Bangdanhgianhucauhocsinh chinhlan2
Click here to load reader
-
Upload
pham-hoang-dao -
Category
Documents
-
view
276 -
download
0
Transcript of Bangdanhgianhucauhocsinh chinhlan2
Bảngđánhgiánhucầuhọcsinh
Bàidạy: Lực ma sát
Câu 1: Emcònnhớđếnbàilực ma sátđãhọc ở lớp 8?
Khôngnhớ.
Cònnhớ. Nhưngkhôngphânbiệtđượccácloạilực ma sát.
Nhớrấtrõ.
Câu 2: Theo em, cómấyloạilực ma sát?
A. 1 loại: ma sátnghỉ.
B. 2 loại: ma sát nghỉvà ma sáttrượt.
C. 3 loại : ma sátnghỉ, ma sáttrượtvà ma sátlăn.
D. Córấtnhiều.
Câu 3 : Trongcácvídụsauđây, vídụnàochothấycósựxuấthiệncủalực ma sát ?
A. Thầygiáođangviếtbảng.
B. Bóngđènđangsáng.
C. Loa đangphátâmthanh.
D. Tiviđanghoạtđộng.
Câu 4: Trongcácvídụsau, vídụnàokhôngcósựxuấthiệncủalực ma sát?
A. Vậnđộngviênđangtrượttuyết.
B. Embéđangkéochiếcxeđồchơi.
C. Côgáiđangđạpxe.
D. Bànlàđangtỏahơinóng.
Câu 5: Trongcácvídụdướiđây, vídụnàochothấycósựxuấthiệncủalực ma sátnghỉ?
A. Haiđộiđangthikéo co.
B. Mộtvậtđangtrượttrênmặtphẳngnghiêng.
C. Vậnđộngviênđangtrượtbăng.
D. Con cáđangbơilộidướinước.
Câu 6: Emhãychobiếtđểlàmtăngtính ma sátcủamộtvậtthìngười ta làmcáchnào?
A. Chànhámvật.
B. Bôitrơnvật.
C. Tăngáplựclênmặttiếpxúc.
D. Giảmáplựclênmặttiếpxúc.
E. Cả A và C.
Câu 7: Hệsố ma sáttrượtphụthuộcvàoyếutốnào?
A. Diệntíchmặttiếpxúc.
B. Tínhchấtmặttiếpxúc.
C. Cả A và B
Câu 8: Emhãygiảithíchtạisaochúng ta bướcđiđượcmàkhôngbịngã?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 9: Tạisaokhixetảigặpvũnglầy, bánhxelại quay títmàkhôngthểchạyđược?
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Câu 10: Nếulàem, emsẽlàmthếnàođểchochiếcxe ở câu 7 cóthểchạyđược?
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Câu 11: Emcó hay sửdụng Internet choviệchọc hay không?
Mongmuốnđượcsửdụngnhưngchưacómáytính
Khôngthườngxuyên.
Rất hay sửdụng.
Câu 12: Emđãtừnglàmviệcnhóm hay chưa? Vànócóđemlạihiệuquảchoem hay không?
Chưa.Vàcảmthấykhôngcóhứngthú.
Chưa. Nhưngmongmuốntrảinghiệm.
Rồi, nhưngkhônghiệuquả.
Rồi, vàcảmthấyhiệuquả.
Câu 13: Emđãbaogiờvậndụngkiếnthứcđãhọcvàothựctiễncuộcsốngchưa?
Chưabaogiờ.
Rấtít.
Chỉmộtsốbàicóthể.
Câu 14: Emcómongướcgiúpđỡmọingườikhông?
Khôngbaogiờ.
Cóvàsuynghĩrấtnhiềuđểthựchiệnđiềuđó.
Thỉnhthoảngsuynghĩấythoáng qua trongem.