TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng...

41
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY AN BÌNH TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC - THÙNG GIẤY CAC-TÔNG DỢN SÓNG CŨ (OCC) Dịch bởi: Nguyễn Thành Nhân (Mr.) Email: [email protected] Tháng 6 năm 2013

Transcript of TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng...

Page 1: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY AN BÌNH

TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ

CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC - THÙNG GIẤY CAC-TÔNG DỢN SÓNG CŨ (OCC)

Dịch bởi: Nguyễn Thành Nhân (Mr.) Email: [email protected]

Tháng 6 năm 2013

Page 2: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

2

Lớn mạnh

vượt giới hạn ngành bao bì

thông qua sự cách tân

Page 3: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

3

NỘI DUNG

1. NGUYÊN LIỆU QUA THỐNG KÊ VỀ THÙNG

GIẤY CAC-TÔNG VÀ OCC TẠI NHẬT BẢN

2. LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY OCC

3. BỐI CẢNH VỀ THU GOM GIẤY OCC

4. XUẤT KHẨU GIẤY OCC TỪ NHẬT BẢN

5. KẾT LUẬN

Page 4: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

4

Page 5: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

5

TÁI CHẾ GIẤY THU HỒI Nếu không được thu hồi, giấy trở thành rác

Nếu được thu hồi, giấy trở thành các nguồn tài nguyên

Page 6: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

6

NGUYÊN LIỆU QUA THỐNG KÊ VỀ

THÙNG GIẤY CAC-TÔNG VÀ OCC

TẠI NHẬT BẢN

Page 7: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

7

BIẾN ĐỘNG VỀ SẢN LƯỢNG GIẤY BÌA CAC-TÔNG

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy * Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phẩy (,)

Giấy bìa thùng Giấy bìa khác

(1,000 tấn)

Page 8: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

8

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY THU HỒI (RP) , VÀ

TỶ LỆ SỬ DỤNG (GIẤY BÌA)

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)

Tỷ lệ sử dụng

Tỷ lệ Sử dụng RP

(1,000 tấn)

Page 9: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

9

- LƯỢNG GIẤY THU HỒI VÀ TỶ LỆ THU HỒI: NHẬT BẢN -

Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu chấm phẩy (,)

(1,000 tấn)

Lượng giấy thu hồi (Nhật)

Tỷ lệ thu hồi (Nhật)

Page 10: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

10

- SO SÁNH VỀ LƯỢNG GIẤY THU HỒI VÀ TỶ LỆ THU HỒI:

THÁI LAN, VIỆT NAM, MALAYSIA -

Nguồn: RISI, Công ty TNHH Rengo

(1,000 tấn)

Lượng giấy thu hồi (Thái Lan)

Lượng giấy thu hồi (Việt Nam)

Lượng giấy thu hồi (Malaysia)

Tỷ lệ thu hồi (Thái Lan)

Tỷ lệ thu hồi (Việt Nam)

Tỷ lệ thu hồi (Malaysia)

Page 11: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

11

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ

LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)

(Triệu tấn) (%)

Lượng thu hồi

Tỷ lệ thu hồi

Lượng tiêu thụ

Page 12: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

12

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ

LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)

(Triệu tấn) (%)

Lượng thu hồi

Tỷ lệ thu hồi

Lượng tiêu thụ

Tỷ lệ thu hồi= Lượng được thu gom tại Nhật

Lượng giấy/giấy bìa tiêu thụ tại Nhật

Lô hàng đến Nhà sản xuất giấy + Xuất khẩu – Nhập khẩu

Lượng bán bởi các Nhà sản xuất giấy + Xuất khẩu – Nhập khẩu

=

Page 13: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

13

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG NHẬP KHẨU RÒNG GIẤY OCC CÙNG VỚI

HÀNG XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

Ghi chú: - Dấu thập phân là dấu chấm (.)

- Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)

(Triệu tấn)

XK

NK

NK ròng=NK - XK

NK XK NK - XK

Page 14: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

14

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG NHẬP KHẨU RÒNG GIẤY OCC CÙNG VỚI HÀNG XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU

Số sản phẩm nhập khẩu

Mô tả sản phẩm

Số sản phẩm xuất khẩu

Lượng xuất khẩu và nhập khẩu ròng ước tính về thùng giấy bìa cac-tông sử dụng phương pháp đơn giản, cho năm 2011 (t)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng hàng năm

003 Th ịt và các sản phẩm từ thịt 003 13,692 13,003 14,361 16,288 15,232 15,636 15,391 16,327 14,298 15,391 16,375 16,156 182,150

005 Sản phẩm thường ngày và trứng 005 1,559 1,852 2,606 1,876 2,041 2,051 1,711 2,145 2,019 2,124 2,116 2,251 24,351

007 Hải sản và sản phẩm từ hải sản 007 10,165 6,259 7,075 13,013 12,992 11,146 9,588 11,972 11,140 11,983 14,960 12,587 132,881

009 Ngũ cốc và sản phẩm từ ngũ cốc 009 2,962 3,280 2,984 3,274 3,453 3,473 3,358 3,397 3,222 2,888 2,979 3,015 38,285

011 Trái cây và rau quả 011 31,351 29,693 38,630 40,876 36,183 36,124 32,776 33,316 28,430 30,381 31,422 32,838 402,019

013 Đường và sản phẩm từ đường; mật ong 013 849 614 898 1,627 1,077 1,785 1,245 1,084 1,600 1,157 1,547 1,180 14,663

015 Cà phê, trà, ca cao, gia vị 015 5,228 4,670 5,455 5,172 5,654 5,707 4,871 5,164 4,169 4,821 4,422 4,689 60,021

019 Các loại thực phẩm được điều chỉnh khác 019 2,915 2,580 2,934 3,746 3,737 3,493 3,247 3,516 3,116 3,268 3,583 3,237 39,372

101 Thức uống 101 4,345 3,770 5,729 11,763 16,278 13,813 11,214 9,382 7,343 5,475 5,787 5,856 100,757

103 Thuốc lá 103 416 317 637 1,131 999 750 779 793 635 690 717 700 8,564

211 Xơ sợi và phế liệu cho hàng dệt may 211 -1,214 -1,914 -1,930 -2,224 -2,322 -2,513 -2,078 -1,972 -1,785 -1,930 -2,278 -2,374 -24,534

217 Nguyên liệu thô cho thực vật hoặc động vật 217 2,566 2,173 2,688 2,304 2,494 2,492 2,538 2,767 2,397 2,702 2,475 2,388 29,984

401 Dầu động vật 401 305 308 681 749 890 302 1,059 551 1,334 405 551 906 8,041

403 Dầu thực vật 403 4,738 4,711 5,200 5,346 5,804 5,122 6,204 5,709 4,195 5,804 6,340 5,231 64,405

405 Dầu và sáp được xử lý 405 712 578 683 772 768 739 653 775 857 690 801 647 8,675

505 Thuốc nhuộm, phụ liệu thuộc da màu nhuộm

505 -76 -595 -486 -368 -189 -405 -409 -249 -440 -294 12 -276 -3,774

509 Dầu thiên nhiên, nước hoa, và mỹ phẩm 509 1,008 692 859 858 1,191 1,009 1,028 1,166 1,038 975 1,071 934 11,828

515 Nhựa 515 -668 -1,534 -924 -977 -414 -511 -651 -518 -651 -675 -185 -799 -8,509

517 Hóa chất khác 517 5,768 3,459 5,406 6,010 6,231 6,498 4,755 5,676 5,300 5,483 5,838 4,438 64,861

603 Sản phẩm cao su 603 -4,428 -5,744 -5,760 -5,359 -5,719 -6,411 -5,943 -4,988 -5,290 -5,187 -5,066 -6,250 -66,144

605 Gỗ và sản phẩm từ cây bần (ngoại trừ đồ nội thất)

605 6,828 5,803 7,162 6,141 6,636 6,638 6,761 7,368 6,395 7,204 6,602 6,380 79,919

