TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng...
Transcript of TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng...
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY AN BÌNH
TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC - THÙNG GIẤY CAC-TÔNG DỢN SÓNG CŨ (OCC)
Dịch bởi: Nguyễn Thành Nhân (Mr.) Email: [email protected]
Tháng 6 năm 2013
2
Lớn mạnh
vượt giới hạn ngành bao bì
thông qua sự cách tân
3
NỘI DUNG
1. NGUYÊN LIỆU QUA THỐNG KÊ VỀ THÙNG
GIẤY CAC-TÔNG VÀ OCC TẠI NHẬT BẢN
2. LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY OCC
3. BỐI CẢNH VỀ THU GOM GIẤY OCC
4. XUẤT KHẨU GIẤY OCC TỪ NHẬT BẢN
5. KẾT LUẬN
4
5
TÁI CHẾ GIẤY THU HỒI Nếu không được thu hồi, giấy trở thành rác
Nếu được thu hồi, giấy trở thành các nguồn tài nguyên
6
NGUYÊN LIỆU QUA THỐNG KÊ VỀ
THÙNG GIẤY CAC-TÔNG VÀ OCC
TẠI NHẬT BẢN
7
BIẾN ĐỘNG VỀ SẢN LƯỢNG GIẤY BÌA CAC-TÔNG
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy * Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phẩy (,)
Giấy bìa thùng Giấy bìa khác
(1,000 tấn)
8
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY THU HỒI (RP) , VÀ
TỶ LỆ SỬ DỤNG (GIẤY BÌA)
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)
Tỷ lệ sử dụng
Tỷ lệ Sử dụng RP
(1,000 tấn)
9
- LƯỢNG GIẤY THU HỒI VÀ TỶ LỆ THU HỒI: NHẬT BẢN -
Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu chấm phẩy (,)
(1,000 tấn)
Lượng giấy thu hồi (Nhật)
Tỷ lệ thu hồi (Nhật)
10
- SO SÁNH VỀ LƯỢNG GIẤY THU HỒI VÀ TỶ LỆ THU HỒI:
THÁI LAN, VIỆT NAM, MALAYSIA -
Nguồn: RISI, Công ty TNHH Rengo
(1,000 tấn)
Lượng giấy thu hồi (Thái Lan)
Lượng giấy thu hồi (Việt Nam)
Lượng giấy thu hồi (Malaysia)
Tỷ lệ thu hồi (Thái Lan)
Tỷ lệ thu hồi (Việt Nam)
Tỷ lệ thu hồi (Malaysia)
11
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ
LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)
(Triệu tấn) (%)
Lượng thu hồi
Tỷ lệ thu hồi
Lượng tiêu thụ
12
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ
LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)
(Triệu tấn) (%)
Lượng thu hồi
Tỷ lệ thu hồi
Lượng tiêu thụ
Tỷ lệ thu hồi= Lượng được thu gom tại Nhật
Lượng giấy/giấy bìa tiêu thụ tại Nhật
Lô hàng đến Nhà sản xuất giấy + Xuất khẩu – Nhập khẩu
Lượng bán bởi các Nhà sản xuất giấy + Xuất khẩu – Nhập khẩu
=
13
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG NHẬP KHẨU RÒNG GIẤY OCC CÙNG VỚI
HÀNG XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
Ghi chú: - Dấu thập phân là dấu chấm (.)
- Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)
(Triệu tấn)
XK
NK
NK ròng=NK - XK
NK XK NK - XK
14
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG NHẬP KHẨU RÒNG GIẤY OCC CÙNG VỚI HÀNG XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU
Số sản phẩm nhập khẩu
Mô tả sản phẩm
Số sản phẩm xuất khẩu
Lượng xuất khẩu và nhập khẩu ròng ước tính về thùng giấy bìa cac-tông sử dụng phương pháp đơn giản, cho năm 2011 (t)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng hàng năm
003 Th ịt và các sản phẩm từ thịt 003 13,692 13,003 14,361 16,288 15,232 15,636 15,391 16,327 14,298 15,391 16,375 16,156 182,150
005 Sản phẩm thường ngày và trứng 005 1,559 1,852 2,606 1,876 2,041 2,051 1,711 2,145 2,019 2,124 2,116 2,251 24,351
007 Hải sản và sản phẩm từ hải sản 007 10,165 6,259 7,075 13,013 12,992 11,146 9,588 11,972 11,140 11,983 14,960 12,587 132,881
009 Ngũ cốc và sản phẩm từ ngũ cốc 009 2,962 3,280 2,984 3,274 3,453 3,473 3,358 3,397 3,222 2,888 2,979 3,015 38,285
011 Trái cây và rau quả 011 31,351 29,693 38,630 40,876 36,183 36,124 32,776 33,316 28,430 30,381 31,422 32,838 402,019
013 Đường và sản phẩm từ đường; mật ong 013 849 614 898 1,627 1,077 1,785 1,245 1,084 1,600 1,157 1,547 1,180 14,663
015 Cà phê, trà, ca cao, gia vị 015 5,228 4,670 5,455 5,172 5,654 5,707 4,871 5,164 4,169 4,821 4,422 4,689 60,021
019 Các loại thực phẩm được điều chỉnh khác 019 2,915 2,580 2,934 3,746 3,737 3,493 3,247 3,516 3,116 3,268 3,583 3,237 39,372
101 Thức uống 101 4,345 3,770 5,729 11,763 16,278 13,813 11,214 9,382 7,343 5,475 5,787 5,856 100,757
103 Thuốc lá 103 416 317 637 1,131 999 750 779 793 635 690 717 700 8,564
211 Xơ sợi và phế liệu cho hàng dệt may 211 -1,214 -1,914 -1,930 -2,224 -2,322 -2,513 -2,078 -1,972 -1,785 -1,930 -2,278 -2,374 -24,534
217 Nguyên liệu thô cho thực vật hoặc động vật 217 2,566 2,173 2,688 2,304 2,494 2,492 2,538 2,767 2,397 2,702 2,475 2,388 29,984
401 Dầu động vật 401 305 308 681 749 890 302 1,059 551 1,334 405 551 906 8,041
403 Dầu thực vật 403 4,738 4,711 5,200 5,346 5,804 5,122 6,204 5,709 4,195 5,804 6,340 5,231 64,405
405 Dầu và sáp được xử lý 405 712 578 683 772 768 739 653 775 857 690 801 647 8,675
505 Thuốc nhuộm, phụ liệu thuộc da màu nhuộm
505 -76 -595 -486 -368 -189 -405 -409 -249 -440 -294 12 -276 -3,774
509 Dầu thiên nhiên, nước hoa, và mỹ phẩm 509 1,008 692 859 858 1,191 1,009 1,028 1,166 1,038 975 1,071 934 11,828
515 Nhựa 515 -668 -1,534 -924 -977 -414 -511 -651 -518 -651 -675 -185 -799 -8,509
517 Hóa chất khác 517 5,768 3,459 5,406 6,010 6,231 6,498 4,755 5,676 5,300 5,483 5,838 4,438 64,861
603 Sản phẩm cao su 603 -4,428 -5,744 -5,760 -5,359 -5,719 -6,411 -5,943 -4,988 -5,290 -5,187 -5,066 -6,250 -66,144
605 Gỗ và sản phẩm từ cây bần (ngoại trừ đồ nội thất)
605 6,828 5,803 7,162 6,141 6,636 6,638 6,761 7,368 6,395 7,204 6,602 6,380 79,919
607 Giấy và sản phẩm giấy 607 1,036 669 895 1,052 1,367 1,275 1,241 1,603 1,028 1,357 1,619 1,347 14,490
609 Chỉ cho ngành dệt may và sản phẩm xơ sợi 609 5,200 2,731 4,375 4,633 4,624 4,101 4,083 5,043 4,773 4,954 5,073 4,013 53,603
611 Sản phẩm khoáng sản phi k im loại 611 1,195 818 1,083 976 1,003 911 480 1,068 1,093 984 976 724 11,312
617 Sản phẩm kim loại 617 1,867 1,167 1,656 1,840 2,271 1,935 1,696 2,103 1,496 1,935 1,908 1,637 21,511
701 Máy móc nói chung 701 7,740 2,879 5,422 4,450 6,618 5,482 5,245 6,973 5,254 5,956 6,785 5,147 67,950
703 Th iết bị đ iện 703 5,428 512 1,806 -397 2,129 2,358 1,142 1,796 -454 2,770 4,347 2,304 23,739
705 Th iết bị vận tả i 705 -10,852 -12,369 -10,410 -5,814 -7,293 -11,519 -12,194 -9,532 -14,098 -11,713 -11,922 -12,985 -130,700
803 Đồ gỗ nội thất 803 9,559 7,181 9,876 8,468 8,134 7,496 7,453 8,368 7,873 8,354 9,090 8,883 100,735
807 Đồ thêu trang trí và phụ k iện 807 6,281 4,204 6,079 6,203 4,776 5,024 5,765 8,422 9,299 8,280 6,601 6,059 76,992
809 Đồ mang ở chân (g iầy, dép, vớ…) 809 2,041 1,498 2,107 2,216 1,836 1,646 1,769 2,235 2,287 2,030 1,696 1,564 22,925
811 Th iết bị quý giá 811 165 -80 5 14 56 -139 -199 -139 -248 -217 -130 -210 -1,122
813 Tạp phẩm khác 813 6,314 4,693 6,659 6,283 6,246 5,432 5,330 6,040 5,467 6,007 6,945 6,691 72,107
Phương pháp đơn giản ước tính cho 33 hàng mục 124,994 87,877 124,441 141,940 144,781 130,940 119,908 137,362 113,094 124,052 133,058 118,908 1,501,355
So với cùng kỳ năm ngoái: 647,955 So với năm ngoái: 231.7%
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,) và dấu thập phận là dấu chấm (.)
