh năng truy tìm ngu n g c tr c khi đ c đ a tr l i khuể ả ồ ố ướ ượ ư ở ạ v c b o qu n thích h p.ự ả ả ợ

4.15.3 Khi ki m soát nhi t đ đ c yêu c u (ví d : đ i v i nguyên li u, bán thànhể ệ ộ ượ ầ ụ ố ớ ệ ph m ho c s n ph m cu i cùng), khu v c b o qu n ph i có kh năng duy trìẩ ặ ả ẩ ố ự ả ả ả ả nhi t đ s n ph m theo tiêu chu n kỹ thu t và đ c v n hành đ đ m b oệ ộ ả ẩ ẩ ậ ượ ậ ể ả ả nhi t đ đ c quy đ nh đ c duy trì. Thi t b ghi nhi t đ v i báo đ ngệ ộ ượ ị ượ ế ị ệ ộ ớ ộ nhi t đ thích h p ph i đ c l p vào t t c các ph ng ti n b o qu n ho cệ ộ ợ ả ượ ắ ấ ả ươ ệ ả ả ặ ph i có h th ng ki m tra nhi t đ th công, th ng ít nh t 4 gi ho c t nả ệ ố ể ệ ộ ủ ườ ấ ờ ặ ở ầ su t cho phép can thi p tr c khi nhi t đ s n ph m v t quá gi i h n quyấ ệ ướ ệ ộ ả ẩ ượ ớ ạ đ nh s an toàn, h p pháp ho c ch t l ng s n ph m.ị ự ợ ặ ấ ượ ả ẩ

4.15.4 Khi ki m soát không khí trong kho đ c yêu c u, các đi u ki n b o qu nể ượ ầ ề ệ ả ả ph i đ c xác đ nh và ki m soát hi u qu . H s ph i đ c duy trì các đi uả ượ ị ể ệ ả ồ ơ ả ượ ề ki n b o qu n.ệ ả ả

4.15.5 Tr ng h p b o qu n bên ngoài là c n thi t, các m t hàng sẽ đ c b o vườ ợ ả ả ầ ế ặ ượ ả ệ kh i nhi m b n và suy gi m ch t l ng. Các hàng hóa ph i đ c ki m traỏ ễ ẩ ả ấ ượ ả ượ ể tính phù h p tr c khi đ a vào nhàợ ướ ư máy.

4.15.6 Nhà máy ph i t o đi u ki n luân chuy n t n kho đúng nguyên li u, s nả ạ ề ệ ể ồ ệ ả ph m trung gian và thành ph m trong kho và đ m b o r ng nguyên li uẩ ẩ ả ả ằ ệ đ c s d ng theo th t đúng liên quan đ n ngày s n xu t và trong th iượ ử ụ ứ ự ế ả ấ ờ h n s d ng quy đ nh.ạ ử ụ ị

T t c các ph ng ti n đ c s d ng đ b o qu n nguyên li u, bao bì, s n ph m trong quá ấ ả ươ ệ ượ ử ụ ể ả ả ệ ả ẩtrình và thành ph m ph i phù h p v i m c đích.ẩ ả ợ ớ ụ

Page 40: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

4.16 XUẤT HÀNG VÀ VẬN CHUYỂN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

4.16.1 Các th t c đ duy trì an toàn và ch t l ng s n ph m trong quá trình b củ ụ ể ấ ượ ả ẩ ố x p và v n chuy n sẽ đ c xây d ng và th c hi n. Chúng có th bao g m,ế ậ ể ượ ự ự ệ ể ồ n u thíchế h p:ợ

• ki mể soát nhi tệ độ c aủ khu v cự xu tấ t iả và xe cộ• vi cệ sử d ngụ các ô xu tấ hàng có mái che để lên hàng ho cặ xu ngố hàng

• v n chuy n trên pallet đ ngăn ch n d ch chuy n trong quá trình v nậ ể ể ặ ị ể ậ chuy nể

• ki m tra hàng tr c khiể ướ xu t.ấ

4.16.2 T t c các ph ng ti n ho c v t ch a đ c s d ng đ v n chuy n nguyênấ ả ươ ệ ặ ậ ứ ượ ử ụ ể ậ ể li u thô và xu t s n ph m ph i phù h p v i m c đích.ệ ấ ả ẩ ả ợ ớ ụĐi u này ph i đ m b o r ng chúng:ề ả ả ả ằ

• trong đi u ki n s chề ệ ạ sẽ

• không bị mùi hôi m nhạ có thể nhi mễ vào các s nả ph mẩ• trong đi u ki n thích h p đ ngăn ng a h h i s n ph m trong quá ề ệ ợ ể ừ ư ạ ả ẩ

trình v nậ chuy nể• đ c trang b đ đ m b o m i yêu c u v nhi t đ có th đ c duy trì ượ ị ể ả ả ọ ầ ề ệ ộ ể ượ

trong su t quá trình v nố ậ chuy n.ểH s ki m tra ph i đ c duy triồ ơ ể ả ượ

4.16.3 Khi ki m soát nhi t đ đ c yêu c u, v n chuy n ph i có kh năng duy trìể ệ ộ ượ ầ ậ ể ả ả nhi t đ s n ph m trong tiêu chu n kỹ thu t, m c t i t i thi u và t i đa.ệ ộ ả ẩ ẩ ậ ở ứ ả ố ể ố Thi t b ghi d li u nhi t đ có th đ c ki m tra đ xác nh n tình tr ngế ị ữ ệ ệ ộ ể ượ ể ể ậ ạ th i gian ờ / nhi t đ ho c h th ng giám sát và ghi l i t n su t xác đ nhệ ộ ặ ệ ố ạ ở ầ ấ ị tr c, ph iướ ả sử d ngụ thi tế bị làm l nhạ và l uư giữ hồ s .ơ

4.16.4 Các h th ng b o trì và th t c b ng văn b n v v sinh ph i s n có cho t tệ ố ả ủ ụ ằ ả ề ệ ả ẵ ấ c các ph ng ti n và thi t b đ c s d ng đ b c x p hàng hóa. Ph i l pả ươ ệ ế ị ượ ử ụ ể ố ế ả ậ h s c a các bi n pháp đ c th cồ ơ ủ ệ ượ ự hi n.ệ

4.16.5 Công ty ph i có các th t c v n chuy n s n ph m, bao g m:ả ủ ụ ậ ể ả ẩ ồ• m iọ h nạ chế về vi cệ sử d ngụ v nậ chuy nể tr nộ l nẫ nhi uề s nả ph mẩ• các yêu c u v b o v s n ph m trong quá trình v n chuy n, đ cầ ề ả ệ ả ẩ ậ ể ặ

bi t khiệ xe đang d ngừ đỗ và không có ng iườ giám sát

• h ng d n rõ ràng trong tr ng h p h ng xe, tai n n ho c h ng hócướ ẫ ườ ợ ỏ ạ ặ ỏ c a h th ng làm l nh, đ m b o r ng s an toàn c a s n ph m đ củ ệ ố ạ ả ả ằ ự ủ ả ẩ ượ đánh giá và l u gi h s .ư ữ ồ ơ

4.16.6 Tr ng h p công ty s d ng bên th ba, t t c các yêu c u đ c quy đ nhườ ợ ử ụ ứ ấ ả ầ ượ ị trong ph n này ph i đ c xác đ nh rõ ràng trong h p đ ng ho c đi u kho nầ ả ượ ị ợ ồ ặ ề ả và đi u ki n và đ c ki m tra xác nh n ho c công ty đã ký h p đ ng ph iề ệ ượ ể ậ ặ ợ ồ ả đ c ch ng nh n theo Tiêu chu n toàn c u v B o qu n và Phân ph i ho cượ ứ ậ ẩ ầ ề ả ả ố ặ tiêu chu n GFSI t ng đ ng.ẩ ươ ươ

Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng vi c qu n lý xu t hàng và c a các ph ngủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ệ ả ấ ủ ươ ti n và thùng ch a đ c s d ng đ v n chuy n s n ph m t nhà máy không có r i ro đ i v iệ ứ ượ ử ụ ể ậ ể ả ẩ ừ ủ ố ớ an toàn, b o m t ho c ch t l ng c a s n ph m.ả ậ ặ ấ ượ ủ ả ẩ

Page 41: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

5 KIỂM SOÁT SẢN PHẨM

5.1 THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.1.1 Công ty ph i cung c p h ng d n rõ ràng v b t kỳ h n ch nào đ i v iả ấ ướ ẫ ề ấ ạ ế ố ớ ph m vi phát tri n s n ph m m i đ ki m soát vi c đ a vào các m i nguyạ ể ả ẩ ớ ể ể ệ ư ố mà nhà máy ho c khách hàng không th ch p nh n đ c (ví d : đ a vào cácặ ể ấ ậ ượ ụ ư ch t gây d ng, bao bì th y tinh ho c r i ro vi sinh).ấ ị ứ ủ ặ ủ

5.1.2 T t c các s n ph m m i và nh ng thay đ i v công th c, đóng gói ho cấ ả ả ẩ ớ ữ ổ ề ứ ặ ph ng pháp ch bi n s n ph m ph i đ c đ i tr ng đ i HACCP ho c thànhươ ế ế ả ẩ ả ượ ộ ưở ộ ặ viên đ i HACCP đ c y quy n chính th c ch p thu n. Đi u này ph i đ mộ ượ ủ ề ứ ấ ậ ề ả ả b o r ng các m i nguy đã đ c đánh giá và ki m soát phù h p, đ c xác đ nhả ằ ố ượ ể ợ ượ ị thông qua h th ng ệ ố HACCP, đ c th c hi n. Phê duy t này ph i đ c c pượ ự ệ ệ ả ượ ấ tr c khi s n ph m đ c đ a vào môi tr ngướ ả ẩ ượ ư ườ nhà máy.

5.1.3 Các s n xu t th nghi m b ng thi t b s n xu t ph i đ c th c hi n khi c nả ấ ử ệ ằ ế ị ả ấ ả ượ ự ệ ầ thi t đ xác nh n r ng công th c và quy trình s n xu t có kh năng t o raế ể ậ ằ ứ ả ấ ả ạ m tộ s nả ph mẩ an toàn v iớ ch tấ l ngượ đ cượ yêu c u.ầ

5.1.4 Th nghi m h n s d ng ban đ u ph i đ c th c hi n b ng cách s d ngử ệ ạ ử ụ ầ ả ượ ự ệ ằ ử ụ các đ c ng đ c l p thành văn b n, ph n ánh các đi u ki n d ki n trongề ươ ượ ậ ả ả ề ệ ự ế quá trình s n xu t, b o qu n, v n chuy n ả ấ ả ả ậ ể / phân ph i, s d ng và x lý đố ử ụ ử ể xác đ nh th i h n s d ng c a s nị ờ ạ ử ụ ủ ả ph m.ẩCác k t qu ph i đ c l p h s và l u gi và ph i xác nh n s phù h p v iế ả ả ượ ậ ồ ơ ư ữ ả ậ ự ợ ớ các tiêu chí phân tích c m quan ả / vi sinh và hóa h c có liên quan. Tr ng h pọ ườ ợ th nghi m h n s d ng tr c khi s n xu t là không th c t , ví d nh đ iử ệ ạ ử ụ ướ ả ấ ự ế ụ ư ố v i m t s s n ph m có h n s d ng dài, thì ph i ch ng minh b ng văn b nớ ộ ố ả ẩ ạ ử ụ ả ứ ằ ả h n s d ng đ c xác đ nh d a trên c s khoa h c.ạ ử ụ ượ ị ự ơ ở ọ

5.2 GHI NHÃN SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.2.1 T t c các s n ph m ph i đ c ghi nhãn đ đáp ng các yêu c u lu t phápấ ả ả ẩ ả ượ ể ứ ầ ậ c a qu c gia đích và ph i bao g m thông tin đ cho phép x ủ ố ả ồ ể ử lý, trình bày, b oả qu n, chu n b và s d ng s n ph m trong chu i cung ng th c ph m ho cả ẩ ị ử ụ ả ẩ ỗ ứ ự ẩ ặ c a khách hàng. Ph i có m t quy trình đ ki m tra xác nh n r ng thànhủ ả ộ ể ể ậ ằ ph n và ch t d ng đ c ghi nhãn là chính xác d a trên công th c s nầ ấ ị ứ ượ ự ứ ả ph m và các tiêu chu n kỹ thu t thànhẩ ẩ ậ ph n.ầ

5.2.2 Ph i có các quá trình hi u qu đ đ m b o r ng thông tin ghi nhãn đ c xem ả ệ ả ể ả ả ằ ượxét b t c khi nào có thay đ i đ i v i:ấ ứ ổ ố ớ

• công th c s nứ ả ph mẩ

Các th t c thi t k và phát tri n s n ph m ph i đ c áp d ng cho các s n ph m ho c quáủ ụ ế ế ể ả ẩ ả ượ ụ ả ẩ ặ trình m i và b t kỳ thay đ i nào đ i v i s n ph m, quá trình s n xu t ho c đóng gói đ đ mớ ấ ổ ố ớ ả ẩ ả ấ ặ ể ả b o s n ph m an toàn và h p pháp đ c s n xu t.ả ả ẩ ợ ượ ả ấ

Ghi nhãn s n ph m ph i tuân th các yêu c u lu t pháp thích h p và ch a thông tin đ cho phépả ẩ ả ủ ầ ậ ợ ứ ể x ử lý, trình bày, b o qu n và chu n b an toàn s n ph m trong chu i cung ng th c ph m ho cả ả ẩ ị ả ẩ ỗ ứ ự ẩ ặ b i kháchở hàng.

