Kt phcn y5

20
Các kỹ thuật phục hồi chức năng PGS.TS. Vũ Thị Bích Hạnh ĐHY Hà Nội

Transcript of Kt phcn y5

Page 1: Kt phcn y5

Các kỹ thuật phục hồi chức năng

PGS.TS. Vũ Thị Bích HạnhĐHY Hà Nội

Page 2: Kt phcn y5

Các kỹ thuật phục hồi chức năng

Y học

Xã hội

Giáo dục

KT PHCN

Các phạm vi của PHCN

Vật lý trị liệu

Ngôn ngữ trị liệu

Vận động trị liệu

Hoạt động trị liệu

Giáo dục đặc biệt

Dụng cụ PHCN

Tâm lý trị liệu

Page 3: Kt phcn y5

A. NNTL- PHCN cho người có khó khănvề giao tiếp

1. Phạm vi của NNTL

2. Nguyên nhân; cách phát hiện người có khó khăn về nghe nói

3. Kỹ năng giao tiếp 3T

Mục tiêu: trình bày được:

Page 4: Kt phcn y5

Khái niệm giao tiếp/ KK về GT

1.1. Giao tiếp là gì?+ Tính chất 2 chiều của giao tiếp+ Phương tiện: Ngôn ngữ+ Hình thức: có lời/ ko lời+ Thông điệp có mục đích

1.2. Hoạt động chức năng và trở ngại cho GT: Nghe / Hiểu / Đáp lại TĐ

Thôngđiệp

Page 5: Kt phcn y5

Các thông điệp không có nghĩa

Page 6: Kt phcn y5

1.3. Các hình thức giao tiếp

Dấu, chữ cái ngón tay

Lời nói / Chữ viết

Hình vẽ

Ngôn ngữcơ thể

A.mắt, nét mặtgiọng nói, tư thế

Page 7: Kt phcn y5

Bệnh lý

1.4. Phạm vi của NNTL

Chậm PTNN

Tự kỷ

Thất ngônBệnh lý

ngôn ngữ

Bệnh lý lời nói

Nói ngọng

Nói lắpBệnh lý

giọng nói

Giọng khàn, khản,hơi, nhi hóa, th.quản

Bệnh lý

thần kinhBại não

Parkinson

Khiếm thính

RL khác

Page 8: Kt phcn y5

2. Nguyên nhân và phát hiện

2.1. Nguyên nhân: SGK2.2. Phát hiện người có khó khăn về GT

1. Nghe kém

Khám sàng lọcĐo thính lực đơn âm/

lời nóiĐo điện thân não

2. Hiểu kém

Yêu cầu thực hiện mệnh lệnh

3. Nói kém

Trả lời câu hỏi

Page 9: Kt phcn y5

2.2. Phát hiện nghe kém:

Trẻ dưới 3 tuổi:

Dùng vật phát ra âm thanh

Trẻ trên 3 tuổi:

Nhắc lại 6-8 từ đơn:

Page 10: Kt phcn y5

3.Nguyên tắc giao tiêp 3TNhằm phát triển ngôn ngữ (vốn từ) và khả năng nói:

T1: Theo ý thích…Chờ đợi

Quan sát

Lắng nghe

T2: Thích ứng

Mặt đối mặt

Nói chậm +

dấu

Lần lượt

T3: Thêm từ mới Gọi tên vật

Bình luận

Tưởng tượng

Page 11: Kt phcn y5

3. Kỹ năng giao tiếp 3 T:Băng minh họa Hiep va Bông

Page 12: Kt phcn y5

B. Dụng cụ PHCN

Mục tiêu:Trình bày được

1.Định nghĩa và phân loại các dụng cụ PHCN

2.Dụng cụ trợ giúp: chỉ định, cách đo,cách sử dụng

3.Dụng cụ chỉnh hình: kể tên, chỉ định của từng loại.

4.Dụng cụ vật lý trị liệu: phân loại và chỉ định.

Page 13: Kt phcn y5

2. Phân loại Có 4 loại dụng cụ:

Trợ giúp

Di chuyểnSinh hoạt

Chỉnh hình

Máng nẹpÁo nẹp CS

Thay thế

Chân tay giảBộ phận khác

Vật lý trị liệu

T.mạnh cơT. thăng bằngT. TVĐ khớpT.VĐ tinh...

Page 14: Kt phcn y5

2. Dụng cụ trợ giúp

Trợ giúpSinh hoạt

Trợ giúpDi chuyển

Tay cầm gỗ, vải... Đai tay, bàn, ghế,băng treo

Xe lăn Khung đi Thanh song song

Nạng nách Nạng khuỷu Gậy

Page 15: Kt phcn y5

2.2. Dụng cụ trợ giúp sinh hoạt

Cốc uống nước Chổi cọ, Bục để đồ, ghế… Ghế ngồi

Tay cầm

Page 16: Kt phcn y5

2.2. Dụng cụ trợ giúp di chuyển

2 số đo:

+ Chiều cao của dụng cụ+ Chiều cao từ đất tới tay cầm

Cách sử dụng3 kiểu đi

Cách đo

Đi hai điểm

Page 17: Kt phcn y5

2.2. Dụng cụ trợ giúp di chuyển

Đi ba điểm Đi bốn điểm

Page 18: Kt phcn y5

2.3. Máng nẹp và áo nẹp cột sống

Nẹp khuỷu, gối

Máng đỡ chân

Áo nẹp cứng và mềm

Page 19: Kt phcn y5

4. Dụng cụ VLTL

Tập tầm VĐ khớp vai Tập mạnh cơ Tập thăng bằng đứng

Page 20: Kt phcn y5