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy
15
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ
LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC
Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy, Công ty TNHH Rengo
* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)
Lượng thu hồi Lượng tiêu thụ Tỷ lệ thu hồi Tỷ lệ thu hồi thực tế
(Triệu tấn)
16
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG GIẤY OCC
NHẬP KHẨU TẠI TRUNG QUỐC
* Nguồn: Thống kê hải quan Trung Quốc, RISI
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)
Mỹ
(1,000 tấn)
Tổng tích lũy từ
Tháng 01 đến Tháng 9
Châu Âu Nhật Bản Nước khác
Lượng nhập khẩu
hàng tháng
17
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG TIÊU THỤ VÀ SẢN LƯỢNG GIẤY BÌA
TẠI TRUNG QUỐC
* Nguồn: - Hiệp hội Giấy Trung Quốc
- Văn phòng Nội các, “Dữ liệu Kinh tế Nước ngoài Hàng tháng”; IMF, “Triễn vọng Kinh tế Thế giới”
* Ghi chú: - Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,); - Dấu thập phân là dấu chấm (.)
(10,000 tấn)
Mức GDP so với năm ngoái
Sản lượng
Tiêu thụ
40.64 triệu tấn
106.0% so với
năm ngoái
12 Dự báo
18
BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG GIẤY BÌA THÙNG ĐƯỢC
TIÊU THỤ VÀ SẢN XUẤT TẠI TRUNG QUỐC
* Nguồn: - Hiệp hội Giấy Trung Quốc
- Văn phòng Nội các, “Dữ liệu Kinh tế Nước ngoài Hàng tháng”; IMF, “Triễn vọng Kinh tế Thế giới”
* Ghi chú: - Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,); - Dấu thập phân là dấu chấm (.)
(10,000 tấn)
Mức GDP so với năm ngoái
Sản lượng
Tiêu thụ
40.64 triệu tấn
106.0% so với
năm ngoái
12 Dự báo
Kết quả Thực tế và Kế hoạch Gia tăng năng lực sản xuất giấy bìa thùng tại Trung Quốc
Năm Số lượng máy giấy
Tổng (10,000 tấn)
2011 18 465
2012 13 475
2013 8 310
Tổng 39
1,250
19
LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY OCC
20
LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY THU HỒI (RP)
* Nguồn: Trung tâm xúc tiến tái chế giấy
Hộ gia đình
Cửa hàng bách hóa siêu thị
Cửa hàng cá nhân
Phố mua sắm
Chợ Tòa nhà văn phòng
Trạm xe điện
Xưởng in; Xưởng đóng sách
Các n
guồn G
iấy th
u h
ồi (R
P)
Công ty báo chí; Nhà xuất bản
Xưởng thùng cac-tông/bìa dợn sóng
Nhà
Thu gom
Thu gom theo nhóm
Dân cư
Th
ươn
g n
hân
Giấ
y T
hu
hồi (R
P)
Thu gom bởi chính quyền địa phương
Thu gom bởi nhà bán báo lẻ
Thương nhân Giấy Thu hồi
(RP)
Nh
à m
áy
Công nghiệp
Doanh nghiệp
21
SỐ LƯỢNG THƯƠNG NHÂN RP VÀ BÃI CHỨA RP
Khu vực Số lượng thương
nhân RP (công ty)*
Số lượng bãi
chứa (khu vực)
Lượng thu hồi
(10,000 tấn)
Lượng thu hồi mỗi bãi chứa
(Tấn/năm)
Hokkaido, Tohoku 48 220 224 10,182
Kanto 400 521 845 16,214
Chubu 99 364 372 10,217
Kinki 162 262 320 12,217
Chugoku, Shikoku 42 185 180 9,740
Kyushu, Okinawa 53 217 225 10,387
Tổng
(Trung bình) 804 1,769 2,166 12,246
* Nguồn: Hiệp hội Giấy Thu hồi Nhật Bản, số lượng thành viên (cập nhật đến Tháng 9/2010)
(Tạp chí Koshi: Bản đồ bãi chứa giấy đã qua sử dụng năm 2010)
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)
22
LƯỢNG THU HỒI GIẤY OCC
THEO MỖI LỘ TRÌNH THU GOM
* Nguồn: Trung tâm xúc tiến tái chế giấy
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,) và Dấu thập phân là dấu chấm (.)