Page 42: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞNhà máy ph i có m t h th ng qu n lý các v t li u gây d ng giúp gi m thi u r i ro nhi m ch t gây d ng vào s n ph m và đáp ng các yêu c u lu t pháp đ i v i vi c dán nhãn qu c gia bán đ n.ả ộ ệ ố ả ậ ệ ị ứ ả ể ủ ễ ấ ị ứ ả ẩ ứ ầ ậ ố ớ ệ ở ố ế

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• nguyên li uệ• nhà cung c p nguyênấ li uệ• qu c gia xu t x nguyênố ấ ứ li uệ• pháp lu t.ậ

5.2.3 Tr ng h p s n ph m đ c thi t k đ đáp ng các yêu c u c a m t nhómườ ợ ả ẩ ượ ế ế ể ứ ầ ủ ộ ng i tiêu dùng (ví d : yêu c u dinh d ng, gi m l ng đ ng), công tyườ ụ ầ ưỡ ả ượ ườ ph i đ m b o r ng công th c s n ph m và quá trình s n xu t đ c xácả ả ả ằ ứ ả ẩ ả ấ ượ nh n giá trậ ị sử d ngụ đ yầ đủ để đáp ngứ yêu c uầ đã nêu.

5.2.4 Trong tr ng h p thông tin ghi nhãn thu c trách nhi m c a khách hàng ho c ườ ợ ộ ệ ủ ặbên th ba đ c ch đ nh, công ty ph i cung c p thông tin:ứ ượ ỉ ị ả ấ

• đ cho phép t o nhãn chínhể ạ xác

• b t c khi nào x y ra thay đ i có th nh h ng đ n thông tin ấ ứ ả ổ ể ả ưở ế ghi nhãn.

5.2.5 Khi h ng d n n u đ c cung c p đ đ m b o an toàn s n ph m, chúngướ ẫ ấ ượ ấ ể ả ả ả ẩ ph i đ c xác nh n giá tr đ y đ đ đ m b o r ng, khi s n ph m đ cả ượ ậ ị ầ ủ ể ả ả ằ ả ẩ ượ n u theo h ng d n, s n ph m an toàn, ăn ngay đ c s n xu t n đ nh.ấ ướ ẫ ả ẩ ượ ả ấ ổ ị

5.3 QUẢN LÝ CHẤT GÂY DỊ ỨNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.3.1 Nhà máy ph i ti n hành đánh giá các nguyên li u thô đ xác đ nh s hi nả ế ệ ể ị ự ệ di n và kh năng nhi m b n các ch t gây d ng. Đi u này ph i bao g mệ ả ễ ẩ ấ ị ứ ề ả ồ vi c xem xét các tiêu chu n kỹ thu t nguyên li u thô và khi c n, yêu c uệ ẩ ậ ệ ầ ầ thêm thông tin t nhà cung c p (ví d : thông qua b ng câu h i đ hi u tr ngừ ấ ụ ả ỏ ể ể ạ thái ch tấ gây dị ngứ c aủ nguyên li uệ thô, nguyên li uệ và nhà máy s nả xu t).ấ

5.3.2 Công ty ph i xác đ nh và li t kê các v t li u có ch a ch t gây d ng đ c xả ị ệ ậ ệ ứ ấ ị ứ ượ ử lý t i nhà ạ máy. Đi u này ph i bao g m nguyên li u, ch t h tr ch bi n, s nề ả ồ ệ ấ ỗ ợ ế ế ả ph m trung gian và thành ph m và b t kỳ thành ph n ho c s n ph m phátẩ ẩ ấ ầ ặ ả ẩ tri n s n ph m m iể ả ẩ ớ nào.

5.3.3 M t đánh giá r i ro đ c l p thành văn b n ph i đ c th c hi n đ xác đ nhộ ủ ượ ậ ả ả ượ ự ệ ể ị l trình nhi m b n và l p văn b n các chính sách và th t c cho vi c x lýộ ễ ẩ ậ ả ủ ụ ệ ử nguyên v t li u thô và s n ph m trung gian và thành ph m đ đ m b oậ ệ ả ẩ ẩ ể ả ả nhi mễ chéo (ti pế xúc chéo) đ cượ tránh. Đánh giá này ph iả bao g m:ồ

• xem xét tình tr ngạ v tậ lý c aủ v tậ li uệ gây dị ngứ (ví dụ b t,ộ l ng,ỏ h t)ạ• nh n bi t các đi m có kh năng nhi m chéo (ti p xúc chéo) trong ậ ế ể ả ễ ế

dòng ch y s nả ả xu tấ• đánh giá r i ro nhi m chéo d ng (ti p xúc chéo) t i t ng b c quá ủ ễ ị ứ ế ạ ừ ướ

trình• xác đ nh các ki m soát thích h p đ gi m thi u ho c lo i tr r i ro ị ể ợ ể ả ể ặ ạ ừ ủ

nhi m chéo (ti p xúcễ ế chéo)

5.3.4 Các th t c ph i đ c thi t l p đ đ m b o qu n lý hi u qu các v t li uủ ụ ả ượ ế ậ ể ả ả ả ệ ả ậ ệ gây d ng đ ngăn ng a nhi m chéo (ti p xúc chéo) v i s n ph m khôngị ứ ể ừ ễ ế ớ ả ẩ ch a thànhứ ph nầ gây dị ng.ứ Nh ngữ đi uề này ph iả bao g m,ồ khi thích h p:ợ

Page 43: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• tách bi t v v t lý ho c th i gian trong khi các nguyên v t li u ch aệ ề ậ ặ ờ ậ ệ ứ thành ph n gây d ng đ c b o qu n, đ c s n xu t ho c đ c baoầ ị ứ ượ ả ả ượ ả ấ ặ ượ gói

• vi c s d ng riêng bi t ho c b o v b sung bên ngoài b o h lao ệ ử ụ ệ ặ ả ệ ổ ả ộđ ng khiọ xử lý các nguyên v tậ li uệ gây dị ngứ

• l p k ho ch s n xu t đ gi m chuy n đ i gi a s n ph m có ch a ậ ế ạ ả ấ ể ả ể ổ ữ ả ẩ ứch t gâyấ dị ngứ và s nả ph mẩ không ch aứ ch tấ gây dị ngứ

• các hệ th ngố h nạ chế phát tán b iụ ch aứ v tậ li uệ gây dị ngứ• x lý ch tử ấ th i và ki m soát th i bả ể ả ỏ• c m mang th c ph m vào nhà máy b i nhân viên, khách quan và ấ ự ẩ ở nhà

th u cho m c đích ănầ ụ u ng.ố

5.3.5 Khi làm l i đ c s d ng, ho c các ho t đ ng làm l i đ c th c hi n, cácạ ượ ử ụ ặ ạ ộ ạ ượ ự ệ th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o làm l i ch a d ng không đ c sủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ạ ứ ị ứ ượ ử d ng trong các s n ph m không có ch a thành ph n d ng đó.ụ ả ẩ ứ ầ ị ứ

5.3.6 Trong tr ng h p đánh giá h p ườ ợ ợ lý, d a trên r i ro ch ng minh r ng vì b nự ủ ứ ằ ả ch t c a quá trình s n xu t vi c lây nhi m chéo (ti p xúc chéo) ch t gây dấ ủ ả ấ ệ ễ ế ấ ị

ng không th ngăn ng a đ c, c n đ a ra c nh báo trên nhãn. H ng d nứ ể ừ ượ ầ ư ả ướ ẫ qu c gia ho c quy ph m th c hành ph i đ c s d ng khi đ a ra tuyên bố ặ ạ ự ả ượ ử ụ ư ố c nh báo nhả ư v y.ậ

5.3.7 Trong tr ng h p khi u n i đ c th c hi n liên quan đ n s phù h p c aườ ợ ế ạ ượ ự ệ ế ự ợ ủ th c ph m cho ng i b d ng ho c nh y c m v i th c ph m, thì nhà máyự ẩ ườ ị ị ứ ặ ạ ả ớ ự ẩ ph i đ m b o r ng quá trình s n xu t đ c xác nh n giá tr s d ng đ y đả ả ả ằ ả ấ ượ ậ ị ử ụ ầ ủ đ đáp ng yêu c u đã công b và hi u l c c a quá trình đ c ki m tra xácể ứ ầ ố ệ ự ủ ượ ể nh n th ng xuyên. Đi u này ph i đ c l p thành vănậ ườ ề ả ượ ậ b n.ả

5.3.8 Thi t b ho c các th t c v sinh khu v c ph i đ c thi t k đ lo i bế ị ặ ủ ụ ệ ự ả ượ ế ế ể ạ ỏ ho c gi m xu ng m c ch p nh n đ c đ i v i b t kỳ s nhi m b n chéoặ ả ố ứ ấ ậ ượ ố ớ ấ ự ễ ẩ nào (ti p xúc chéo) v i các ch t gây d ng. Các ph ng pháp v sinh ph iế ớ ấ ị ứ ươ ệ ả đ c ki m tra xác nh n đ đ m b o r ng chúng có hi u l c và hi u l c c aượ ể ậ ể ả ả ằ ệ ự ệ ự ủ quá trình đ c ki m tra xác nh n th ng xuyên. Thi t b v sinh đ c sượ ể ậ ườ ế ị ệ ượ ử d ng đ v sinh các v t li u gây d ng ho c ph i đ c nh n bi t và c thụ ể ệ ậ ệ ị ứ ặ ả ượ ậ ế ụ ể cho vi c s d ng ch t gây d ng, s d ng m t l n, ho c đ c v sinh hi uệ ử ụ ấ ị ứ ử ụ ộ ầ ặ ượ ệ ệ qu sau khi s d ng.ả ử ụ

5.4 XÁC THỰC SẢN PHẨM, CÔNG BỐ VÀ CHUỖI CUNG ỨNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.4.1 Công ty ph i có các quá trình đ ti p c n thông tin l ch s và s phát tri nả ể ế ậ ị ử ự ể c a các m i đe d a đ i v i chu i cung ng, có th gây ra r i ro đ u tr nủ ố ọ ố ớ ỗ ứ ể ủ ấ ộ ho c thay th nguyên li u thô (t c là nguyên li u gian l n). Thông tin nhặ ế ệ ứ ệ ậ ư v y có th đ n t , víậ ể ế ừ d :ụ

• các hi p h i th ng m iệ ộ ươ ạ• các ngu n t chínhồ ừ phủ• các trung tâm tư nhân.

Các h th ng ph i đ c áp d ng đ gi m thi u r i ro mua ph i các nguyên li u th c ph m giệ ố ả ượ ụ ể ả ể ủ ả ệ ự ẩ ả m o ho c b đ u tr n và đ đ m b o r ng t t c các mô t và tuyên b v s n ph m đ u h pạ ặ ị ấ ộ ể ả ả ằ ấ ả ả ố ề ả ẩ ề ợ pháp, chính xác và đ cượ ki mể tra xác nh n.ậ

Page 44: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

5.4.2 Vi c đánh giá tính đi m y u b ng văn b n ph i đ c th c hi n trên t t cệ ể ế ằ ả ả ượ ự ệ ấ ả các nguyên li u th c ph m ho c các nhóm nguyên li u thô đ đánh giá nguyệ ự ẩ ặ ệ ể c ti m n c a đ u tr n ho c thay th ơ ề ẩ ủ ấ ộ ặ ế / gi m o. Đi u này ph i tính đ n:ả ạ ề ả ế

• b ngằ ch ngứ l chị sử về sự thay thế ho cặ sự đ uấ tr nộ• các y uế tố kinh tế có thể làm cho sự đ uấ tr nộ ho cặ thay thế nhi uề

h nơ• sự dễ dàng ti pế c nậ v iớ các nguyên li uệ thô thông qua chu iỗ cung ngứ• m c đ tinh t c a ki m tra th nghi m đ nh kỳ đ xác đ nh đ u tr n ứ ộ ế ủ ể ử ệ ị ể ị ấ ộ /

giả m oạ• b n ch t c a nguyên li uả ấ ủ ệ thô.

Đ u ra t đánh giá này ph i là m t k ho ch đánh giá đi m y u b ng vănầ ừ ả ộ ế ạ ể ế ằ b n. K ho ch này ph i đ c l u gi đ xem xét ph n ánh thay đ i hoànả ế ạ ả ượ ư ữ ể ả ổ c nh kinh t và thông tin th tr ng có th làm thay đ i r i ro. Nó ph i đ cả ế ị ườ ể ổ ủ ả ượ xem xét chính th c hàngứ năm.

5.4.3 Khi nguyên li u thô đ c xác đ nh là có r i ro b đ u tr n ho c thay th cệ ượ ị ủ ị ấ ộ ặ ế ụ th , k ho ch đánh giá đi m y u ph i bao g m các quá trình ki m tra và ể ế ạ ể ế ả ồ ể / ho cặ đ mả b oả phù h pợ để gi mả thi uể các r iủ ro đ cượ xác đ nh.ị

5.4.4 Tr ng h p s n ph m đ c dán nhãn ho c các tuyên b đ c th c hi nườ ợ ả ẩ ượ ặ ố ượ ự ệ trên bao gói thành ph m cu i ph thu c vào tình tr ng c a nguyên li u, thìẩ ố ụ ộ ạ ủ ệ tình tr ng c a t ng lô nguyên li u ph i đ c ki m tra xác nh n. Nh ngạ ủ ừ ệ ả ượ ể ậ ữ tuyên b này bao g m:ố ồ

• xu t x ho c ngu n g c cấ ứ ặ ồ ố ụ thể• tuyên b gi ng ố ố / loài

• tình tr ng đ c đ m b o (ví d :ạ ượ ả ả ụ GlobalG.A.P.)

• tình tr ng sinh v t bi n đ i genạ ậ ế ổ (GMO)

• nh n bi t b oậ ế ả qu nả• ghi tên các thành ph nầ đ cượ đăng ký nhãn hi uệ cụ th .ể

Nhà máy ph i duy trì h s mua, truy tìm ngu n g c c a vi c s d ngả ồ ơ ồ ố ủ ệ ử ụ nguyên li u thô và h s đóng gói s n ph m cu i cùng đ ch ng minh choệ ồ ơ ả ẩ ố ể ứ các tuyên b . Nhà máy ph i th c hi n các th nghi m cân b ng l ng theoố ả ự ệ ử ệ ằ ượ t n su t ít nh t 6 tháng m t l n khi không có yêu c u c th c a ch ngầ ấ ấ ộ ầ ầ ụ ể ủ ươ trình ho c t n su t phù h p đ đáp ng các yêu c u c th c a ch ngặ ầ ấ ợ ể ứ ầ ụ ể ủ ươ trình.