607 Giấy và sản phẩm giấy 607 1,036 669 895 1,052 1,367 1,275 1,241 1,603 1,028 1,357 1,619 1,347 14,490

609 Chỉ cho ngành dệt may và sản phẩm xơ sợi 609 5,200 2,731 4,375 4,633 4,624 4,101 4,083 5,043 4,773 4,954 5,073 4,013 53,603

611 Sản phẩm khoáng sản phi k im loại 611 1,195 818 1,083 976 1,003 911 480 1,068 1,093 984 976 724 11,312

617 Sản phẩm kim loại 617 1,867 1,167 1,656 1,840 2,271 1,935 1,696 2,103 1,496 1,935 1,908 1,637 21,511

701 Máy móc nói chung 701 7,740 2,879 5,422 4,450 6,618 5,482 5,245 6,973 5,254 5,956 6,785 5,147 67,950

703 Th iết bị đ iện 703 5,428 512 1,806 -397 2,129 2,358 1,142 1,796 -454 2,770 4,347 2,304 23,739

705 Th iết bị vận tả i 705 -10,852 -12,369 -10,410 -5,814 -7,293 -11,519 -12,194 -9,532 -14,098 -11,713 -11,922 -12,985 -130,700

803 Đồ gỗ nội thất 803 9,559 7,181 9,876 8,468 8,134 7,496 7,453 8,368 7,873 8,354 9,090 8,883 100,735

807 Đồ thêu trang trí và phụ k iện 807 6,281 4,204 6,079 6,203 4,776 5,024 5,765 8,422 9,299 8,280 6,601 6,059 76,992

809 Đồ mang ở chân (g iầy, dép, vớ…) 809 2,041 1,498 2,107 2,216 1,836 1,646 1,769 2,235 2,287 2,030 1,696 1,564 22,925

811 Th iết bị quý giá 811 165 -80 5 14 56 -139 -199 -139 -248 -217 -130 -210 -1,122

813 Tạp phẩm khác 813 6,314 4,693 6,659 6,283 6,246 5,432 5,330 6,040 5,467 6,007 6,945 6,691 72,107

Phương pháp đơn giản ước tính cho 33 hàng mục 124,994 87,877 124,441 141,940 144,781 130,940 119,908 137,362 113,094 124,052 133,058 118,908 1,501,355

So với cùng kỳ năm ngoái: 647,955 So với năm ngoái: 231.7%

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,) và dấu thập phận là dấu chấm (.)

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy

Page 15: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

15

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG THU HỒI, TỶ LỆ THU HỒI VÀ

LƯỢNG TIÊU THỤ GIẤY OCC

Nguồn: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp, Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy, Công ty TNHH Rengo

* Ghi chú: Dấu thập phân là dấu chấm (.)

Lượng thu hồi Lượng tiêu thụ Tỷ lệ thu hồi Tỷ lệ thu hồi thực tế

(Triệu tấn)

Page 16: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

16

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG GIẤY OCC

NHẬP KHẨU TẠI TRUNG QUỐC

* Nguồn: Thống kê hải quan Trung Quốc, RISI

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)

Mỹ

(1,000 tấn)

Tổng tích lũy từ

Tháng 01 đến Tháng 9

Châu Âu Nhật Bản Nước khác

Lượng nhập khẩu

hàng tháng

Page 17: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

17

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG TIÊU THỤ VÀ SẢN LƯỢNG GIẤY BÌA

TẠI TRUNG QUỐC

* Nguồn: - Hiệp hội Giấy Trung Quốc

- Văn phòng Nội các, “Dữ liệu Kinh tế Nước ngoài Hàng tháng”; IMF, “Triễn vọng Kinh tế Thế giới”

* Ghi chú: - Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,); - Dấu thập phân là dấu chấm (.)

(10,000 tấn)

Mức GDP so với năm ngoái

Sản lượng

Tiêu thụ

40.64 triệu tấn

106.0% so với

năm ngoái

12 Dự báo

Page 18: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

18

BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG GIẤY BÌA THÙNG ĐƯỢC

TIÊU THỤ VÀ SẢN XUẤT TẠI TRUNG QUỐC

* Nguồn: - Hiệp hội Giấy Trung Quốc

- Văn phòng Nội các, “Dữ liệu Kinh tế Nước ngoài Hàng tháng”; IMF, “Triễn vọng Kinh tế Thế giới”

* Ghi chú: - Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,); - Dấu thập phân là dấu chấm (.)