Hộ gia đình
Cửa hàng bách hóa siêu thị
Cửa hàng cá nhân
Phố mua sắm
Chợ Tòa nhà văn phòng
Trạm xe điện
Xưởng in; Xưởng đóng sách
Các n
guồn G
iấy th
u h
ồi (R
P)
Công ty báo chí; Nhà xuất bản
Xưởng thùng cac-tông/bìa dợn sóng
Nhà
Thu gom
Th
ươ
ng
nh
ân
Giấ
y T
hu
hồi (R
P)
Thương nhân Giấy Thu hồi
(RP)
Nh
à m
áy
Dân cư
800,000 tấn/năm
Doanh nghiệp
8.2 triệu tấn/năm
Công nghiệp
01 triệu tấn/năm
23
BỐI CẢNH VỀ THU GOM GIẤY OCC
24
-- PHÂN LOẠI GIẤY THU HỒI --
25
-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --
26
-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --
27
-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --
28
-- XE TẢI ĐÓNG GÓI --
29
-- THU GOM GIẤY THU HỒI SỬ DỤNG XE TẢI ĐÓNG GÓI --
30
-- VẬN CHUYỂN GIẤY THU HỒI VÀO BÃI CHỨA --
31
-- QUY TRÌNH PHÂN LOẠI TẠI BÃI CHỨA GIẤY THU HỒI --
32
-- MÁY ÉP BÀNH --
33
-- GIẤY ĐƯỢC ĐÓNG KIỆN VÀ GIAO ĐẾN CÁC NHÀ MÁY --
34
XUẤT KHẨU GIẤY OCC TỪ NHẬT BẢN
35
-- LƯỢNG GIẤY OCC XUẤT KHẨU --
* Nguồn: Bộ Tài chính
* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,);
Thái Lan
(1,000 tấn)
Trung Quốc Đài Loan Khác
36
-- BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG CẦU VÀ CUNG ỨNG
GIẤY OCC NỘI ĐỊA --
Ghi chú: - Dấu thập phân là “.” (dấu chấm);
- Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,);
Chênh lệch giữa cầu và cung
1,634
(1,000 tấn)
1,611 2,386 2,136 1,159
Lượng thu hồi Tiêu thụ bởi các nhà sản xuất Lượng xuất khẩu
Lượng thu hồi: Lượng hàng đến nhà máy + XK - NK
37
-- BIẾN ĐỘNG VỀ GIÁ NỘI ĐIẠ VÀ GIÁ XUẤT KHẨU – (Kanto Shoso – Hiệp hội Nhà Thầu Giao nhận Trực tiếp Nguyên liệu Sản xuất Giấy Thương mại Kanto)
Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy, Kanto Shoso
(Yên/kg)
Giá xuất khẩu
Giá xuất khẩu > Giá nội địa
Giá xuất khẩu < Giá nội địa
Giá nội địa
38
Giấy bìa cứng
Bộ Ba
OCC
Bao bì dợn sóng
39
XÚC TIẾN VÀ PHỔ CẬP BIỂU TƯỢNG TÁI CHẾ GIẤY DỢN SÓNG
Mục tiêu
90%
Tỷ lệ in ấn
01/2012: 93.3% 7/2012: 93.8%
Khảo sát về Tỷ lệ In ấn tại các Cơ sở Giấy Dợn sóng
40
KẾT LUẬN
41
CHỦ ĐIỂM CẢI THIỆN VIỆC THU GOM VÀ TỶ LỆ THU GOM RP TẠI NHẬT
(1). Mức giá (tình trạng có lãi cho các nhà thu gom)
(2). Nâng cao nhận thức về việc tái chế nguồn tài nguyên trong dân cư Nhật
(3). Các sáng kiến từ chính quyền địa phương (thu gom theo nhóm, thu gom theo quản
lý hành chính)
(4). Gia tăng số lượng cơ sở thu gom (lên hơn 1,700 địa điểm trên toàn quốc)
(5). Mở rộng các thiệt bị ứng dụng (lắp đặt máy ép bành, giới thiệu xe tải đóng gói giấy
thu hồi)
(6). Sự hợp tác giữa các ngành tái chế và sản xuất giấy (chia sẻ thông tin, các mối quan
hệ tín nhiệm)
(7). Sự hiện diện của các tổ chức công nghiệp (Hiệp hội Giấy Nhật Bản, Trung tâm Xúc
tiến Tái chế Giấy…) cùng các hoạt động của những tổ chức này