5.4.5 Tr ng h p các tuyên b đ c đ a ra đ c p v ph ng pháp s n xu t (víườ ợ ố ượ ư ề ậ ề ươ ả ấ d : h u c , halal, kosher) thì nhà máy ph i duy trì tình tr ng ch ng nh nụ ữ ơ ả ạ ứ ậ c n thi t đ đ a ra tuyên b nhầ ế ể ư ố ư th .ế

5.4.6 Dòng ch y quá trình s n xu t các s n ph m mà các tuyên b đ c đ a raả ả ấ ả ẩ ố ượ ư ph i đ c l p thành văn b n và các khu v c có kh năng b nhi m b n ho cả ượ ậ ả ự ả ị ễ ẩ ặ m t nh n d ng đ c xác đ nh. Các bi n pháp ki m soát thích h p ph i đ cấ ậ ạ ượ ị ệ ể ợ ả ượ thi tế l pậ để đ mả b oả tính toàn v nẹ c aủ tuyên bố s nả ph m.ẩ

5.5 BAO GÓI SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.5.1 Khi mua ho c ch đ nh bao bì s c p, nhà cung c p v t li u bao gói ph i đ cặ ỉ ị ơ ấ ấ ậ ệ ả ượ

Bao bì s n ph m ph i phù h p v i m c đích s d ng và ph i đ c b o qu n trong các đi u ả ẩ ả ợ ớ ụ ử ụ ả ượ ả ả ềki n đ tránh nhi m b n và gi m thi u s h h ng.ệ ể ễ ẩ ả ể ự ư ỏ

Page 45: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

bi t v m i đ c tính kỹ thu t c th c a th c ph m (ví d : hàm l ng ch tế ề ọ ặ ậ ụ ể ủ ự ẩ ụ ượ ấ béo cao, pH, đi u ki n s d ng nh vi sóng, bao bì khác đ c s d ng trênề ệ ử ụ ư ượ ử ụ s n ph m). Gi y ch ng nh n s phù h p ho c b ng ch ng khác ph i s n cóả ẩ ấ ứ ậ ự ợ ặ ằ ứ ả ẵ cho bao bì s c p đ xác nh n phù h p v i lu t an toàn th c ph m hi nơ ấ ể ậ ợ ớ ậ ự ẩ ệ hành và phù h pợ v iớ m cụ đích sử d ngụ c aủ nó.

5.5.2 Các t m lót và túi đ ng s n ph m đ c công ty mua v đ s d ng ti p xúcấ ự ả ẩ ượ ề ể ử ụ ế tr c ti p v i các thành ph n ho c bán thành ph m đang đ c x lý ph i cóự ế ớ ầ ặ ẩ ượ ử ả màu thích h p (ví d : màu t ng ph n v i s n ph m) và có kh năng ch ngợ ụ ươ ả ớ ả ẩ ả ố rách đ ngăn ng a nhi m b n không mong mu n.ể ừ ễ ẩ ố

5.5.3 Công ty ph i có m t th t c đ qu n lý bao bì l i th i (bao g m c nhãn). ả ộ ủ ụ ể ả ỗ ờ ồ ảĐi u này ph i baoề ả g m:ồ

• cơ chế ngăn ng aừ sử d ngụ vô tình bao bì l iỗ th iờ• ki m soát và x lý bao bì l iể ử ỗ th iờ• các th t c thích h p đ x lý các v t li u in l i th i (ví d : d u hi u ủ ụ ợ ể ử ậ ệ ỗ ờ ụ ấ ệ

nh n bi t các v t li u đăng ký nhãn hi u không đ cậ ế ậ ệ ệ ượ s d ng).ử ụ

5.6 KIỂM TRA SẢN PHẨM VÀ PHÒNG THỬ NGHIỆM

5.6.1 KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.6.1.1 Ph i có m t ch ng trình th nghi m s n ph m đ c l p k ho ch, có thả ộ ươ ử ệ ả ẩ ượ ậ ế ạ ể bao g m xét nghi m vi sinh, hóa h c, v t lý và c m quan theo r i ro. Cácồ ệ ọ ậ ả ủ ph ng pháp, t n su t và các gi i h n quy đ nh ph i đ c l p thành vănươ ầ ấ ớ ạ ị ả ượ ậ b n.ả

5.6.1.2 K t qu ki m tra và th nghi m ph i đ c ghi l i và xem xét th ng xuyênế ả ể ử ệ ả ượ ạ ườ đ xác đ nh xu h ng. Các k t qu quan tr ng c a phòng thí nghi m bênể ị ướ ế ả ọ ủ ệ ngoài ph i đ c hi u và hành đ ng theo. Các hành đ ng thích h p ph i đ cả ượ ể ộ ộ ợ ả ượ th c hi n k p th i đ gi i quy t m i k t qu ho c xu h ng không đ t yêuự ệ ị ờ ể ả ế ọ ế ả ặ ướ ạ c u.ầ

5.6.1.3 Nhà máy ph i đ m b o r ng m t h th ng xác nh n giá tr s d ng và ki mả ả ả ằ ộ ệ ố ậ ị ử ụ ể tra xác liên t c c a h n s d ng đ c th c hi n. Đi u này ph i d a trên r iụ ủ ạ ử ụ ượ ự ệ ề ả ự ủ ro và ph i bao g m phân tích c m quan và, khi áp d ng, th nghi m vi sinhả ồ ả ụ ử ệ và các y u t hóa h c có liên quan nh pH và ế ố ọ ư Aw. H s và k t qu t cácồ ơ ế ả ừ cu c ki m tra th nghi m h n s d ng ph i xác nh n h n s d ng đ c ghiộ ể ử ệ ạ ử ụ ả ậ ạ ử ụ ượ trên s nả ph m.ẩ

5.6.2 PHÒNG THỬ NGHIỆM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.6.2.1 Th nghi m b nh h c (bao g m các tác nhân gây b nh đ c ki m tra nh làử ệ ệ ọ ồ ệ ượ ể ư m t ph n c a th nghi m môi tr ng) ph i đ c ký h p đ ng ph v iộ ầ ủ ử ệ ườ ả ượ ợ ồ ụ ớ phòng th nghi m bên ngoài ho c đ c th c hi n trong n i b , phòng thử ệ ặ ượ ự ệ ộ ộ ử nghi m ph i đ c tách bi t hoàn toàn kh i khu v c s n xu t và b o qu n vàệ ả ượ ệ ỏ ự ả ấ ả ả có các thủ t cụ v nậ hành để ngăn ng iườ m iọ r iủ ro nhi mễ b nẩ s nả ph m.ẩ

5.6.2.2 Trong tr ng h p các phòng ki m tra th nghi m theo k ho ch có m t trongườ ợ ể ử ệ ế ạ ặ m t đ a đi m s n xu t, chúng ph i đ c đ t v trí, thi t k và v n hành độ ị ể ả ấ ả ượ ặ ị ế ế ậ ể

Công ty ph i th c hi n ho c h p đ ng ph v ki m tra và phân tích các y u t quan tr ng đả ự ệ ặ ợ ồ ụ ề ể ế ố ọ ể xác nh n an toàn s n ph m, tính h p pháp, tính toàn v n và ch t l ng, b ng vi c s d ng cácậ ả ẩ ợ ẹ ấ ượ ằ ệ ử ụ th t c, ph ng ti n và tiêu chu n phùủ ụ ươ ệ ẩ h p.ợ

Page 46: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

lo i b các r i ro có th có đ i v i an toàn s n ph m. Các ki m soát ph i ạ ỏ ủ ể ố ớ ả ẩ ể ảđ c l p thành văn b n, th c hi n và bao g m vi c xem xét:ượ ậ ả ự ệ ồ ệ

• thi tế kế và v nậ hành hệ th ngố thoát n cướ và thông gió

• ti p c n và an ninh c aế ậ ủ ph ng ti nươ ệ• dòng di chuy n c a nhân viên phòng thể ủ ử nghi mệ• s p x p qu n áo b oắ ế ầ ả hộ• các quá trình đ l y m u s nể ấ ẫ ả ph mẩ• th i b ch t th i trong phòng thả ỏ ấ ả ử nghi m.ệ

5.6.2.3 Trong tr ng h p công ty t th c hi n ho c h p đ ng phân tích các ch tiêuườ ợ ự ự ệ ặ ợ ồ ỉ quan tr ng v i an toàn ho c tính h p pháp c a s n ph m, phòng th nghi mọ ớ ặ ợ ủ ả ẩ ử ệ ho c nhà th u ph ph i đ c công nh n phòng thí nghi m ho c ho t đ ngặ ầ ụ ả ượ ậ ệ ặ ạ ộ phù h p v i yêu c u và nguyên t c c a ISO ợ ớ ầ ắ ủ / IEC 17025 ch a đ c côngư ượ nh n.ậ

5.6.2.4 Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o đ tin c y c a các k t qu thủ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ộ ậ ủ ế ả ử nghi m, ngoài các k t qu quan tr ng đ i v i an toàn và tính h p pháp đ cệ ế ả ọ ố ớ ợ ượ quy đ nh trong đi u 5.6.2.3. Nh ng đi u này ph i bao g m:ị ề ữ ề ả ồ

• s d ng các ph ng pháp ki m tra th nghi m đ c công nh n, n u ử ụ ươ ể ử ệ ượ ậ ếcó

• thủ t cụ ki mể tra thử nghi mệ đ cượ l pậ thành văn b nả• đ m b o nhân viên có trình đ phù h p và ả ả ộ ợ / ho c đ c đào t o và có ặ ượ ạ

năng l c đ th c hi n phân tích đ c yêuự ể ự ệ ượ c uầ• s d ng m t h th ng đ ki m tra xác nh n tính chính xác c a k tử ụ ộ ệ ố ể ể ậ ủ ế

qu ki m tra th nghi m (ví d : ki m tra vòng tròn ho c th nghi mả ể ử ệ ụ ể ặ ử ệ thành th o)ạ

• s d ng thi t b đ c hi u chu n và đ c b o trì m t cách thíchử ụ ế ị ượ ệ ẩ ượ ả ộ h p.ợ

5.6.2.5 Các k t qu th nghi m quan tr ng ph i đ c hi u rõ và hành đ ng theo.ế ả ử ệ ọ ả ượ ể ộ Hành đ ng thích h p ph i đ c th c hi n k p th i đ gi i quy t m i k tộ ợ ả ượ ự ệ ị ờ ể ả ế ọ ế qu ho c xu h ng không đ t yêu c u. Khi áp d ng các gi i h n theo lu tả ặ ướ ạ ầ ụ ớ ạ ậ đ nh, nh ng đi u này ph i đ c hi u rõ và hành đ ng thích h p đ c th cị ữ ề ả ượ ể ộ ợ ượ ự hi n k p th i đ gi i quy t m i tr ng h p v t quá các gi i h n này.ệ ị ờ ể ả ế ọ ườ ợ ượ ớ ạ

5.7 THÔNG QUA SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.7.1 Tr ng h p s n ph m yêu c u thông qua, các th t c ph i đ c th c hi nườ ợ ả ẩ ầ ủ ụ ả ượ ự ệ đ đ m b o r ng vi c thông qua không x y ra cho đ n khi t t c các tiêu chíể ả ả ằ ệ ả ế ấ ả thông qua đã đ cượ hoàn t tấ và vi cệ thông qua đã đ cượ phê duy t.ệ

5.8 THỰC PHẨM CHO VẬT NUÔI

Nhà máy ph i đ m b o r ng thành ph m không đ c thông qua tr khi t t c các th t c đã ả ả ả ằ ẩ ượ ừ ấ ả ủ ụth a thu n đã đ c tuân theo.ỏ ậ ượ

Nhà máy ph i đ m b o r ng các s n ph m làm th c ăn cho v t nuôi an toàn và phù h p v i m c ả ả ả ằ ả ẩ ứ ậ ợ ớ ụđích s d ng.ử ụ

Page 47: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞNhà máy ph i đi u hành theo các th t c và / ho c h ng d n công vi c đ m b o s n xu t s n ph m an toàn và h p pháp v i các đ c tính ch t l ng mong mu n, tuân th đ y đ k ho ch an toàn th c ph m HACCP.ả ề ủ ụ ặ ướ ẫ ệ ả ả ả ấ ả ẩ ợ ớ ặ ấ ượ ố ủ ầ ủ ế ạ ự ẩ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

5.8.1 Nhà máy ph i đ m b o th c ăn cho v t nuôi đ c l p công th c ả ả ả ứ ậ ượ ậ ứ / đ c thi tượ ếk cho m c đích s d ng (ví d : s n ph m đ c thi t k cho ch đ ăn u ngế ụ ử ụ ụ ả ẩ ượ ế ế ế ộ ốhoàn ch nh ho c nh m t s n ph m b sung).ỉ ặ ư ộ ả ẩ ổ

5.8.2 Trong đó ph m vi s n ph m nhà máy bao g m các s n ph m làm th c ăn choạ ả ẩ ồ ả ẩ ứcác loài đ ng v t khác nhau, nhà máy ph i có quy trình c th đ qu n lý m iộ ậ ả ụ ể ể ả ọthành ph n, nguyên li u, s n ph m ho c làm l i có th gây h i cho ng iầ ệ ả ẩ ặ ạ ể ạ ườnh n không ngoài d ki n.ậ ự ế