(10,000 tấn)

Mức GDP so với năm ngoái

Sản lượng

Tiêu thụ

40.64 triệu tấn

106.0% so với

năm ngoái

12 Dự báo

Kết quả Thực tế và Kế hoạch Gia tăng năng lực sản xuất giấy bìa thùng tại Trung Quốc

Năm Số lượng máy giấy

Tổng (10,000 tấn)

2011 18 465

2012 13 475

2013 8 310

Tổng 39

1,250

Page 19: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

19

LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY OCC

Page 20: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

20

LỘ TRÌNH THU GOM GIẤY THU HỒI (RP)

* Nguồn: Trung tâm xúc tiến tái chế giấy

Hộ gia đình

Cửa hàng bách hóa siêu thị

Cửa hàng cá nhân

Phố mua sắm

Chợ Tòa nhà văn phòng

Trạm xe điện

Xưởng in; Xưởng đóng sách

Các n

guồn G

iấy th

u h

ồi (R

P)

Công ty báo chí; Nhà xuất bản

Xưởng thùng cac-tông/bìa dợn sóng

Nhà

Thu gom

Thu gom theo nhóm

Dân cư

Th

ươn

g n

hân

Giấ

y T

hu

hồi (R

P)

Thu gom bởi chính quyền địa phương

Thu gom bởi nhà bán báo lẻ

Thương nhân Giấy Thu hồi

(RP)

Nh

à m

áy

Công nghiệp

Doanh nghiệp

Page 21: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

21

SỐ LƯỢNG THƯƠNG NHÂN RP VÀ BÃI CHỨA RP

Khu vực Số lượng thương

nhân RP (công ty)*

Số lượng bãi

chứa (khu vực)

Lượng thu hồi

(10,000 tấn)

Lượng thu hồi mỗi bãi chứa

(Tấn/năm)

Hokkaido, Tohoku 48 220 224 10,182

Kanto 400 521 845 16,214

Chubu 99 364 372 10,217

Kinki 162 262 320 12,217

Chugoku, Shikoku 42 185 180 9,740

Kyushu, Okinawa 53 217 225 10,387

Tổng

(Trung bình) 804 1,769 2,166 12,246

* Nguồn: Hiệp hội Giấy Thu hồi Nhật Bản, số lượng thành viên (cập nhật đến Tháng 9/2010)

(Tạp chí Koshi: Bản đồ bãi chứa giấy đã qua sử dụng năm 2010)

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,)

Page 22: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

22

LƯỢNG THU HỒI GIẤY OCC

THEO MỖI LỘ TRÌNH THU GOM

* Nguồn: Trung tâm xúc tiến tái chế giấy

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,) và Dấu thập phân là dấu chấm (.)

Hộ gia đình

Cửa hàng bách hóa siêu thị

Cửa hàng cá nhân

Phố mua sắm

Chợ Tòa nhà văn phòng

Trạm xe điện

Xưởng in; Xưởng đóng sách

Các n

guồn G

iấy th

u h

ồi (R

P)

Công ty báo chí; Nhà xuất bản

Xưởng thùng cac-tông/bìa dợn sóng

Nhà

Thu gom

Th

ươ

ng

nh

ân

Giấ

y T

hu

hồi (R

P)

Thương nhân Giấy Thu hồi

(RP)