5.8.3 Tr ng h p nhà máy s n xu t, ch bi n ho c đóng gói các s n ph m th c ănườ ợ ả ấ ế ế ặ ả ẩ ứv t nuôi có ch a các ch t d c li u, thì nhà máy ph i có các th t c c th đậ ứ ấ ượ ệ ả ủ ụ ụ ể ểqu n lý nguyên li u và thành ph m thu c. m c t i thi u, các th t c nàyả ệ ẩ ố Ở ứ ố ể ủ ụph i bao g m:ả ồ

• xác đ nhị các v tậ li uệ ch aứ thu cố đ cượ xử lý t iạ nhà máy. Đây có thể là

nguyên li u thô, ch t h tr ch bi n, s n ph m trung gian và thànhệ ấ ỗ ợ ế ế ả ẩph m, làm l i ho c b t kỳ thành ph n phát tri n s n ph m ho c s nẩ ạ ặ ấ ầ ể ả ẩ ặ ả

ph m m i nàoẩ ớ• cơ chế để đ mả b oả n ngồ độ chính xác c aủ các ch tấ thu cố trong

thànhph mẩ• các th t c (ví d : các quy trình v sinh) đ ngăn ng a nhi m b nủ ụ ụ ệ ể ừ ễ ẩ

th cứăn cho v t nuôi không đ c dùng thu c v i các v t li u có ch a cácậ ượ ố ớ ậ ệ ứ

d c li uượ ệ• các th t c c th đ đ m b o ghi nhãn chính xác th c ph m choủ ụ ụ ể ể ả ả ự ẩ v tậ

nuôi có thu c.ố

6 KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH

6.1 KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

6.1.1 Các tiêu chu n kỹ thu t quá trình và h ng d n công vi c ẩ ậ ướ ẫ ệ / các th t c đ củ ụ ượ l p thành văn b n ph i s n có cho các quá trình chính trong s n xu t s nậ ả ả ẵ ả ấ ả ph m đ đ m b o an toàn s n ph m, tính h p pháp và ch t l ng. Các tiêuẩ ể ả ả ả ẩ ợ ấ ượ chu n kỹ thu t ẩ ậ / th t c thích h p ph i baoủ ụ ợ ả g m:ồ

• ti pế nh nậ - bao g mồ nh nậ di nệ b tấ kỳ ch tấ gây dị ngứ nào

• các h ng d n tr n, t c đ , th iướ ẫ ộ ố ộ ờ gian

• quá trình cài đ t thi tặ ế bị• th i gian n u và nhi tờ ấ ệ độ• th i gian làm mát và nhi tờ ệ độ• h ng d n ghiướ ẫ nhãn

• mã hóa và đánh d uấ h nạ sử d ngụ• b t kỳ đi m ki m soát quan tr ng b sung nào đ c xác đ nh trong ấ ể ể ọ ổ ượ ị

Page 48: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

HACCP ho c k ho ch an toàn th cặ ế ạ ự ph m.ẩ

Page 49: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞVi c ki m soát qu n lý các ho t đ ng ghi nhãn s n ph m ph i đ m b o r ng các s n ph m đ c ghi nhãn và mã hóa chính xác.ệ ể ả ạ ộ ả ẩ ả ả ả ằ ả ẩ ượ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Tiêu chu n kỹ thu t quá trình ph i phù h p v i tiêu chu n kỹ thu t thành ẩ ậ ả ợ ớ ẩ ậph m đã th aẩ ỏ thu n.ậ

6.1.2 Khi cài đ t thi t b r t quan tr ng đ i v i s an toàn ho c tính h p pháp c aặ ế ị ấ ọ ố ớ ự ặ ợ ủ s n ph m, các thay đ i đ i v i cài đ t thi t b ph i ch đ c hoàn thành b iả ẩ ổ ố ớ ặ ế ị ả ỉ ượ ở nhân viên đ c đào t o và đ c y quy n. Khi áp d ng, các ki m soát ph iượ ạ ượ ủ ề ụ ể ả đ c b o v b ng m t kh u ho c bi n pháp h n ch khác.ượ ả ệ ằ ậ ẩ ặ ệ ạ ế

6.1.3 Quá trình giám sát, ch ng h n nh nhi t đ , th i gian, áp su t và tính ch tẳ ạ ư ệ ộ ờ ấ ấ hóa h c, ph i đ c th c hi n, đ c ki m soát và ghi chép đ y đ đ đ mọ ả ượ ự ệ ượ ể ầ ủ ể ả b o r ngả ằ s nả ph mẩ đ cượ s nả xu tấ trong tiêu chu nẩ quá trình đ cượ yêu c u.ầ

6.1.4 Trong tr ng h p các thông s quá trình ho c ch t l ng s n ph m đ cườ ợ ố ặ ấ ượ ả ẩ ượ ki m soát b i các thi t b giám sát tr c ti p trên chuy n, các thông s nàyể ở ế ị ự ế ề ố ph i đ c liên k t v i h th ng c nh báo l i phù h p, h th ng này ph iả ượ ế ớ ệ ố ả ỗ ợ ệ ố ả đ c ki m tra th ngượ ể ườ xuyên.

6.1.5 Trong tr ng h p bi n thiên đi u ki n s n xu t có th x y ra trong cácườ ợ ế ề ệ ả ấ ể ả thi t b quan tr ng đ i v i an toàn ho c ch t l ng c a s n ph m, các đ cế ị ọ ố ớ ặ ấ ượ ủ ả ẩ ặ đi m ch bi n ph i đ c xác nh n giá tr s d ng và đ c ki m tra xácể ế ế ả ượ ậ ị ử ụ ượ ể nh n t n su t d a trên r i ro và k t qu ho t đ ng c a thi t b (ví d :ậ ở ầ ấ ự ủ ế ả ạ ộ ủ ế ị ụ phân ph i nhi t trongố ệ các lò, lò xử lý; trong tủ đông và kho l nh).ạ

6.1.6 Trong tr ng h p sai l i thi t b ho c s ch ch h ng c a quá trình so v iườ ợ ỗ ế ị ặ ự ệ ướ ủ ớ tiêu chu n kỹ thu t, các th t c ph i đ c th c hi n đ thi t l p tr ng tháiẩ ậ ủ ụ ả ượ ự ệ ể ế ậ ạ an toàn và ch t l ng c a s n ph m nh m xác đ nh hành đ ng c n th cấ ượ ủ ả ẩ ằ ị ộ ầ ự hi n.ệ

6.2 KIỂM SOÁT BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

6.2.1 Ph i có m t quá trình chính th c đ phân b v t li u bao gói cho các dâyả ộ ứ ể ổ ậ ệ chuy n đóng gói và ki m soát trong khu v c đóng gói đ đ m b o r ng chề ể ự ể ả ả ằ ỉ có bao bì để sử d ngụ ngay l pậ t cứ là s nẵ có cho các máy đóng gói.

Tr ng h p mã hóa ngoài chuy n ho c các v t li u đóng góiườ ợ ề ặ ậ ệ in:

• cài đ t và s a đ i các thông s c a máy in (ví d : đ u vào ho c thayặ ử ổ ố ủ ụ ầ ặ đ i, mã ngày) ph i ch đ c hoàn thành b i m t nhân viên đ c yổ ả ỉ ượ ở ộ ượ ủ quy nề

• các bi n pháp ki m soát ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng ch cóệ ể ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ỉ v tậ li uệ in chính xác có s nẵ t iạ các máy đóng gói.

6.2.2 Vi c ki m tra b ng văn b n dây chuy n s n xu t ph i đ c th c hi n tr cệ ể ằ ả ề ả ấ ả ượ ự ệ ướ khi b t đ u s n xu t và khi chuy n đ i s n ph m. Nh ng đi u này ph iắ ầ ả ấ ể ổ ả ẩ ữ ề ả đ m b o r ng các chuy n đã đ c d n s ch phù h p và s n sàng cho s nả ả ằ ề ượ ọ ạ ợ ẵ ả xu t. Vi c ki m tra b ng văn b n ph i đ c th c hi n khi chuy n đ i s nấ ệ ể ằ ả ả ượ ự ệ ể ổ ả ph m đ đ m b o r ng t t c các s n ph m và bao bì t quá trình s n xu tẩ ể ả ả ằ ấ ả ả ẩ ừ ả ấ tr c đó đã đ c lo i b kh i dây chuy n tr c khi chuy n sang s n xu tướ ượ ạ ỏ ỏ ề ướ ể ả ấ ti pế theo.

6.2.3 Các th t c ph i đ c th c hi n đ đ m b o r ng t t c các s n ph m đ củ ụ ả ượ ự ệ ể ả ả ằ ấ ả ả ẩ ượ đóng gói vào bao bì chính xác và đ c dán nhãn chính xác. Nh ng đi u nàyượ ữ ề ph i bao g m ki m tra:ả ồ ể

Page 50: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• vào lúc b t đ u đóngắ ầ gói

• trong quá trình đóng gói

• khi thay đ iổ mẻ v tậ li uệ bao gói

• vào cu i m i l n s nố ỗ ầ ả xu t.ấKi m tra cũng ph i bao g m ki m tra xác nh n b t kỳ vi c in n nào đ c ể ả ồ ể ậ ấ ệ ấ ượth cự hi nệ ở khâu đóng gói, bao g m,ồ n uế thích h p:ợ

• mã hóa ngày tháng

• mã hóa lô

• ghi nhãn v sề ố l ngượ• thông tin về giá

• mã v chạ• n c xu tướ ấ xứ• thông tin v ch t gây dề ấ ị ng.ứ

6.2.4 Tr ng h p thi t b ki m tra xác nh n tr c ti p trên chuy n (ví d : máyườ ợ ế ị ể ậ ự ế ề ụ quét mã v ch) đ c s d ng đ ki m tra nhãn và v t li u có in, nhà máyạ ượ ử ụ ể ể ậ ệ ph i thi t l p và th c hi n các th t c v n hành và th nghi m thi t b đả ế ậ ự ệ ủ ụ ậ ử ệ ế ị ể đ m b o h th ng đ c thi t l p chính xác và có kh năng c nh báo ho c tả ả ệ ố ượ ế ậ ả ả ặ ừ ch i s n ph mố ả ẩ khi thông tin đóng gói n mằ ngoài tiêu chu nẩ kỹ thu t.ậ

m c t i thi u, vi c ki m tra thi t b ph i đ c hoàn thành khi:Ở ứ ố ể ệ ể ế ị ả ượ• b t đ u đóngắ ầ gói

• k t thúc đóngế gói

• m t t n su t d a trên kh năng xác đ nh, gi l i và ngăn ch n vi cở ộ ầ ấ ự ả ị ữ ạ ặ ệ thông qua b t kỳ v t li u liên quan nào c a nhà máy n u thi t bấ ậ ệ ủ ế ế ị không g p sai l i (ví d : trong quá trình đóng gói ho c khi thay đ i lôặ ỗ ụ ặ ổ v t li u đóngậ ệ gói).

Nhà máy ph i thi t l p và th c hi n các th t c trong tr ng h p thi t bả ế ậ ự ệ ủ ụ ườ ợ ế ị ki m tra xác nh n tr c ti p trên chuy n b l i (ví d : th t c ki m tra thể ậ ự ế ề ị ỗ ụ ủ ụ ể ủ công đ c l p thành văn b n vàượ ậ ả đ c đào t o).ượ ạ

6.3 KIỂM SOÁT SỐ LƯỢNG - TRỌNG LƯỢNG, THỂ TÍCH

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

6.3.1 T n su t và ph ng pháp ki m tra s l ng ph i đáp ng các yêu c u c aầ ấ ươ ể ố ượ ả ứ ầ ủ quy đ nh pháp lu t thích h p v ki m tra xác nh n s l ng, và các h sị ậ ợ ề ể ậ ố ượ ồ ơ ki m tra ph i đ c l uể ả ượ ư gi .ữ

6.3.2 Tr ng h p s l ng s n ph m không b chi ph i b i các yêu c u lu t phápườ ợ ố ượ ả ẩ ị ố ở ầ ậ (ví d : s l ng l n), s n ph m ph i tuân th các yêu c u c a khách hàng vàụ ố ượ ớ ả ẩ ả ủ ầ ủ ph i l u gi h s .ả ư ữ ồ ơ

6.3.3 Khi đ c s d ng, nhà máy ph i thi t l p các th t c cho v n hành và ki mượ ử ụ ả ế ậ ủ ụ ậ ể tra thử nghi mệ cân ki mể tra tr cự ti pế trên chuy n.ề

Nhà máy ph i v n hành h th ng ki m soát s l ng phù h p v i các yêu c u lu t đ nh t i qu cả ậ ệ ố ể ố ượ ợ ớ ầ ậ ị ạ ố gia n i s n ph m đ c bán đ n và b t kỳ quy ph m nào b sung c a ngành ho c theo các yêuơ ả ẩ ượ ế ấ ạ ổ ủ ặ c u quy đ nh c a kháchầ ị ủ hàng.

Page 51: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

m c t i thi u, đi u này bao g m:Ở ứ ố ể ề ồ• xem xét m iọ yêu c uầ lu tậ đ nhị có liên quan

• trách nhi m ki m tra th nghi m thi tệ ể ử ệ ế bị• hi u qu ho t đ ng và b t kỳ bi n thiên nào đ i v i các s n ph m cệ ả ạ ộ ấ ế ố ớ ả ẩ ụ

thể• ph ngươ pháp và t nầ su tấ ki mể tra thử nghi mệ cân

• h s k t qu ki m tra.ồ ơ ế ả ể

6.4 HIỆU CHUẨN VÀ KIỂM SOÁT THIẾT BỊ THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

6.4.1 Nhà máy ph i xác đ nh và ki m soát các thi t b đo l ng đ c s d ng đả ị ể ế ị ườ ượ ử ụ ể giám sát các đi m ki m soát t i h n và an toàn s n ph m, tính h p pháp vàể ể ớ ạ ả ẩ ợ ch t l ng. Đi u này ph i bao g m, m c t i thi u:ấ ượ ề ả ồ ở ứ ố ể

• m tộ danh sách thi tế bị và vị trí c aủ chúng

• mã nh n d ng và h n hi uậ ạ ạ ệ chu nẩ• ngăn ng a đi u ch nh trái phép c a nhânừ ề ỉ ủ viên

• b oả vệ kh iỏ hư h ng,ỏ xu ngố c pấ ho cặ sử d ngụ sai.

6.4.2 T t c các thi t b đo đã đ c xác đ nh, bao g m c thi t b m i, ph i đ c ấ ả ế ị ượ ị ồ ả ế ị ớ ả ượki m tra và khi c n, đi u ch nh:ể ầ ề ỉ

• ở t nầ su tấ đ nhị tr c,ướ d aự trên đánh giá r iủ ro

• v i m t ph ng pháp đ c xác đ nh liên k t đ n chu n qu c gia ớ ộ ươ ượ ị ế ế ẩ ốho c qu c t đ c công nh n khi cóặ ố ế ượ ậ th .ể

Các k t qu ph i đ c l p thành văn b n. Thi t b ph i có th đ c đ c và ế ả ả ượ ậ ả ế ị ả ể ọ ượcó đ chính xác phù h p v i các phép đo c n th c hi n.ộ ợ ớ ầ ự ệ

6.4.3 Thi t b đo chu n ph i đ c hi u chu n và liên k t đ n chu n qu c giaế ị ẩ ả ượ ệ ẩ ế ế ẩ ố ho c qu c t đ c công nh n và h s đ c l u gi . Đ không đ m b oặ ố ế ượ ậ ồ ơ ượ ư ữ ộ ả ả hi u chu n ph i đ c xem xét khi thi t b đ c s d ng đ đánh giá các gi iệ ẩ ả ượ ế ị ượ ử ụ ể ớ h n t i h n.ạ ớ ạ

6.4.4 Các th t c ph i đ c th c hi n đ ghi l i các hành đ ng c n th c hi n khiủ ụ ả ượ ự ệ ể ạ ộ ầ ự ệ các thi t b đo đ c phát hi n không v n hành trong gi i h n quy đ nh.ế ị ượ ệ ậ ớ ạ ị Tr ng h p đ an toàn ho c tính h p pháp c a s n ph m d a trên thi t bườ ợ ộ ặ ợ ủ ả ẩ ự ế ị đ c phát hi n là không chính xác, hành đ ng ph i đ c th c hi n đ đ mượ ệ ộ ả ượ ự ệ ể ả b oả s nả ph mẩ bị r iủ ro không đ cượ cung c pấ để bán.

Nhà máy ph i có th ch ng minh r ng thi t b đo là đ chính xác và đáng tin c y đ cung c p k t ả ể ứ ằ ế ị ủ ậ ể ấ ếqu đo l ng đáng tin ả ườ c y.ậ

Page 52: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

CƠ SỞCông ty ph i đ m b o r ng t t c nhân viên th c hi n công vi c nh h ng đ n an toàn s n ph m, tính h p pháp và ch t l ng đ u có năng l c đ th c hi n ho t đ ng c a h , thông qua đào t o, kinh nghi m làm vi c ho c b ng c p.ả ả ả ằ ấ ả ự ệ ệ ả ưở ế ả ẩ ợ ấ ượ ề ự ể ự ệ ạ ộ ủ ọ ạ ệ ệ ặ ằ ấ

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

7 NHÂN SỰ

7.1 ĐÀO TẠO: CÁC KHU VỰC XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU THÔ, CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN, BAO GÓI VÀ BẢO QUẢN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

7.1.1 T t c các nhân viên có liên quan, bao g m nhân viên c a đ n v cung ngấ ả ồ ủ ơ ị ứ lao đ ng, nhân viên t m th i và nhà th u, ph i đ c đào t o thích h p tr cộ ạ ờ ầ ả ượ ạ ợ ướ khi b tắ đ uầ công vi cệ và đ cượ giám sát đ yầ đủ trong su tố th iờ gian làm vi c.ệ

7.1.2 Trong tr ng h p nhân s tham gia vào các ho t đ ng liên quan đ n cácườ ợ ự ạ ộ ế đi m ki m soát t i h n, vi c đánh giá năng l c và đào t o thích h p ph iể ể ớ ạ ệ ự ạ ợ ả đ c th cượ ự hi n.ệ

7.1.3 Nhà máy ph i th c hi n các ch ng trình b ng văn b n bao g m nhu c u đào ả ự ệ ươ ằ ả ồ ầt o c a nhân viên có liên quan. Nh ng đi u này ph i bao g m, t i thi u:ạ ủ ữ ề ả ồ ố ể

• xác đ nhị các năng l cự c nầ thi tế cho các vai trò cụ thể• cung c p đào t o ho c hành đ ng khác đ đ m b o nhân viên có ấ ạ ặ ộ ể ả ả

năng l c c nự ầ thi tế• đánh giá hi u l c đàoệ ự t oạ• cung c p đào t o b ng ngôn ng thíchấ ạ ằ ữ h p v i ng i h c.ợ ớ ườ ọ

7.1.4 T t c các nhân viên có liên quan, bao g m các kỹ s , nhân viên do đ n vấ ả ồ ư ơ ị cung ng lao đ ng, nhân viên t m th i và nhà th u, ph i nh n đ c hu nứ ộ ạ ờ ầ ả ậ ượ ấ luy n nh n th c v ch t gây d ng nói chung và đ c đào t o các th t cệ ậ ứ ề ấ ị ứ ượ ạ ủ ụ x lý ch t gây d ng c a nhàử ấ ị ứ ủ máy.

7.1.5 T t c nhân viên có liên quan (bao g m nhân viên c a đ n v cung ng laoấ ả ồ ủ ơ ị ứ đ ng, nhân viên t m th i và nhà th u) ph i đ c đào t o v các th t c ghiộ ạ ờ ầ ả ượ ạ ề ủ ụ nhãn và bao gói c a nhà máy đ c thi t k đ đ m b o ghi nhãn và đóng góiủ ượ ế ế ể ả ả s n ph m chính xác.ả ẩ

7.1.6 H s c a t t c các đào t o ph i s n có. Chúng ph i bao g m, t i thi u:ồ ơ ủ ấ ả ạ ả ẵ ả ồ ố ể• tên c a h c viên và xác nh n thamủ ọ ậ dự• ngày và th i gian đàoờ t oạ• n iộ dung khóa h cọ ho cặ tiêu đ ,ề n uế thích h pợ• nhà cung c p đàoấ t oạ• đ i v i các khóa h c n i b , tham chi u đ n tài li u, h ng d n làm ố ớ ọ ộ ộ ế ế ệ ướ ẫ

vi cệ ho cặ thủ t cụ đ cượ sử d ngụ trong đào t o.ạTr ng h p đào t o đ c th c hi n b i các đ n v theo danh nghĩa c a cho ườ ợ ạ ượ ự ệ ở ơ ị ủcông ty, h s đào t o ph i s n có.ồ ơ ạ ả ẵ

7.1.7 Công ty ph i th ng xuyên xem xét năng l c c a nhân viên. Khi thích h p,ả ườ ự ủ ợ ph i cung c p đào t o có liên quan. Đi u này có th là hình th c đào t o, táiả ấ ạ ề ể ứ ạ đào t o, hu n luy n, c v n ho c qua kinh nghi m th c t .ạ ấ ệ ố ấ ặ ệ ự ế

Page 53: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

7.2 VỆ SINH CÁ NHÂN: CÁC KHU VỰC XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU THÔ, CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN, BAO GÓI VÀ BẢO QUẢN

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

7.2.1 Tiêu chu n v sinh cá nhân c a nhà máy ph i đ c xây d ng đ gi m thi uẩ ệ ủ ả ượ ự ể ả ể r iủ ro nhi mễ b nẩ s nả ph mẩ từ nhân viên, phù h pợ v iớ s nả ph mẩ đ cượ s nả xu t và đ c áp d ng cho t t c nhân viên liên, bao g m nhân viên, nhà th uấ ượ ụ ấ ả ồ ầ và khách vào nhà x ng s nưở ả xu t.ấ

7.2.2 Vi c r a tay ph i đ c th c hi n t i l i vào khu v c s n xu t và t n su t ệ ử ả ượ ự ệ ạ ố ự ả ấ ở ầ ấthích h p đ gi m thi u r i ro nhi m b n s n ph m.ợ ể ả ể ủ ễ ẩ ả ẩ

7.2.3 T t c các v t tr y x c và v t th ng h trên da ti p ph i đ c băng kínấ ả ế ầ ướ ế ươ ở ế ả ượ b ng băng keo y t có màu thích h p khác v i màu c a s n ph m (t t nh tằ ế ợ ớ ủ ả ẩ ố ấ là màu xanh d ng) và ch a có d i kim lo i đ có th phát hi n đ c.ươ ứ ả ạ ể ể ệ ượ Nh ng đi u này ph i đ c nhà máy ban hành và đ c giám sát. N u thíchữ ề ả ượ ượ ế h p, ngoài băng keo y t , ph i đeo thêm găng tay.ợ ế ả

7.2.4 Khi s d ng thi t b phát hi n kim lo i, m t m u t m i m băng keo y t ử ụ ế ị ệ ạ ộ ẫ ừ ỗ ẻ ếph i đ c ki m tra thành công qua thi t b và ph i l u gi h s .ả ượ ể ế ị ả ư ữ ồ ơ

7.2.5 Các th t c và h ng d n b ng văn b n cho nhân viên ph i đ c áp d ngủ ụ ướ ẫ ằ ả ả ượ ụ đ ki m soát vi c s d ng và b o qu n thu c ch a b nh, đ gi m thi u r iể ể ệ ử ụ ả ả ố ữ ệ ể ả ể ủ ro nhi m b n s n ph m.ễ ẩ ả ẩ

7.3 KIỂM SOÁT SỨC KHỎE

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

7.3.1 Nhà máy ph i trang b nh n th c cho nhân viên v các tri u ch ng nhi mả ị ậ ứ ề ệ ứ ễ b nh, b nh t t ho c tình tr ng có th không cho phép m t ng i làm vi cệ ệ ậ ặ ạ ể ộ ườ ệ v i th c ph m h (ch a bao gói). Nhà máy ph i có m t th t c cho phépớ ự ẩ ở ư ả ộ ủ ụ nhân viên, bao g m c nhân viên t m th i, thông báo v b t kỳ tri u ch ngồ ả ạ ờ ề ấ ệ ứ nào có liên quan, nhi m trùng, b nh ho c tình tr ng mà h có th đã ti pễ ệ ặ ạ ọ ể ế xúc ho c b m cặ ị ắ ph i.ả

7.3.2 Tr ng h p có th có r i ro đ i v i an toàn s n ph m, khách và nhà th uườ ợ ể ủ ố ớ ả ẩ ầ ph i đ c trang b nh n th c v các lo i tri u ch ng, nhi m b nh, b nh t tả ượ ị ậ ứ ề ạ ệ ứ ễ ệ ệ ậ ho c tình tr ng có th không cho phép m t ng i đ n thăm các khu v c cóặ ạ ể ộ ườ ế ự th c ph m h (ch a bao gói). Khi đ c lu t pháp cho phép, khách ph i hoànự ẩ ở ư ượ ậ ả thành b ng câu h i v s c kh e ho c xác nh n r ng h không b b t kỳả ỏ ề ứ ỏ ặ ậ ằ ọ ị ấ tri u ch ng nào có th gây nguy hi m cho s n ph m, tr c khi vào khu v cệ ứ ể ể ả ẩ ướ ự nguyên li u thô, chu n b , ch bi n, đóng gói và b o qu n.ệ ẩ ị ế ế ả ả

7.3.3 Ph i có các th t c cho nhân viên, nhà th u và khách liên quan đ n hànhả ủ ụ ầ ế đ ng đ c th c hi n t i n i h có th b ho c đang ti p xúc v i m t b nhộ ượ ự ệ ạ ơ ọ ể ị ặ ế ớ ộ ệ truy nề nhi m.ễ Chuyên gia tư v nấ y tế ph iả đ cượ tìm ki mế khi c nầ thi t.ế

Công ty ph i có các th t c đ đ m b o r ng nhân viên, nhân viên c a đ n v cung ng lao đ ng, ả ủ ụ ể ả ả ằ ủ ơ ị ứ ộnhà th u ho c khách không ph i là ngu n lây truy n b nh lây lan qua th c ph m cho s n ph m.ầ ặ ả ồ ề ệ ự ẩ ả ẩ

Page 54: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

7.4 BẢO HỘ LAO ĐỘNG: NHÂN VIÊN HOẶC KHÁCH THAM QUAN CÁC KHU VỰC SẢN XUẤT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

7.4.1 Công ty ph i l p văn b n và truy n đ t đ n t t c nhân viên (bao g m cả ậ ả ề ạ ế ấ ả ồ ả nhân viên c a đ n v cung ng lao đ ng và nhân viên t m th i), nhà th uủ ơ ị ứ ộ ạ ờ ầ ho c khách tham quan các quy đ nh liên quan đ n vi c m c qu n áo b o hặ ị ế ệ ặ ầ ả ộ t iạ khu v cự làm vi cệ đ cượ chỉ đ nhị (ví d :ụ khu v cự s nả xu t,ấ khu v cự l uư tr ,ữv.v ...). Đi u này cũng ph i bao g m các chính sách liên quan đ n vi c m cề ả ồ ế ệ ặ qu n áo b o h bên ngoài môi tr ng s n xu t (ví d : thay ra tr c khi vàoầ ả ộ ườ ả ấ ụ ướ nhà vệ sinh, đ nế căng tin và khu v cự hút thu c).ố

7.4.2 Qu n áo b o h ph i s n có:ầ ả ộ ả ẵ• đ cượ cung c pấ đủ số l ngượ cho m iỗ nhân viên

• có thi t k phù h p đ ngăn ch n s nhi m b n c a s n ph m (ế ế ợ ể ặ ự ễ ẩ ủ ả ẩ ở m c t i thi u không ch a túi bên ngoài phía trên nút th t l ng ho cứ ố ể ứ ắ ư ặ nút khâu)

• trùm kín tóc để ngăn ng aừ nhi mễ b nẩ s nả ph mẩ• bao g m b c cho râu và râu quai nón, khi c n thi t, đ ngăn ng a ồ ọ ầ ế ể ừ

nhi m b n s nễ ẩ ả ph m.ẩ

7.4.3 Vi c gi t qu n áo b o h ph i đ c th c hi n b ng cách ký h p đ ng gi t iệ ặ ầ ả ộ ả ượ ự ệ ằ ợ ồ ặ ủ v i nhà cung c p đã đ c phê duy t ho c t gi t b ng cách s d ng các tiêuớ ấ ượ ệ ặ ự ặ ằ ử ụ chí đ c xác đ nh đ xác nh n hi u l c c a quá trình gi t i. Nhà gi t i ph iượ ị ể ậ ệ ự ủ ặ ủ ặ ủ ả v n hành các th t c đ mậ ủ ụ ả b o:ả

• phân bi tệ đ yầ đủ gi aữ qu nầ áo b nẩ và s chạ• vệ sinh hi uệ quả qu nầ áo b oả hộ• qu n áo s ch đ c cung c p b o v kh i b nhi m b n cho đ n khi ầ ạ ượ ấ ả ệ ỏ ị ễ ẩ ế

s d ngử ụ (ví d :ụ b ngằ cách sử d ngụ bao ho cặ túi).