Nh

à m

áy

Dân cư

800,000 tấn/năm

Doanh nghiệp

8.2 triệu tấn/năm

Công nghiệp

01 triệu tấn/năm

Page 23: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

23

BỐI CẢNH VỀ THU GOM GIẤY OCC

Page 24: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

24

-- PHÂN LOẠI GIẤY THU HỒI --

Page 25: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

25

-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --

Page 26: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

26

-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --

Page 27: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

27

-- THU GOM THEO NHÓM GIẤY THU HỒI --

Page 28: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

28

-- XE TẢI ĐÓNG GÓI --

Page 29: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

29

-- THU GOM GIẤY THU HỒI SỬ DỤNG XE TẢI ĐÓNG GÓI --

Page 30: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

30

-- VẬN CHUYỂN GIẤY THU HỒI VÀO BÃI CHỨA --

Page 31: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

31

-- QUY TRÌNH PHÂN LOẠI TẠI BÃI CHỨA GIẤY THU HỒI --

Page 32: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

32

-- MÁY ÉP BÀNH --

Page 33: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

33

-- GIẤY ĐƯỢC ĐÓNG KIỆN VÀ GIAO ĐẾN CÁC NHÀ MÁY --

Page 34: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

34

XUẤT KHẨU GIẤY OCC TỪ NHẬT BẢN

Page 35: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

35

-- LƯỢNG GIẤY OCC XUẤT KHẨU --

* Nguồn: Bộ Tài chính

* Ghi chú: Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,);

Thái Lan

(1,000 tấn)

Trung Quốc Đài Loan Khác

Page 36: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

36

-- BIẾN ĐỘNG VỀ LƯỢNG CẦU VÀ CUNG ỨNG

GIẤY OCC NỘI ĐỊA --

Ghi chú: - Dấu thập phân là “.” (dấu chấm);

- Dấu cách ‘000 (ngàn) là dấu phấy (,);

Chênh lệch giữa cầu và cung

1,634

(1,000 tấn)

1,611 2,386 2,136 1,159

Lượng thu hồi Tiêu thụ bởi các nhà sản xuất Lượng xuất khẩu

Lượng thu hồi: Lượng hàng đến nhà máy + XK - NK

Page 37: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

37

-- BIẾN ĐỘNG VỀ GIÁ NỘI ĐIẠ VÀ GIÁ XUẤT KHẨU – (Kanto Shoso – Hiệp hội Nhà Thầu Giao nhận Trực tiếp Nguyên liệu Sản xuất Giấy Thương mại Kanto)

Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Tái chế Giấy, Kanto Shoso

(Yên/kg)

Giá xuất khẩu

Giá xuất khẩu > Giá nội địa

Giá xuất khẩu < Giá nội địa

Giá nội địa

Page 38: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

38

Giấy bìa cứng

Bộ Ba

OCC

Bao bì dợn sóng

Page 39: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

39

XÚC TIẾN VÀ PHỔ CẬP BIỂU TƯỢNG TÁI CHẾ GIẤY DỢN SÓNG

Mục tiêu

90%

Tỷ lệ in ấn

01/2012: 93.3% 7/2012: 93.8%

Khảo sát về Tỷ lệ In ấn tại các Cơ sở Giấy Dợn sóng

Page 40: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

40

KẾT LUẬN

Page 41: TÌNH TRẠNG HIỆN TẠI VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN OCC · Tòa nhà văn phòng Trạm xe điện Xưởng in; Xưởng đóng sách Các ngu ồ n Gi ấ y thu h ồ

41

CHỦ ĐIỂM CẢI THIỆN VIỆC THU GOM VÀ TỶ LỆ THU GOM RP TẠI NHẬT

(1). Mức giá (tình trạng có lãi cho các nhà thu gom)

(2). Nâng cao nhận thức về việc tái chế nguồn tài nguyên trong dân cư Nhật

(3). Các sáng kiến từ chính quyền địa phương (thu gom theo nhóm, thu gom theo quản

lý hành chính)

(4). Gia tăng số lượng cơ sở thu gom (lên hơn 1,700 địa điểm trên toàn quốc)

(5). Mở rộng các thiệt bị ứng dụng (lắp đặt máy ép bành, giới thiệu xe tải đóng gói giấy

thu hồi)

(6). Sự hợp tác giữa các ngành tái chế và sản xuất giấy (chia sẻ thông tin, các mối quan

hệ tín nhiệm)

(7). Sự hiện diện của các tổ chức công nghiệp (Hiệp hội Giấy Nhật Bản, Trung tâm Xúc

tiến Tái chế Giấy…) cùng các hoạt động của những tổ chức này