Vi c gi t qu n áo b o h b i nhân viên là ngo i l nh ng ch p nh n đ c khiệ ặ ầ ả ộ ở ạ ệ ư ấ ậ ượ qu n áo b o h b o v nhân viên kh i các s n ph m đ c x lý và qu n áo chầ ả ộ ả ệ ỏ ả ẩ ượ ử ầ ỉ đ c m c trong các khu v c s n ph m kín ho c r i ro th p.ượ ặ ự ả ẩ ặ ủ ấ

7.4.4 Qu n áo b o h ph i đ c thay đ i t n su t thích h p, d a trên r i ro.ầ ả ộ ả ượ ổ ở ầ ấ ợ ự ủ

7.4.5 N u s d ng găng ế ử ụ tay, chúng ph i đ c thay th ng xuyên. Khi thích h p,ả ượ ườ ợ găng tay ph i phù h p đ s d ng trong ch bi n th c ph m, lo i dùng m tả ợ ể ử ụ ế ế ự ẩ ạ ộ l n, có màu đ c bi t (màu xanh d ng khi có th ), nguyên v n và không bầ ặ ệ ươ ể ẹ ị t aư s i.ợ

7.4.6 Tr ng h p qu n áo b o h cá nhân không thích h p đ gi t i đ c cungườ ợ ầ ả ộ ợ ể ặ ủ ượ c p (ch ng h n nh găng tay và t p d ), chúng ph i đ c v sinh và v sinhấ ẳ ạ ư ạ ề ả ượ ệ ệ

t n su t d a trên r i ro.ở ầ ấ ự ủ

8 CÁC VÙNG SẢN XUẤT RỦI RO CAO, QUAN TÂM CAO VÀ QUAN TÂM MÔI TRƯỜNG CAO

Trong tr ng h p nhà máy s n xu t các s n ph m c n x lý trong các nhà x ng s n xu t có r i ro ườ ợ ả ấ ả ẩ ầ ử ưở ả ấ ủcao (high-risk), quan tâm cao (high-care) và / ho c quan tâm môi tr ng cao (ambientặ ườ high-care)

Nhân viên, nhà th u, khách tham quan ph i m c b o h lao đ ng thích h p đ c nhà máy ầ ả ặ ả ộ ộ ợ ượcung c p khi làm vi c trong ho c đi vào các khu v c s n xu t.ấ ệ ặ ự ả ấ

Page 55: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

(xem Ph l c 2 đ bi t đ nh nghĩa các s n ph m yêu c u các nhà x ng này), t t c các yêu c u ụ ụ ể ế ị ả ẩ ầ ưở ấ ả ầliên quan t các ph n t 1–7 c a Tiêu chu n ph i đ c th c hi n ngoài các yêu c u trong ph nừ ầ ừ ủ ẩ ả ượ ự ệ ầ ầ này.

8.1 BỐ TRÍ MẶT BẰNG, DÒNG CHẢY SẢN PHẨM VÀ SỰ TÁCH BIỆT TRONG CÁC VÙNG SẢN XUẤT RỦI RO CAO, QUAN TÂM CAO VÀ QUAN TÂM MÔI TRƯỜNG CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.1.1 S đ nhà máy (xem đi u kho n 4.3.1) ph i bao g m các khu v c (vùng) ơ ồ ề ả ả ồ ựn i s n ph m có các m c r i ro nhi m b n khác. S đ ph i th hi n:ơ ả ẩ ứ ủ ễ ẩ ơ ồ ả ể ệ

• các khu v c r i roự ủ cao

• khu v c quan tâm ự cao

• khu v c quan tâm môi tr ngự ườ cao

• các khu v c r i roự ủ th pấ• các khu v c s n ph mự ả ẩ kín

• khu v c phi s nự ả xu t.ấXem Ph l c 2 đ bi t các h ng d n v cách xác đ nh các vùng r i ro s n ụ ụ ể ế ướ ẫ ề ị ủ ảxu t.ấPhân vùng này ph i đ c tính đ n khi xác đ nh các ch ng trình tiên quy t ả ượ ế ị ươ ếcho các khu v cự cụ thể c aủ nhà máy.

8.1.2 Khi các khu v c r i ro cao là m t ph n c a khu v c s n xu t, ph i có sự ủ ộ ầ ủ ự ả ấ ả ự phân bi t v v t lý gi a các khu v c này và các khu v c khác c a nhà ệ ề ậ ữ ự ự ủ máy. Sự phân bi t ph i tính đ n dòng ch y c a s n ph m, b n ch t c a nguyên v tệ ả ế ả ủ ả ẩ ả ấ ủ ậ li u (bao g m c bao bì), thi t b , nhân s , x lý ch t th i, dòng không khí,ệ ồ ả ế ị ự ử ấ ả ch t l ng không khí và cung c p các ti n ích (bao g m c rãnh thoát n c).ấ ượ ấ ệ ồ ả ướ V trí c a các đi m trung chuy n ph i không th a hi p v i s phân bi t gi aị ủ ể ể ả ỏ ệ ớ ự ệ ữ các khu v c r i ro cao và các khu v c khác c a nhà ự ủ ự ủ máy. Các th c hành ph iự ả đ c th c hi n đ gi m thi u r i ro nhi m b n s n ph m (ví d nh vi cượ ự ệ ể ả ể ủ ễ ẩ ả ẩ ụ ư ệ kh nhi m các v t li u nh p vào).ử ễ ậ ệ ậ

8.1.3 Tr ng h p các khu v c quan tâm cao là m t ph n c a khu v c s n xu t,ườ ợ ự ộ ầ ủ ự ả ấ c n có s phân bi t v v t lý gi a các khu v c này và các ph n khác c a nhàầ ự ệ ề ậ ữ ự ầ ủ máy. S phân bi t này ph i tính đ n dòng ch y c a s n ph m, b n ch t c aự ệ ả ế ả ủ ả ẩ ả ấ ủ v t li u (bao g m c bao bì), thi t b , nhân s , x lý ch t th i, dòng khôngậ ệ ồ ả ế ị ự ử ấ ả khí, ch t l ng không khí và cung c p các ti n ích (bao g m c rãnh thoátấ ượ ấ ệ ồ ả n c). Trong tr ng h p không có ngăn cách v t ướ ườ ợ ậ lý, thì nhà máy ph i th cả ự hi n đánh giá r i ro b ng văn b n v kh năng nhi m chéo, và các quá trìnhệ ủ ằ ả ề ả ễ hi u qu đã đ c xác nh n giá tr s d ng, ph i đ c áp d ng đ b o vệ ả ượ ậ ị ử ụ ả ượ ụ ể ả ệ s n ph m kh i b nhi mả ẩ ỏ ị ễ b n.ẩ

8.1.4 Khi các khu v c quan tâm môi tr ng cao đ c yêu c u, ph i đánh giá r i roự ườ ượ ầ ả ủ b ng văn b n đ xác đ nh r i ro lây nhi m chéo m m b nh. Đánh giá r i roằ ả ể ị ủ ễ ầ ệ ủ ph i tính đ n các ngu n nhi m b n vi sinh ti m năng và bao g m:ả ế ồ ễ ẩ ề ồ

• nguyên li u thô và s nệ ả ph mẩ• dòng ch yả nguyên li u,ệ bao bì, s nả ph m,ẩ thi tế b ,ị nhân sự và ch tấ

th iả• dòng không khí và ch t l ng khôngấ ượ khí

Nhà máy ph i có th ch ng minh r ng các c s s n xu t và ki m soát là phù h p đ ngăn ng a ả ể ứ ằ ơ ở ả ấ ể ợ ể ừnhi m b n m m b nh vào s n ph m.ễ ẩ ầ ệ ả ẩ

Page 56: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

• cung c p và v trí c a các ti n ích (bao g m c rãnh thoátấ ị ủ ệ ồ ả n c).ướCác quá trình hi u qu ph i đ c áp d ng đ b o v s n ph m cu i cùngệ ả ả ượ ụ ể ả ệ ả ẩ ố kh i nhi m b n vi sinh v t. Các quá trình này có th bao g m s tách bi t,ỏ ễ ẩ ậ ể ồ ự ệ qu n lý dòng ch y quá trình ho c các ki m soát khác.ả ả ặ ể

8.2 CẤU TRÚC TÒA NHÀ TRONG CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.2.1 Tr ng h p nhà máy bao g m các nhà x ng r i ro cao ho c quan tâm ườ ợ ồ ưở ủ ặ cao, ph i có s đ rãnh thoát n c cho các khu v c này th hi n h ng c a dòngả ơ ồ ướ ự ể ệ ướ ủ ch y và v trí c a b t kỳ thi t b nào đ ngăn ng a s đ ng n c th i. Dòngả ị ủ ấ ế ị ể ừ ự ứ ọ ướ ả ch y t rãnh thoát n c không có r i ro gây nhi m b n đ n khu v c r i roả ừ ướ ủ ễ ẩ ế ự ủ cao / quan tâm cao.

8.2.2 Các khu v c r i ro cao ph i đ c cung c p đ thay đ i không khí đã đ cự ủ ả ượ ấ ủ ổ ượ l c. Tiêu chu n kỹ thu t c a b l c đ c s d ng và t n su t thay đ i khôngọ ẩ ậ ủ ộ ọ ượ ử ụ ầ ấ ổ khí ph i đ c l p thành văn b n, d a trên đánh giá r i ro có tính đ n ngu nả ượ ậ ả ự ủ ế ồ khí và yêu c u duy trì áp su t d ng so v i các khu v c xung quanh.ầ ấ ươ ớ ự

8.3 BẢO TRÌ TRONG CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.3.1 Các ho t đ ng b o trì đ c th c hi n các khu v c r i ro cao và quan tâmạ ộ ả ượ ự ệ ở ự ủ cao ph i tôn tr ng các yêu c u tách bi t c a khu v c. B t c khi nào có th ,ả ọ ầ ệ ủ ự ấ ứ ể công c và thi t b ph i đ c dành riêng đ s d ng trong các khu v c đó vàụ ế ị ả ượ ể ử ụ ự đ c gi l i trong cùng m t khuượ ữ ạ ộ v c.ự

8.3.2 Tr ng h p thi t b đ c đem ra kh i khu v c r i ro cao ho c quan tâm cao,ườ ợ ế ị ượ ỏ ự ủ ặ nhà máy ph i có th t c đ đ m b o v sinh và lo i b các m i nguy nhi mả ủ ụ ể ả ả ệ ạ ỏ ố ễ b n tr c khi đ c ch p nh n tr l i khuẩ ướ ượ ấ ậ ở ạ v c.ựH s ch p nh n tr l i khu v c ph i đ c duy trì.ồ ơ ấ ậ ở ạ ự ả ượ

8.3.3 Tr ng h p thi t b di đ ng (ví d : thi t b c m tay) đ c s d ng các khu ườ ợ ế ị ộ ụ ế ị ầ ượ ử ụ ở v cự r iủ ro cao ho cặ quan tâm, các v tậ d ngụ này ph i:ả

• đ c bi t tr c quan và chuyên d ng đ s d ng trong khu v c ặ ệ ự ụ ể ử ụ ựđó ho cặ

• có các th t c c th (ví d : v sinh đ y đ ) đ đ m b o r ng vi c ủ ụ ụ ể ụ ệ ầ ủ ể ả ả ằ ệs d ng chúng không gây nhi m nhi mử ụ ễ ễ b n.ẩ

8.4 TIỆN ÍCH DÀNH CHO NHÂN VIÊN CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.4.1 Tr ng h p ho t đ ng bao g m khu v c r i ro cao ho c quan tâm cao, nhânườ ợ ạ ộ ồ ự ủ ặ viên ph i đi qua m t phòng thay b o h quy đ nh c th t i l i vào khu v c.ả ộ ả ộ ị ụ ể ạ ố ự Các phòng thay b oả hộ ph iả k tế h p:ợ

• h ng d n rõ ràng v trình t thay qu n áo b o h chuyên d ng vào ướ ẫ ề ự ầ ả ộ ụvà ra để ngăn ng aừ nhi mễ b nẩ qu nầ áo s chạ

• qu nầ áo b oả hộ khác v iớ qu nầ áo đ cượ m cặ ở các khu v cự khác và

Page 57: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

không đ c m c khu v c bên ngoàiượ ặ ở ự• m t l ch trình r a tay trong quá trình thay b o h đ ngăn ng a nhi mộ ị ử ả ộ ể ừ ễ

b n qu n áo s ch (t c là r a tay sau khi b c tóc và giày dép đã đ cẩ ầ ạ ứ ử ọ ượ mang vào, nh ngư tr cướ khi xử lý qu nầ áo b oả hộ s ch)ạ

• cung c p và s d ng các ph ng ti n r a tay và kh trùng. m c t iấ ử ụ ươ ệ ử ử Ở ứ ố thi u nh ng đi u nàyể ữ ề ph i:ả◦ tr cướ khi vào khu v cự r iủ ro cao

◦ t i l i vào các khu v c quan tâmạ ố ự cao

• giày chuyên d ng do nhà máy cung c p và không đ c mang ụ ấ ượ ở bên ngoài

• ki m soát hi u qu giày dép đ ngăn ng a đ a m m b nh vào khuể ệ ả ể ừ ư ầ ệ v c. S ki m soát có th b ng cách phân bi t và thay đ i giày dépự ự ể ể ằ ệ ổ tr c khi vào khu v c (ch ng h n nh h th ng rào ch n ho c băngướ ự ẳ ạ ư ệ ố ắ ặ gh ) ho c b ng cách s d ng các ti n ích gi t i đ c ki m soát vàế ặ ằ ử ụ ệ ặ ủ ượ ể đ ngăn ng a đ a tác nhân gây b nhể ừ ư ệ vào khu v c.ự

M t ch ng trình giám sát môi tr ng ph i đ c s d ng đ đánh giá hi u ộ ươ ườ ả ượ ử ụ ể ệl c c a ki m soát giàyự ủ ể dép.

8.5 VỆ SINH VÀ KHỬ TRÙNG TRONG CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.5.1 Các th t c v sinh môi tr ng các khu v c r i ro cao ủ ụ ệ ườ ở ự ủ / quan tâm cao ph i,ả m c t i thi u, baoở ứ ố ể g m:ồ• trách nhi m vệ ệ sinh

• h ng m c ạ ụ / khu v c đ c vự ượ ệ sinh

• t n su t vầ ấ ệ sinh

• ph ng pháp v sinh, bao g m c tháo d thi t b cho m c đích v ươ ệ ồ ả ỡ ế ị ụ ệsinh khi đ c yêuượ c uầ

• hóa ch t và n ng đ vấ ồ ộ ệ sinh

• s d ng các v t li u vử ụ ậ ệ ệ sinh

• hồ sơ vệ sinh và trách nhi mệ ki mể tra xác nh n.ậT n su t và ph ng pháp v sinh ph i d a trên r i ro, và các th t c ph i ầ ấ ươ ệ ả ự ủ ủ ụ ảđ cượ th cự hi nệ để đ mả b oả đ tạ đ cượ các tiêu chu nẩ vệ sinh phù h p.ợ

8.5.2 Gi i h n vi sinh có th ch p nh n và không đ c ch p nh n đ i v i k t quớ ạ ể ấ ậ ượ ấ ậ ố ớ ế ả ho t đ ng v sinh ph i đ c xác đ nh cho các vùng r i ro cao ạ ộ ệ ả ượ ị ủ / quan tâm cao.

Các gi i h n này ph i d a trên các m i nguy có liên quan đ n s n ph mớ ạ ả ự ố ế ả ẩ ho c khu v c ch bi n. Do đó, m c đ v sinh có th ch p nh n đ c có thặ ự ế ế ứ ộ ệ ể ấ ậ ượ ể đ c xác đ nh b ng hình th c tr c quan, kỹ thu t phát quang sinh h c ượ ị ằ ứ ự ậ ọ ATP, ki m tra vi sinh, th nghi m ch t gây d ng ho c th nghi m hóa h c khiể ử ệ ấ ị ứ ặ ử ệ ọ thích h p. Nhà máy ph i xác đ nh hành đ ng kh c ph c đ c th c hi n khiợ ả ị ộ ắ ụ ượ ự ệ k t qu giám sát n m ngoài gi i h n ch p nh nế ả ằ ớ ạ ấ ậ đ c.ượKhi các th t c v sinh là m t ph n c a k ho ch tiên quy t đ c xác đ nhủ ụ ệ ộ ầ ủ ế ạ ế ượ ị đ ki m soát r i ro c a m t m i nguy c th , các th t c và t n su t v sinhể ể ủ ủ ộ ố ụ ể ủ ụ ầ ấ ệ và kh trùng ph i đ c xác nh n giá tr s d ng và l u gi h s . Đi u nàyử ả ượ ậ ị ử ụ ư ữ ồ ơ ề ph i bao g m r i ro d l ng hóa ch t v sinh trên b m t ti p xúc v i th cả ồ ủ ư ượ ấ ệ ề ặ ế ớ ự ph m.ẩ

8.5.3 Các thi t b đ c s d ng đ v sinh trong các khu v c có r i ro cao và quanế ị ượ ử ụ ể ệ ự ủ

Page 58: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

tâm cao ph i đ c phân bi t rõ ràng và chuyên d ng đ s d ng trong khu ả ượ ệ ụ ể ử ụv c đó.ự

8.6 CHẤT THẢI / HỦY BỎ CHẤT THẢI TRONG CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.6.1 H th ng x lý ch t th i ph i đ m b o r ng r i ro nhi m b n s n ph mệ ố ử ấ ả ả ả ả ằ ủ ễ ẩ ả ẩ đ c gi m thi u thông qua vi c ki m soát nhi m chéo ti m n.ượ ả ể ệ ể ễ ề ẩĐánh giá r i ro ph i xem xét s di chuy n và dòng ch y ch t th i và thùngủ ả ự ể ả ấ ả ch a ch t th i. Ví d , thùng rác nên đ c dành riêng cho các khu v c có r iứ ấ ả ụ ượ ự ủ ro cao ho c quan tâm cao và không đ c di chuy n gi a các vùng r i ro khácặ ượ ể ữ ủ nhau.

8.7 BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG CÁC VÙNG RỦI RO CAO VÀ QUAN TÂM CAO

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

8.7.1 Gi t qu n áo b o h cho các khu v c có r i ro cao và quan tâm cao ph iặ ầ ả ộ ự ủ ả đ c th c hi n theo h p đ ng ho c t th c hi n s d ng các tiêu chu n xácượ ự ệ ợ ồ ặ ự ự ệ ử ụ ẩ đ nh đ xác nh n hi u l c c a quá trình gi t i. Đ n v gi t i ph i v nị ể ậ ệ ự ủ ặ ủ ơ ị ặ ủ ả ậ hành các th t c đ mủ ụ ả b o:ả

• phân bi tệ đ yầ đủ gi aữ qu nầ áo b nẩ và s chạ• phân bi t đ y đ gi a qu n áo cho các khu v c có r i ro cao, quan ệ ầ ủ ữ ầ ự ủ

tâm cao và r i ro th p,ủ ấ v.v.

• vệ sinh hi uệ quả qu nầ áo b oả hộ• khử trùng qu nầ áo b oả hộ sau quá trình gi tặ và s yấ• b o v qu n áo s ch kh i b nhi m b n cho đ n khi s d ng (ví d : ả ệ ầ ạ ỏ ị ễ ẩ ế ử ụ ụ

b ng cách s d ng bao ho cằ ử ụ ặ túi).

8.7.2 Tr ng h p qu n áo b o h cho khu v c r i ro cao ho c quan tâm cao đ cườ ợ ầ ả ộ ự ủ ặ ượ v sinh b ng gi t i h p đ ng ho c gi t i t i nhà ệ ằ ặ ủ ợ ồ ặ ặ ủ ạ máy, đ n v gi t i ph iơ ị ặ ủ ả đ c đánh giá tr c ti p ho c b i bên th ba. T n su t c a các đánh giá nàyượ ự ế ặ ở ứ ầ ấ ủ ph i d a trên r iả ự ủ ro

8.7.3 Qu n áo b o h s d ng trong các khu v c r i ro cao và quan tâm cao ph i ầ ả ộ ử ụ ự ủ ảđ c thay theo t n su t thích h p d a trên r i ro và t i thi u là hàngượ ầ ấ ợ ự ủ ố ể ngày.

9 CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI

Tr ng h p nhà máy mua và bán các s n ph m th c ph m thông th ng n m trongườ ợ ả ẩ ự ẩ ườ ằ ph m vi c a Tiêu chu n và đ c b o qu n t i nhà x ng c a nhà máy, nh ng khôngạ ủ ẩ ượ ả ả ạ ưở ủ ư đ c s n xu t, x lý ho c đóng gói thêm t i nhà máy đang đ c đánh giá thì vi c qu n lýượ ả ấ ử ặ ạ ượ ệ ả các s n ph m này c a nhà máy theo các yêu c u trong ph n này.ả ẩ ủ ầ ầ

T t c các yêu c u liên quan t ph n 1 đ n 8 cũng ph i đ c th c hi n ngoài các yêu c u ấ ả ầ ừ ầ ế ả ượ ự ệ ầđ c nêu trong ph n này.ượ ầ

Page 59: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

9.1 PHÊ DUYỆT VÀ THEO DÕI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NHÀ SẢN XUẤT / BAO GÓI CÁC SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

9.1.1 Công ty ph i có m t th t c phê duy t nhà cung c p đ c l p thành văn b nả ộ ủ ụ ệ ấ ượ ậ ả quy đ nh quá phê duy t ban đ u và liên t c c a các nhà cung c p và nhà s nị ệ ầ ụ ủ ấ ả xu t ấ / nhà ch bi n c a t ng s n ph m đ c giao d ch. Các yêu c u ph iế ế ủ ừ ả ẩ ượ ị ầ ả d a trên k t qu đánh giá r i ro bao g m:ự ế ả ủ ồ

• b nả ch tấ c aủ s nả ph mẩ và các r iủ ro liên quan

• yêu c u c th c a kháchầ ụ ể ủ hàng

• các yêu c uầ lu tậ pháp t iạ qu cố gia bán đ nế ho cặ nh pậ kh uẩ s nả ph mẩ

• ngu n ho c qu c gia xu tồ ặ ố ấ xứ• s gian l n ho c đ u tr n cóự ậ ặ ấ ộ th cóể• r i ro có th có trong chu i cung ng đ n đi m ti p nh n hàng hóa ủ ể ỗ ứ ế ể ế ậ

c a côngủ ty

• nh n bi t th ng hi u c a s n ph m (t c là th ng hi u c a chính ậ ế ươ ệ ủ ả ẩ ứ ươ ệ ủkhách hàng ho c s n ph m có th ngặ ả ẩ ươ hi u).ệ

9.1.2 Công ty ph i có th t c phê duy t ban đ u và liên t c c a các nhà s n xu t ả ủ ụ ệ ầ ụ ủ ả ấs nả ph m.ẩTh t c phê duy t này ph i d a trên r i ro và bao g m m t ho c m t s k t ủ ụ ệ ả ự ủ ồ ộ ặ ộ ự ếh pợ c a:ủ

• ch ng nh n còn li u l c tiêu chu n BRC Global Standard ho c tiêuứ ậ ệ ự ẩ ặ chu n GFSI đ c áp d ng. Ph m vi ch ng nh n bao g m các s nẩ ượ ụ ạ ứ ậ ồ ả ph m đ cẩ ượ mua

• đánh giá nhà cung c p, v i ph m vi bao g m an toàn s n ph m, truyấ ớ ạ ồ ả ẩ tìm ngu n g c, đánh giá HACCP và th c hành t t s n xu t, đ c th cồ ố ự ố ả ấ ượ ự hi n b i đánh giá viên an toàn s n ph m có kinh nghi m và năng l c.ệ ở ả ẩ ệ ự Tr ng h p đánh giá nhà cung c p này đ c hoàn thành b i bên ườ ợ ấ ượ ở thứ hai ho cặ bên thứ ba, công ty ph iả có th :ể◦ ch ng t năng l c c a đánh giáứ ỏ ự ủ viên

◦ xác nh n r ng ph m vi đánh giá bao g m an toàn s n ph m, truy ậ ằ ạ ồ ả ẩtìm ngu nồ g c,ố đánh giá HACCP và th cự hành t tố s nả xu tấ

◦ có đ cượ và xem xét m tộ b nả sao c aủ báo cáo đánh giá đ yầ đủho cặ

• khi có lý gi i h p lý d a trên r i ro và nhà cung c p ch đ c đánh giáả ợ ự ủ ấ ỉ ượ là r i ro th p, m t b ng câu h i nhà cung c p đã hoàn thành có thủ ấ ộ ả ỏ ấ ể đ c s d ng đ phê duy t ban đ u. B ng câu h i ph i có ph m viượ ử ụ ể ệ ầ ả ỏ ả ạ bao g m an toàn s n ph m, truy tìm ngu n g c, đánh giá HACCP vàồ ả ẩ ồ ố th c hành t t s n xu t, và nó ph i đ c xem xét và xác nh n b i m tự ố ả ấ ả ượ ậ ở ộ ng i có năngườ l c.ự

9.1.3 H s phê duy t nhà s n xu t ồ ơ ệ ả ấ / nhà đóng gói, bao g m báo cáo đánh giá ho cồ ặ ch ng nh n đã đ c xác nh n tình tr ng an toàn s n ph m c a các đ n vứ ậ ượ ậ ạ ả ẩ ủ ơ ị s n xu t ả ấ / đóng gói cung c p các s n ph m đ c giao d ch ph i đ c l uấ ả ẩ ượ ị ả ượ ư gi . Ph i có m t quá trình xem xét và h s theo dõi b t kỳ v n đ nào đ cữ ả ộ ồ ơ ấ ấ ề ượ xác đ nhị

Công ty ph i th c hi n các th t c phê duy t nhà s n xu t ho c nhà đóng gói th c ph m cu iả ự ệ ủ ụ ệ ả ấ ặ ự ẩ ố cùng đ c giao d ch đ đ m b o r ng các s n ph m th c ph m đ c giao d ch là an toàn, h pượ ị ể ả ả ằ ả ẩ ự ẩ ượ ị ợ pháp và đ c s n xu t phù h p v i m i tiêu chu n kỹ thu t s n ph m đã đ c xácượ ả ấ ợ ớ ọ ẩ ậ ả ẩ ượ đ nh.ị

Page 60: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

t i các đ a đi m s n xu t ạ ị ể ả ấ / đóng gói có kh năng nh h ng đ n các s n ả ả ưở ế ảph m th c ph m mà công ty giaoẩ ự ẩ d ch.ị

9.1.4 Ph i có m t quá trình xem xét liên t c các nhà s n xu t ả ộ ụ ả ấ / nhà đóng gói, d aự trên r i ro và s d ng các tiêu chí k t qu ho t đ ng đã xác đ nh, có th baoủ ử ụ ế ả ạ ộ ị ể g m khi u n i, k t qu c a b t kỳ ki m tra s n ph m, c nh báo ồ ế ạ ế ả ủ ấ ể ả ẩ ả / c nh báoả v pháp lý, t ch i ho c ph n h i c a khách hàng. Quá trình này ph i đ cề ừ ố ặ ả ồ ủ ả ượ th c hi n đ y đ .ự ệ ầ ủTr ng h p phê duy t d a trên b ng câu h i, chúng ph i đ c c p l i ítườ ợ ệ ự ả ỏ ả ượ ấ ạ nh t m i 3 năm m t l n và các nhà cung c p ph i thông báo cho nhà máy vấ ỗ ộ ầ ấ ả ề b t kỳ thay đ i đáng k nào trong th i gian chuy n đ i, bao g m m i thayấ ổ ể ờ ể ổ ồ ọ đ i v tình tr ng ch ngổ ề ạ ứ nh n.ậH s c a xem xét ph i đ c l u gi .ồ ơ ủ ả ượ ư ữ

9.2 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

9.2.1 Tiêu kỹ thu t ph i s n có cho t t c các s n ph m. Các tiêu chu n này ph iậ ả ẵ ấ ả ả ẩ ẩ ả d ng trình bày đã th a thu n do khách hàng cung c p ho c, khi khôngở ạ ỏ ậ ấ ặ

đ c ch đ nh, bao g m d li u chính đ đáp ng các yêu c u lu t pháp vàượ ỉ ị ồ ữ ệ ể ứ ầ ậ h tr khách hàng trong vi c s d ng an toàn s n ph m.ỗ ợ ệ ử ụ ả ẩTiêu chu n kỹ thu t có th d ng tài li u đ c in ho c đi n t ho c m tẩ ậ ể ở ạ ệ ượ ặ ệ ử ặ ộ ph n c a h th ng tiêu chu n tr c tuy n.ầ ủ ệ ố ẩ ự ế

9.2.2 Công ty ph i tìm ki m th a thu n chính th c v các tiêu chu n kỹ thu t v iả ế ỏ ậ ứ ề ẩ ậ ớ các bên có liên quan. Trong tr ng h p tiêu chu n kỹ thu t ch a đ c th aườ ợ ẩ ậ ư ượ ỏ thu n chính th c, công ty ph i có th ch ng minh r ng mình đã th c hi nậ ứ ả ể ứ ằ ự ệ các b cướ để đ mả b oả th aỏ thu nậ chính th cứ đ cượ th cự hi n.ệ

9.2.3 Các công ty ph i v n hành các quá trình có ch ng minh đ đ m b o r ngả ậ ứ ể ả ả ằ m i yêu c u do khách hàng ch đ nh đ u đ c đáp ng. Đi u này có th làọ ầ ỉ ị ề ượ ứ ề ể bao g m các yêu c u c a khách hàng trong tiêu chu n mua hàng ho c b ngồ ầ ủ ẩ ặ ằ cách th c hi n thêm công vi c trên s n ph m đã mua đ đáp ng tiêu chu nự ệ ệ ả ẩ ể ứ ẩ kỹ thu tậ c aủ khách hàng (ví d :ụ phân lo iạ ho cặ phân c pấ s nả ph m).ẩ

9.2.4 Vi c xem xét tiêu chu n kỹ thu t ph i đ th ng xuyên đ đ m b o r ng dệ ẩ ậ ả ủ ườ ể ả ả ằ ữ li u hi n hành ho c m c t i thi u 3 năm m t l n, có tính đ n các thay đ iệ ệ ặ ở ứ ố ể ộ ầ ế ổ về s nả ph m,ẩ nhà cung c p,ấ quy đ nhị và các r iủ ro khác.

Các xem xét và thay đ i ph i đ c ghi l i.ổ ả ượ ạ

9.3 KIỂM TRA SẢN PHẨM VÀ PHÒNG THỬ NGHIỆM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

Tiêu chu n kỹ thu t ho c thông tin đ đáp ng các yêu c u lu t pháp và h tr khách hàng trong ẩ ậ ặ ể ứ ầ ậ ỗ ợvi c s d ng an toàn s n ph m ph i đ c duy trì và s n có cho khách hàng.ệ ử ụ ả ẩ ả ượ ẵ

Công ty ph i v n hành các quá trình đ đ m b o r ng các s n ph m nh n đ c tuân th cácả ậ ể ả ả ằ ả ẩ ậ ượ ủ tiêu chu n kỹ thu t mua vào và s n ph m đ c cung c p phù h p v i m i tiêu chu n kỹ thu tẩ ậ ả ẩ ượ ấ ợ ớ ọ ẩ ậ c a khách hàng.ủ

Page 61: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

9.3.1 Nhà máy ph i có ch ng trình l y m u s n ph m ho c đ m b o đ ki m traả ươ ấ ẫ ả ẩ ặ ả ả ể ể xác nh n r ng s n ph m phù h p v i tiêu chu n kỹ thu t mua và đáp ng cácậ ằ ả ẩ ợ ớ ẩ ậ ứ yêu c uầ lu tậ đ nhị và an toàn.

Khi ki m tra xác nh n d a trên l y m u, t l l y m u và quá trình đánh giáể ậ ự ấ ẫ ỷ ệ ấ ẫ ph i d a trên r i ro.ả ự ủH s v các k t qu đánh giá ho c phân tích ph i đ c duy trì.ồ ơ ề ế ả ặ ả ượ

9.3.2 Tr ng h p vi c ki m tra xác nh n s phù h p đ c cung c p b i nhà cungườ ợ ệ ể ậ ự ợ ượ ấ ở c p(ví d : gi y ch ng nh n s phù h p ho c phân tích), m c đ tin c y c aấ ụ ấ ứ ậ ự ợ ặ ứ ộ ậ ủ thông tin đ c cung c p ph i đ c h tr b ng cách phân tích phân tích s nượ ấ ả ượ ỗ ợ ằ ả ph m đ c l p đ nhẩ ộ ậ ị kỳ.

9.3.3 Tr ng h p các tuyên b v các s n ph m đang đ c x ườ ợ ố ề ả ẩ ượ ử lý, bao g m tr ngồ ạ thái xu t x , chu i cung ng và đ c b o đ m ho c 'nh n bi t b o qu n'ấ ứ ỗ ứ ượ ả ả ặ ậ ế ả ả c a s n ph m ho c nguyên li u đ c s d ng, thông tin h tr ph i s n cóủ ả ẩ ặ ệ ượ ử ụ ỗ ợ ả ẵ t nhà cungừ c pấ ho cặ đ cộ l pậ để ki mể tra xác nh nậ tuyên b .ố

9.3.4 Trong tr ng h p công ty t th c hi n ho c phân tích h p đ ng ph các chườ ợ ự ự ệ ặ ợ ồ ụ ỉ tiêu quan tr ng đ i v i an toàn ho c h p pháp c a s n ph m, phòng thọ ố ớ ặ ợ ủ ả ẩ ử nghi m ho c nhà th u ph ph i đ c công nh n ho c ho t đ ng phù h pệ ặ ầ ụ ả ượ ậ ặ ạ ộ ợ v i yêu c u và nguyên t c c a tiêu chu n ISO 17025. Lý gi i b ng văn b nớ ầ ắ ủ ẩ ả ằ ả ph i đ c cung c p khi các ph ng pháp th nghi m ch a đ c công nh nả ượ ấ ươ ử ệ ư ượ ậ đ c s d ng.ượ ử ụ

9.3.5 K t qu ki m tra và ki m tra th nghi m ph i đ c l u gi và xem xét đế ả ể ể ử ệ ả ượ ư ữ ể xác đ nh xu h ng. Các hành đ ng thích h p ph i đ c th c hi n k p th i đị ướ ộ ợ ả ượ ự ệ ị ờ ể gi i quy t b t kỳ k t qu ho c xu h ng không đ t yêu c u nào.ả ế ấ ế ả ặ ướ ạ ầ

9.4 TÍNH HỢP PHÁP CỦA SẢN PHẨM

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

9.4.1 Công ty ph i có các quá trình đ c l p thành văn b n đ ki m tra xác nh nả ượ ậ ả ể ể ậ tính h p pháp c a các s n ph m đ c giao d ch. Các quá trình này ph i baoợ ủ ả ẩ ượ ị ả g m khi thích h p:ồ ợ

• thông tin ghi nhãn

• tuân thủ các yêu c uầ về pháp lu tậ có liên quan

• tuân thủ các yêu c uầ về số l ngượ ho cặ kh iố l ngượTr ng h p khách hàng ch u trách nhi m th c hi n thì ph i ghi rõ trong h pườ ợ ị ệ ự ệ ả ợ đ ng.ồ

9.5 TRUY VẾT

ĐIỀU KHOẢN CÁC YÊU CẦU

9.5.1 Công ty ph i duy trì h th ng truy tìm ngu n g c cho t t c các lô s n ph mả ệ ố ồ ố ấ ả ả ẩ

Công ty ph i có các quá trình đ c th c hi n đ đ m b o r ng các s n ph m th c ph m đ cả ượ ự ệ ể ả ả ằ ả ẩ ự ẩ ượ giao d chị tuân thủ các yêu c uầ lu tậ pháp t iạ qu cố gia n iơ bán hàng đã bi t.ế

Công ty ph i có th truy v t t t c các lô s n ph m tr l i nhà s n xu t cu i cùng và chuy n ả ể ế ấ ả ả ẩ ở ạ ả ấ ố ểti p cho khách hàng c a côngế ủ ty.

Page 62: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

xác đ nh nhà s n xu t cu i cùng ho c trong tr ng h p s n ph m nôngị ả ấ ố ặ ườ ợ ả ẩ nghi p c b n, nhà đóng gói ho c n i làm thay đ i đáng k cu i cùng đ i v iệ ơ ả ặ ơ ổ ể ố ố ớ s n ph m. H s cũng ph i đ c duy trì đ xác đ nh ng i nh n c a t ng lôả ẩ ồ ơ ả ượ ể ị ườ ậ ủ ừ s n ph m t côngả ẩ ừ ty.

9.5.2 Công ty ph i ki m tra h th ng truy tìm ngu n g c ít nh t là hàng năm đả ể ệ ố ồ ố ấ ể đ m b o truy tìm ngu n g c có th xác đ nh tr l i nhà s n xu t cu i cùngả ả ồ ố ể ị ở ạ ả ấ ố và chuy n ti p đ n ng i nh n s n ph m t công ể ế ế ườ ậ ả ẩ ừ ty. Đi u này ph i bao g mề ả ồ vi c xác đ nh dòng di chuy n c a s n ph m thông qua chu i t nhà s n xu tệ ị ể ủ ả ẩ ỗ ừ ả ấ đ n khi công ty ti p nh n (ví d : m i dòng di chuy n và n i b o qu n trungế ế ậ ụ ỗ ể ơ ả ả gian).

9.5.3 Th nghi m truy tìm ngu n g c ph i bao g m vi c xem xét cân b ng l ngử ệ ồ ố ả ồ ệ ằ ượ s n ph m mà công ty nh n đ c cho m ho c lô s n ph m đ c ch n. Truyả ẩ ậ ượ ẻ ặ ả ẩ ượ ọ tìm ngu n g c có th đ t đ c trong vòng 4 gi (1 ngày khi các bên bênồ ố ể ạ ượ ờ ngoài yêu c u thôngầ tin).

PH N IIIẦAUDIT PROTOCOL

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH N IVẦMANAGEMENT AND GOVERNANCE

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

Page 63: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

PH L C 1Ụ ỤOTHER BRC GLOBAL STANDARDS

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 2Ụ ỤCÁC VÙNG R I ROỦ

[Xem trang sau - hình ch p t b n g c]ụ ừ ả ố

Page 64: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 65: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

Page 66: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

PH L C 3Ụ ỤB NG TRA T NG NG NHI T Đ 70oC TRONG 2 PHÚTẢ ƯƠ Ứ Ệ Ộ

PH L C 4Ụ ỤĐÁNH GIÁ NHI U NHÀ MÁYỀ

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 5Ụ ỤYÊU C U B NG Ầ Ằ C P, Ấ ĐÀO T O Ạ VÀ KINH NGHI M Đ I V I ĐÁNH Ệ Ố ỚGIÁ VIÊN

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

Page 67: isovnc.com€¦ · Web viewMỗi phần chính hoặc phần phụ của các yêu cầu trong Tiêu chuẩn bắt đầu với một tuyên bố về mục đích. Điều này đặt

T CH C T V N CH NG NH N NĂNG SU T CH T L NG VNCỔ Ứ Ư Ấ Ứ Ậ Ấ Ấ ƯỢ - https://isovnc.com/

PH L C 6 Ụ ỤNHÓM S NẢ PH MẨ

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 7Ụ ỤM U GI Y CH NG NH NẪ Ấ Ứ Ậ

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 8Ụ ỤVÍ D V CUNG C P B NG CH NG KH C PH C PH C S KHÔNG Ụ Ề Ấ Ằ Ứ Ắ Ụ Ụ ỰPHÙ H P VÀ HÀNH Đ NG PHÒNG NG AỢ Ộ Ừ

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 9 Ụ ỤGLOSSARY

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị

PH L C 10 Ụ ỤACKNOWLEDGEMENTS

[Ph n này không đ c d ch]ầ ượ ị